Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thu Hương
Câu 1.Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 1 biểu diễn lượng mưa trung bình trong sáu tháng cuối năm ở Hà Nội năm 2020. Lượng mưa trung bình của tháng 11 là
A. 240 mm.
B. 220 mm.
C. 160 mm.
D. 75 mm.
Câu 2. Trong biểu đồ Hình 1, tháng mấy có lượng mưa trung bình là 255 mm?
A. Tháng 8. B. Tháng 9. C. Tháng 10. D. Tháng 11.
Câu 3. Trong biểu đồ Hình 1, tháng mấy có lượng mưa trung bình cao nhất?
A. Tháng 9. B. Tháng 7. C. Tháng 10. D. Tháng 12.
Câu 4. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Những kết quả thuận lợi của biến cố “Số tự nhiên viết ra chia hết cho 3” là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. là biểu thức số. B. là biểu thức số.
C. là biểu thức đại số. D. không phải là biểu thức số.
Câu 6. Biểu thức đại số biểu thị tích của và là
A. . B. . C. . D. .
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thu Hương
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức của học sinh ở các nội dung: - Biểu đồ đoạn thẳng; biểu đồ hình quạt tròn. - Biến cố và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản. - Biểu thức số; biểu thức đại số. - Đa thức một biến; nghiệm của đa thức một biến. - Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. - Tam giác cân. - Đường vuông góc và đường xiên. - Đường trung trực của một đoạn thẳng. - Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. 2. Năng lực - Năng lực chung: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, năng lực phân tích và xử lí dữ liệu, năng lực sử dụng công cụ vẽ. 3. Phẩm chất - Hình thành đức tính cẩn thận, trung thực, kiên trì, chăm chỉ. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
- II. MA TRẬN Nội Mức độ đánh giá Tổng STT Chủ đề dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 3 Biểu đồ đoạn (TN1,2,3) thẳng 0,75đ 1 Biểu đồ 2,25đ 1 1 Biểu đồ hình (TL1a) (TL1b) quạt tròn 1đ 0,5đ Biến cố Biến cố trong 1 1 và xác một số trò chơi (TN4) (TL2a) suất của đơn giản 0,25đ 1đ 2 1,75đ biến cố Xác suất của 1 ngẫu biến cố ngẫu (TL2b) nhiên nhiên 0,5đ 2 1 Biểu thức số; (TN5,6) (TL5) biểu thức đại số Biểu 0,5đ 0,5đ 3 thức đại 2,5đ Đa thức một 1 2 số biến; nghiệm (TL3b) (TL3a,c) của đa thức 0,5đ 1đ một biến Các trường 1 hợp bằng nhau (TL4a) Tam của tam giác 1,5đ 4 3,5đ giác 1 Tam giác cân (TN7) 0,25đ
- Đường vuông 1 góc và đường (TN8) xiên 0,25đ Đường trung 1 trực của một (TL4b) đoạn thẳng 1đ Tính chất ba 1 đường trung (TL4c) tuyến của tam 0,5đ giác Số câu 8 2 4 3 2 19 Điểm 2đ 2đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- III. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức cao Nhận biết: Nhận biết được mối liên 3 (TN) Biểu đồ đoạn quan giữa thống kê với những kiến thẳng thức trong thực tiễn. Nhận biết: Nhận biết được mối liên 1 Biểu đồ quan giữa thống kê với những kiến thức trong thực tiễn. Biểu đồ hình 1 (TL) 1 (TL) quạt tròn Thông hiểu: Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu. Nhận biết: Nhận biết được các kết Biến cố Biến cố trong quả thuận lợi cho biến cố ngẫu nhiên 1 (TN) và xác một số trò chơi trong trò chơi viết một số tự nhiên; 1 (TL) suất của đơn giản 2 trò chơi rút thẻ trong hộp. biến cố Thông hiểu: Hiểu, tính được xác ngẫu Xác suất của suất của biến cố trong trò chơi rút 1 (TL) nhiên biến cố ngẫu nhiên thẻ trong hộp. Nhận biết: Nhận biết biểu thức số; Biểu thức số; biểu thức đại số. 2 (TN) 1 (TL) biểu thức đại Vận dụng cao: Kết hợp các kĩ năng số để tính giá trị của biểu thức. Thông hiểu: Hiểu, xác định được Biểu thức 3 bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đại số Đa thức một đa thức một biến. biến; nghiệm Vận dụng: Thu gọn, sắp xếp đa 1 (TL) 2 (TL) của đa thức thức một biến theo số mũ giảm dần một biến của biến; kiểm tra nghiệm của đa thức một biến.
- Các trường Thông hiểu: Giải thích được các hợp bằng trường hợp bằng nhau của hai tam 1 (TL) nhau của tam giác. giác Nhận biết: Biết được số đo góc ở Tam giác cân 1 (TN) đáy của tam giác vuông cân. Đường vuông Nhận biết: Biết được khoảng cách góc và đường từ một điểm đến một đường thẳng. 1 (TN) 4 Tam giác xiên Đường trung Vận dụng: Chứng minh được một trực của một đường thẳng là trung trực của một 1 (TL) đoạn thẳng đoạn thẳng. Vận dụng cao: Tính chất ba - Vận dụng chứng minh được trọng đường trung tâm của tam giác. 1 (TL) tuyến của tam - Sử dụng thành thạo tính chất trọng giác tâm của tam giác. Tổng số câu 10 4 3 2 Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: TOÁN 7 Năm học 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 26/04/2023 MÃ ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Ghi lại chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1. Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 1 biểu diễn lượng mưa trung bình trong sáu tháng cuối năm ở Hà Nội năm 2020. Lượng mưa trung bình của tháng 11 là A. 240 mm. B. 220 mm. C. 160 mm. D. 75 mm. Hình 1 Câu 2. Trong biểu đồ Hình 1, tháng mấy có lượng mưa trung bình là 255 mm? A. Tháng 8.B. Tháng 9.C. Tháng 10.D. Tháng 11. Câu 3. Trong biểu đồ Hình 1, tháng mấy có lượng mưa trung bình cao nhất? A. Tháng 9.B. Tháng 7.C. Tháng 10.D. Tháng 12. Câu 4. Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có một chữ số. Những kết quả thuận lợi của biến cố “Số tự nhiên viết ra chia hết cho 3” là A. 0; 3; 6; 9. B. 3; 6; 9. C. 0; 3; 6. D. 0; 3; 6; 9; 12 . Câu 5. Khẳng định nào dưới đây sai? A. 12 9100 là biểu thức số.B. 24 7 là biểu thức số. C. 2x 7y3 là biểu thức đại số.D. 0 không phải là biểu thức số. Câu 6. Biểu thức đại số biểu thị tích của a và b là A. a b .B. a b .C. ab .D. a : b . Câu 7. Trong tam giác vuông cân, mỗi góc ở đáy có số đo bằng bao nhiêu?
- A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Câu 8. Cho hình vẽ bên. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng d bằng độ dài đoạn thẳng nào? A. OM .B. ON . C. OH . D. MN . II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn dưới đây biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn món ăn yêu thích của 80 học sinh khối 7. Mỗi học sinh chỉ được chọn một món ăn khi được hỏi ý kiến. a) Món ăn nào được các bạn học sinh yêu thích nhất? b) Tính số học sinh yêu thích từng món ăn trên biểu đồ. Bài 2. (1,5 điểm) Một hộp có 15 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, , 14, 15 ; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Xét biến cố A: “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 10”. Nêu những kết quả thuận lợi cho biến cố A. b) Xét biến cố B : “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số nguyên tố”. Tính xác suất của biến cố B . Bài 3. (1,5 điểm) Cho đa thức P(x) 3x3 7x2 x3 4x2 2x 1. a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P(x) theo số mũ giảm dần của biến. b) Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức P(x) . c) Kiểm tra xem x 2 có là nghiệm của P(x) hay không. Bài 4. (3,0 điểm) Cho ABC nhọn ( AB AC ), AD là tia phân giác của B· AC ( D BC ). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE AB . a) Chứng minh ADB ADE . b) Chứng minh AD là đường trung trực của BE . c) Gọi K là trung điểm của AE , F là trung điểm của AB . Kẻ BK cắt AD tại G . Chứng minh BG 2FG .
- Bài 5. (0,5 điểm) Cho số thực x thỏa mãn x2 3x 5 0, tính giá trị của biểu thức: Q x3 3x2 5x 9. HẾT Chúc các con làm bài tốt! UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C A D C B C II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu Đáp án (hướng dẫn chấm) Biểu điểm a) Sườn xào chua ngọt. 1đ Câu 1 b) Số học sinh yêu thích món sườn xào chua ngọt: 32 (bạn). (1,5 điểm) Số học sinh yêu thích món gà rán: 28 (bạn). Số học sinh yêu thích món đậu sốt cà chua: 20 (bạn). 0,5đ a) Những kết quả thuận lợi cho biến cố A là: 11; 12; 13; 14; 15. 1đ b) Số kết quả có thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ là: 15. Câu 2 Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố B là: 2; 3; 5; 7; 11; 13. 0,25đ (1,5 điểm) 6 2 Vậy xác suất của biến cố B là: . 15 5 0,25đ a) P(x) 3x3 7x2 x3 4x2 2x 1 P(x) 3x3 x3 7x2 4x2 2x 1 0,25đ Câu 3 P(x) 4x3 3x2 2x 1. 0,25đ (1,5 điểm) b) P(x) có bậc: 3; hệ số cao nhất: 4; hệ số tự do: 1. 0,5đ c) Ta có: P(2) 4.23 3.22 2.2 1 39 . 0,25đ Vậy x 2 không là nghiệm của P(x) . 0,25đ Câu 4 Vẽ đúng hình. 0,5đ
- (3,0 điểm) a) Chứng minh được ADB ADE (c.g.c). 1đ b) Ta có: DB DE (do ADB ADE ) D thuộc đường trung trực của BE . (1) 0,5 đ Lại có: AB AE (gt) A thuộc đường trung trực của BE . (2) 0,25đ Từ (1) và (2) AD là đường trung trực của BE . 0,25đ c) Gọi H là giao điểm của AD và BE . Chứng minh AH , BK , EF là đường trung tuyến của ABE . Chứng minh được G là trọng tâm của ABE EG 2FG (tính chất trọng tâm). 0,25 đ Do G thuộc đường trung trực của BE nên EG BG . Vậy BG 2FG . 0,25 đ Ta có: Q x3 3x2 5x 9 x. x2 3x 5 9 0,25 đ Câu 5 2 (0,5 điểm) Mà x 3x 5 0. Vậy Q x.0 9 9. 0,25 đ Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhưng đúng thì vẫn cho điểm tối đa. BAN GIÁM HIỆU Nhóm trưởng Người ra đề Vũ Quang Lâm Hoàng Thanh Xuân