Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 3 (Có đáp án)
Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
A. B. C. D.
Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là
A. B. C. D.
Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 4 là
A. ±2 B. -2 C. 2 D.
Câu 4: (Thông hiểu) Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 2):
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: (Nhận biết) Chọn khẳng định đúng:
A. . B. .
C.. D . .
Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d
A. 0 B. 1 Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
A. B. C. D.
Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là
A. B. C. D.
Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 4 là
A. ±2 B. -2 C. 2 D.
Câu 4: (Thông hiểu) Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 2):
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: (Nhận biết) Chọn khẳng định đúng:
A. . B. .
C.. D . .
Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: ( Nhận biết) Cho , số đo góc trên hình vẽ bằng: C. 2 D. vô số
Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: ( Nhận biết) Cho , số đo góc trên hình vẽ bằng:
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_sach_ket_noi_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Đề 3 (Có đáp án)
- A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ 2 Số hữu tỉ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 1 25% (2,5 điểm) 1 1 Phép tính với số hữu tỉ (1,0) (1,0) 1 1 Căn bậc hai số học 2 Số thực (0,25) (0,25) 17,5% (1,75 điểm) 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (1,0) Tam giác Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 3 bằng nhau 15% giác cân. (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 1 Góc, Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác (1,0) đường Hai đường thẳng song song. Tiên đề 2 1 4 thẳng song 27,5% Euclid về đường thẳng song song (0,5) (1,0) song Khái niệm định lí, chứng minh một định 1 (2,75 điểm) lí (0,25) Một số yếu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5 tố thống kê 15% biểu đồ (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 11 1 4 2 1 19 Tổng (2,75đ) (0,25đ) (4,0đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 27,5% 42,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
- B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 2 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu Tập số hữu tỉ (TN1, tỉ. TN2) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1 Số hữu tỉ 1 – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc (TL13) dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Phép tính với Vận dụng cao: 1 số hữu tỉ (TL19) –Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Thông hiểu: Căn bậc hai số – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai 1 1 học số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm (TN 3) (TN 4) tay. 2 Số thực Nhận biết: Số vô tỉ, số thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân 1 1 làm tròn số và vô hạn tuần hoàn. (TN 5) (TL 15) ước lượng. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
- – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 1 Nhận biết: (TN 7) – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 1 – Nhận biết được tổng các góc của một tam giác. (TN 10) Tam giác. Tam Vận dụng: Các hình giác bằng nhau. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong 1 3 hình học Tam giác cân. những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng (TL 14) cơ bản minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, ). Nhận biết: Góc, – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề Góc ở vị trí đặc đường bù, hai góc đối đỉnh). 1 4 biệt, tia phân thẳng – Nhận biết được tia phân giác của một góc. (TL 17) giác song song – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết: Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề – Nhận biết được một số tính chất của hai đường thẳng 2 1 Euclid về song song. (TN 6, 8) (TL 18) đường thẳng Thông hiểu: song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) một định lí
- Thu thập phân loại, biểu diễn dữ liệu Một số Nhận biết: 5 yếu tố – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho Mô tả và biểu thống kê một tập dữ liệu. 2 diễn dữ liệu 1 Thông hiểu: (TN 11, trên bản, biểu (TL 16) – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống TN12) đồ kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- C. ĐỀ MINH HỌA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ ―2 ―2,5 5 3 A. B. C. D. 3 3 0 ― 1,6 ―1 Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là 3 1 1 A. B. C. D. ―3 3 3 ―3 Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 4 là A. 2 B. -2 C. 2 D. 16. Câu 4: (Thông hiểu) Chọn khẳng định đúng (làm tròn đến số thập phân thứ 2): A. 7 2,63 . B. 7 2,65 . C. 7 2,66 . D. 7 2,64 . Câu 5: (Nhận biết) Chọn khẳng định đúng: A. 2,(5) 2,5 . B. 2,(5) 2,(5) . C. 2,(5) 2,(5) . D . 2,(5) 2,5 . Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d A. 0B. 1 C. 2 D. vô số Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau. Câu 8: ( Nhận biết) Cho a//b , số đo góc x trên hình vẽ bằng: c x? a 45° b A.135. B.90 . C. 45. D. 0 . Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
- Câu 10: Số đo x trong hình là? A. 450 B. 400 C. 250 D. 350 Câu 11: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường Câu 12: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiểu) æ ö2023 æ ö2020 2 3 1 ç- 1÷ ç- 1÷ a) . b) ç ÷ : ç ÷ 5 2 5 èç 7 ø÷ èç 7 ø÷
- Câu 14 (1đ): (Thông hiểu) Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ABC = ABD Câu 15 (1đ): (Thông hiểu) Một cái thước thẳng có độ dài 23 푖푛 ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị với độ chính xác = 0,05 (cho biết 1 푖푛 ℎ ≈ 2,54 ). Câu 16 (1đ): (Thông hiểu) Cho biểu đồ sau: a) Trong biểu đồ trên, có mấy bộ môn thể thao được thống kê? b) Môn thể thao nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? c) Bóng bàn có bao nhiêu bạn yêu thích? Câu 17 (1đ): (Vận dụng) Cho tam giác ABC có µA 450 , Cµ 350 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính ·ADB, C· DB ? Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy' x 2022 x 2022 x Câu 19 (1đ): (Vận dụng cao) Tìm x 1011 25 3 2 HẾT
- D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B C B B C D C C D PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 2 3 1 2 15 2 2 17 4 17 13 0,5 13 a 5 2 5 5 10 10 5 10 10 10 10 æ ö2023 æ ö2020 æ ö3 ç- 1÷ ç- 1÷ ç- 1÷ - 1 b ç ÷ : ç ÷ = ç ÷ = 0,5 èç 7 ø÷ èç 7 ø÷ èç 7 ø÷ 343 ABC và ABD có: AC = AD 14 BC = BD 1,0 AB là cạnh chung ABC = ADC (c.c.c) Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 0,75 15 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 . 0,25 (nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm) a 4 môn thể thao 0,5 Bóng đá là môn thể thao được yêu thích nhất 16 b 0,5 c 20 học sinh Xét tam giác ABC, có: µA Bµ Cµ 1800 Bµ 1800 µA Cµ 1800 450 350 1000 1 Do BD là tia phân giác của góc B, nên ·ABD D· BC Bµ 500 17 2 1 Ta có ·ADB Cµ D· BC 350 500 850 C· DB 1800 ·ADB 1800 850 950 Vậy ·ADB 850 , C· DB 950 - Vẽ hình đúng 0,5 18 - Giải thích: Có x· 'AB y· BA 60o và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 nên xx' // yy' x 2022 x 2022 x 1011 19 25 3 2
- x 2022 x 2022 x 2022 0,25 5 3 2 1 1 1 (x 2022)( ) 0 5 3 2 0,5 x 2022 0,25 HẾT Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.