Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án +File nghe)

PART A. LISTENING (1,5 points)

I. Listen to the conversation between Liam and Chau. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE. 

1. What time will Liam be free on Sunday? (B)

A. Before 10 a.m. 
B. After 4 p.m. 
C. At 3.30 p.m.

2. What does Liam hope to see in the water puppet show? (B)

A. The puppeteers’ control of the puppets on the water.
B. The smooth movements of the puppeteers.
C. The rural scenes of old Vietnamese villages.

3. What food will Chau and Liam have before the show? (H)

A. Beef noodle soup.
B. Hot dogs. 
C. Hamburgers.

doc 11 trang Bích Lam 13/02/2023 6320
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án +File nghe)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_anh_lop_7_sach_ket_noi_t.doc
  • mp3File nghe đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023.mp3

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Anh Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án +File nghe)

  1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề kiểm tra giữa kì 1 Global Success 7 PART A. LISTENING (1,5 points) I. Listen to the conversation between Liam and Chau. Circle the best answer A, B, or C. You will listen TWICE. 1. What time will Liam be free on Sunday? (B) A. Before 10 a.m. B. After 4 p.m. C. At 3.30 p.m. 2. What does Liam hope to see in the water puppet show? (B) A. The puppeteers’ control of the puppets on the water. B. The smooth movements of the puppeteers. C. The rural scenes of old Vietnamese villages. 3. What food will Chau and Liam have before the show? (H) A. Beef noodle soup. B. Hot dogs. C. Hamburgers. II. Listen to the talk about taking advantage of things around you. Tick (v) T (True) or (F) False. You will listen TWICE. T F 1. ___ You can use new glass bottles to grow herbs and flowers in. (B) 2. ___ You can make house models with ice cream sticks and coloured straws. (B) 3. ___ Collecting some seashells in the sand makes you bored while you’re cleaning the beach. (H) PART B. LANGUAGE (2,5 points) I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. 1. A.watched B. phoned C. preferred D. followed (B) 2. A. midterm B.pepper C. prefer D. preserve (B) II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.
  2. 1. Hoa looks red. She was outdoors yesterday. Perhaps she has ___. (H) A. flu B. sunburn C. spots D. stomachache 2. He is a great artist. He can ___ in both ___. (H) A. carved – eggshell B. plant – wood and eggshells C. plant – stone and eggshells D. carve – wood and eggshells 3. They are very ___ about their volunteer program. (H) A. excited B. excite C. exciting D. excitement 4. My son usually ___ his homework in the evenings. (H) A. do B. does C. did D. is doing 5. I have got ___ apple in my bag. (B) A. a B. an C. the D. no article 6. What delicious food! ___ your mother ___ it? (H) A. Does/cook B. Will/cook C. Did/cook D. Is/ cooking 7. Your sister likes cooking, and I do,___. (B) A. so B. either C. too D. neither 8. Who ___ the garden when you are away? (H)
  3. A. looked after B. will look at C. looked at D. will look after PART C. READING COMPREHENSION (2,0 points) I. Choose the correct word for each blank in the following passage. A recent report showed which countries were the healthiest to live in. It included things like how long people live and what kind (1)___ health problems they have. Some of the countries on the list were Australia, Italy and France ; and Japan was at (2)___ top. In Japan, more people live to be over eighty years old than in any other countries. Part of the reason is that people have a very (3)___ diet. They eat a lot of fish and vegetables. They don’t eat much red meat and cheese . We don’t all have to (4)___ in Japan to be healthier, but we should definitely all eat more fish and do more exercise , too. 1. A. of B. with C. on D. from (B) 2. A. a B. an C. the D. no article (B) 3. A. healthy B. awful C. exciting D. bad (H) 4. A. living B. lived C. live D. to live (B) II. Read the passage and choose the best answer for each question. October 27th, 2018 Dear Anna, How are you? I'm fine. I am very busy with school and my hobbies. I have basketball practice twice a week - every Tuesday and Thursday afternoons. I play basketball quite well. Each practice is two hours and then I have to go home and do my homework. Every Friday we have a Maths quiz (a short exam). So I have to work extra hard on school work after my basketball Thursday practice. I'm quite good at Maths. Also, every Saturday morning I enjoy jogging around the park. I like taking my dog, Jimmy, with me. We like running quickly together. . Yours, Diana 1. Who writes the letter? (B) A. Anna B. Diana C. both of them D. none of them
  4. 2. What sports does Diana play twice a week? (B) A. baseball B. football C. basketball D. badminton 3. When does Diana play sports? (B) A. Monday and Thursday B. Sunday and Thursday C. Wednesday and Thursday D. Tuesday and Thursday 4. How does Diana study Maths? (H) A. quite well B. quite badly C. quite quickly D. quite slowly PART D. WRITING (2,0 points) I. Find out the mistake. 1. Did (A) you buy some (B) bottles of (C) water for a (D) picnic yesterday? (B) 2. Because (A)the (B)car was expensive, my (C) uncle bought it (D) yesterday. (H) 3. They didn’t go (A) fishing (B) two days (C) ago, and so did we. (B) 4. David’sparents (A) usually goes (B)for a walk in the park (C) near their (D) house. (H) II. Rewrite the following sentences so that the second sentence means exactly the same as the sentence before it. 1. This film is different from the one I saw last night. (VD) - This film is not ___. 2. This exercise is more difficult than that one. (VD) - That exercise is not ___. PART E. SPEAKING (2,0 points) Topic 1. Talk about your favourite hobby. Question 1. Do you think that someone has to take up doing something interesting in her/ his free time? Why? / Why not?
  5. Question 2. Do you think your hobby will be useful to others? Why? / Why not? Topic 2. Talk about how to stay healthy. Question 1. Do you think doing outdoor activities will help you stay healthy? Why? / Why not? Question 2. Do you think staying healthy will help your life become meaningful? Why? / Why not?
  6. Ma trận đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Kĩ cao TT năng Thời Thời Thời Thời Thời Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ Tỉ lệ gian gian gian gian gian (%) (%) (%) (%) (%) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Nghe 10 6 5 4 15 10 Ngôn 2 15 12 10 8 25 20 ngữ 3 Đọc 15 10 5 5 20 15 4 Viết 10 5 10 5 20 15 5 Nói 10 10 20 Tổng 40 20 30 20 20 10 38 60 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 (%)
  7. Bảng mô tả đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Anh 7 - Global Success Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ Tổng kiến thức, Vận Đơn vị kiến Nhận Thông Vận số CH TT Kĩ năng kĩ năng cần dụng thức/kỹ năng biết hiểu dụng kiểm tra, cao đánh giá T T T T T T T T T T N L N L N L N L N L Nhận biết: Nghe để 2 2 0 1. Nghe một chọn thông đoạn hội thoại tin chi tiết giữa Liam và Thông Châu để chọn hiểu: - Hiểu câu trả lời đúng nội dung có liên quan chính của 1 1 0 đến các chủ đề đoạn hội “Music and thoại để tìm Arts” câu trả lời đúng. Vận dụng: 0 0 Nhận biết: - Nghe lấy I. LISTENING thông tin để 2 2 0 chọn câu Đúng hay Sai Thông 2. Nghe một hiểu: đoạn độc thoại - Hiểu nội liên quan đến dung chính chủ đề của đoạn “Hobbies”, độc thoại/ 1 1 0 hội thoại để xác định được câu Đúng hay Sai. Vận dụng: 0 0 1. Nhận biết: - Pronunciation Nhận biết LANGUAG : - Phát âm cuối cách phát II. 2 2 0 E "ed" của động âm "ED" từ có quy tắc ; thông qua nguyên âm " /ə/ các từ vựng
  8. và /ɜ:/ " theo chủ đề (MCQ) đã học. Thông 0 0 hiểu: - Vận dụng: 0 0 Nhận biết: 0 0 Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề chủ 2. Vocabulary đề Từ vựng đã học “Hobbies”, theo chủ đề “Healthy”, “Hobbies”, “Communit “Health”, y Service”, “Community “Food and 2 2 0 Service”, “Food Drink”, "A and Drink”, "A Visit To A Visit To A School" School" - Nắm được (MCQ) các mối liên kết và kết hợp của từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. Vận dụng: 0 0 Nhận biết: - Nhận ra được các kiến thức về a, an, the, 2 2 0 3. Grammar some, any, Article: a, an, either, the, a lot of, lots neither, too, of, a few, too, so so, Thông Word form hiểu: Present tense - Hiểu và phân biệt thì 4 4 0 Quá khứ đơn hoặc HT đơn, Tương lai
  9. đơn Vận dụng: 0 0 Nhận biết: - Nhận ra được các thành tố 3 3 0 ngôn ngữ và liên kết về mặt văn 1. Cloze test bản. Hiểu được bài Thông đọc có độ dài hiểu: khoảng 80-100 - Phân biệt từ về các chủ được các điểm “Healthy đặc trưng, Living” đặc điểm 1 1 0 các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặt văn bản. III Vận dụng: 0 0 READING . Nhận biết: - Thông tin 3 3 0 chi tiết Thông hiểu: 2. Reading - Hiểu ý comprehension chính của Hiểu được nội bài đọc và dung chính và đưa ra câu nội dung chi tiết trả lời phù đoạn văn bản có hợp. độ dài khoảng 1 1 0 - Hiểu được 100-120 từ, nghĩa tham xoay quanh các chiếu. chủ điểm - Loại trừ “Hobbies”. các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp Vận dụng: 0 0 Nhận biết: IV. WRITING Xác định lỗi 2 2 0 sai về "
  10. some/ any ; either/ neither" Thông hiểu: - Xác định lỗi sai về sự hòa 1. Error hợp thì hiện identification 2 2 0 tại đơn; Xác định lỗi sai cách dùng từ kết nối (although, however) Vận dụng: - Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết 2. Sentence lại câu sao transformation cho nghĩa Viết lại câu không thay 2 0 2 dùng từ gợi ý đổi. ( So hoặc từ cho sánh hơn -> trước So sánh không bằng/ different from -> not the same as) Vận dụng cao: V. SPEAKING 0 0 0 0 Nhận biết: 0 0 Thông hiểu: - Sử dụng Trình bày chủ kiến thức đề về ngôn ngữ đã "Hobbies" học để nói hoặc 2. Topic theo chủ đề. "Healthy 6 0 6 speaking Vận dụng: Living" - Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội dung
  11. cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tương đối chuẩn. Vận dụng cao: - Hiểu và trả lời được câu hỏi của bạn cùng nhóm và trả 3. Q&A 2 0 2 lời một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên và thuần thục. Tổng 16 0 12 0 0 8 0 2 28 10