Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Cánh diều (Có đáp án)

Bài 9. 
Trong hình vẽ bên, O  xx' 
a) Tính     và   ′ 
b) Vẽ tia Ot sao cho    ;   ′ là hai góc 
đối đỉnh. Trên nửa mặt phẳng bờ xx’ chứa 
tia Ot, vẽ tia Oy sao cho     = 90 . Hai 
góc     và     là hai góc đối đỉnh 
không? Giải thích?

 

Bài 10. Cho     và     là hai góc kề bù. Biết     = 5.     
a) Tính số đo mỗi góc. 
b) Gọi OD là tia phân giác của    . Tính    . 
c)* Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB và OD, vẽ thêm n tia phân biệt 
(không trùng với OA, OB, OC, OD đã cho) thì có tất cả bao nhiêu góc? 

pdf 10 trang Bích Lam 24/03/2023 3380
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_i_mon_toan_hoc_lop_7_sach_canh_dieu.pdf
  • pdfĐáp án đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Cánh diều.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì I môn Toán học Lớp 7 Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. Toán lớp 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I – LỚP 7 BÀI TẬP CƠ BẢN A. TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. Câu nào dưới đây đúng? a A. Các phân số đều là số hữu tỉ B. Số 0 không phải số hữu tỉ b 1 D. Các số hữu tỉ đều được biểu diễn trên trục C. Số hữu tỉ x có dạng nghịch đảo là x số. 3 1 1 Câu 2. Kết quả của phép tính 2. - + : 8 6 3 5 1 A. B. - 4 4 3 1 C. D. 4 2 Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 9 10 A. -0,7 là một số âm. B. -0,9 là một số dương 1 1 10 C. = D. 0 = 1 210 : 2 -9 219 Câu 4. Phân số nào dưới đây được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 11 3 A. B. 45 8 2292 2 C. D. 100 5 Câu 5. Số nào dưới đây là số vô tỉ? A. 144 B. 0, 121 2 C. 0,0100001000011 D. - 3
  2. Toán lớp 7 Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào đúng? z y' A z' y A. ′ và ′′ là hai góc đối đỉnh B. ′ và là hai góc đối đỉnh C. ′ và ′ là hai góc đối đỉnh D. và ′′ là hai góc đối đỉnh Câu 7. Cho hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 1500 và - = 70. Số đo và lần lượt là: A. 400 ,110 0 B. 1200 ,30 0 C. 1100 , 40 0 D. 300 ,120 0 Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên dương thỏa mãn 5x + 3 7 - 2x > 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Cho hai cặp tia đối nhau Ox và Oy; Oz và Ot. Khi đó có bao nhiêu cặp góc kề bù tạo thành? A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 1 1 1 1 2 1 Câu 10. Gọi x0 là số thỏa mãn 2020 + - 2021- x - = - - 2020 2021 2 3 15 5 1 1 A. x > B. x 0 2 0 2
  3. Toán lớp 7 1 D. x 0 C. x 0 0 2 B. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN I. ĐẠI SỐ Bài 1. Điền kí hiệu ; thích hợp vào ô trống: 4 6,5 6,5  2  0  -3,5 7 1 0 -5 -5 -5  -  5 8 Bài 2. Viết Đ vào ô có khẳng định đúng và S vào ô có khẳng định sai: 1. Số nguyên là số hữu tỉ. 2. Số nguyên âm không là số hữu tỉ âm. 3. Tập hợp  gồm các số hữu tỉ âm và các số hữu tỉ dương. 1 4. Số 1 là số hữu tỉ 2 -1 5. Số không là số hữu tỉ -5 Bài 3. Thực hiện phép tính: 9 2 3 a) - 22 : -0,2 1 1 -1 1 b) - + - 2. - 25 5 5 3 2 3 2 7 2 1 1 -1 2 2 d) 3 - 7 + 4 + c) + - : 2 4 3 6 2 15 3 3 2 4 1 2 0 f) 22 .9 : 3 + 0,2 e) 1- + : 2022 4 3 5 2,5 3 -5 12 0 2 -3 Bài 4. Cho các số sau ;1 ; ;- ; ; ; ;-1,6;0,35. Hãy cho biết số nào là số hữu tỉ, số 5 4 9 7 8 0 -3 nào không phải là số hữu tỉ? Bài 5. -12 -3 -16 -1 -11 -14 -19 a) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: ;;;;;; 17 17 17 17 17 17 17
  4. Toán lớp 7 -5 -5 -5 -5 -5 -5 -5 b) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: ;;;;;; 9 7 2 4 8 3 11 Bài 6. Thực hiện phép tính: 2 -10 -4 7 5 2 a) + + b) 3 6 3 3 6 3 5 3 15 7 -1 5 c) - + d) 8 4 6 3 4 12 Bài 7. Tính hợp lí: -3 1 9 1 1 1 1 a) + 3- - 2,25 - b) - + + 4 4 4 2 3 23 6 -13 4 -10 4 -14 -7 c) d) + 0,65 - - 0,35 7 9 7 9 12 42 Bài 8. Thực hiện phép tính: 4 2 -6 1 -13 -8 1 27 .9 3 .2022 0 a) + : b) . + . c) -5 15 5 5 7 7 5 35 .8 2 Bài 9. Tìm x, biết: 3 1 2 a) 1 + x = 2 b) + x = 1,25 5 3 3 1 3 3 1 c) x + = d) x - = 5 7 4 2 Bài 10. Tìm x, biết: 16 4 3 1 8 1 a) - x = - b) - x - = 5 5 10 20 5 10 11 2 2 17 -3 5 -1 c) - + x = d) x - - + = 12 5 3 2 7 3 3 Bài 11. Tìm x biết: a) 22x+1 = 2 7 b) 112x-7 = 11 11
  5. Toán lớp 7 2x-1 5 5 5 2x-3 9 c) = d) 2 = 2 6 6 Bài 12. So sánh 3 3 99 999 a) 22 và 2 2 b) -1 và -1 4 12 8 26 c) -0,125 và 0,5 d) 0,343 và -0,7 Bài 13. Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 a) A = 32 . .81 2 . 243 33 5 3 1 b) B = 4.2 : 2 . 16 Bài 14. Thực hiện phép tính 3 -15 3 15 3 1 3 1 3 a) + - + + 0,5 b) ) 16 . +13 . + 5 17 5 17 5 3 5 3 4 3 1 1 2 4 1 2 1 3 c) 4. : 5 d) : .3 2 2 3 5 5 15 6 2 Bài 15. Tính hợp lí 3 5 3 11 11 a) . + . + 7 8 7 8 7 3 1 3 1 b) .19 - .33 8 3 8 3 3 7 1 c) 4.2 : 2 . 32 11 12 7 11 14 d) . - + . 15 13 30 15 13 Bài 16. Tính giá trị của biểu thức: -1 0 2 -1 -6 1 a) A = - + : 2 3 7 2
  6. Toán lớp 7 3 2 -1 -1 -1 b) B = . . 3 3 3 1 2 2 0 1 1 3 c) C = 0,2 + : . 22 : 2 5 7 49 7 6 5 3 17 17 d) D = -0,5 : -0,5 - : 2 2 II. HÌNH HỌC Bài 1. Cạnh của một hình lập phương bằng 5cm. Tính diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình lập phương đó. Bài 2. Hình sau đây gồm bao nhiêu đơn vị diện tích và bao nhiêu đơn vị thể tích (mỗi hình nhỏ là một hình lập phương có cạnh là 1 đơn vị độ dài) Bài 3. Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,5 m, chiều rộng 4m, chiều cao 3m. Người ta muốn lăn sơn trần nhà và bốn bức tường. Biết rằng tổng diện tích các cửa là 11m2 . Tính diện tích cần lăn sơn? Bài 4. Một bể cá hình hộp chữ nhật cao 50cm. Diện tích đáy bằng nửa diện tích xung quanh. Trong bể đang có nước cao đến 35cm. Hỏi thêm bao nhiêu nước vào bể cá đó thì nước vừa đầy bể. Biết diện tích xung quanh của bể cá là 6400cm2
  7. Toán lớp 7 Bài 5. Hình vẽ sau biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có dạng một lăng trụ đứng, BDC là một tam giác cân. a) Hãy vẽ thêm nét khuất, điền thêm chữ và các đỉnh rồi cho biết AB song song với những cạnh nào? b) Tính thể tích lưỡi rìu. Bài 6. Tính thể tích phần không gian của ngôi nhà có dạng một lăng trụ đứng theo các kích thước đã cho ở hình vẽ sau. Bài 7. Một gia đình xây bể chứa nước hình lăng trụ đứng, phần trong lòng bể có đáy là hình vuông cạnh 1,5m, chiều cao bể là 1m. Sau đó họ dùng các viên gạch men kích thước 20 x 30 cm, dày 1cm để ốp xung quanh thành bể và đáy bể. Hỏi gia đình đó cần ít nhất bao nhiêu viên gạch ốp và sau khi ốp bể chứa được bao nhiêu lít nước? Bài 8. Hai đường thẳng MN và PQ cắt nhau tại A tạo thành góc MAP có số đo bằng 300
  8. Toán lớp 7 N P 30° A Q M a) Tính số đo và b) Viết tên các cặp góc đối đỉnh, các cặp góc kề bù. Bài 9. Trong hình vẽ bên, O xx' a) Tính và ′ b) Vẽ tia Ot sao cho ; ′ là hai góc đối đỉnh. Trên nửa mặt phẳng bờ xx’ chứa tia Ot, vẽ tia Oy sao cho = 90. Hai góc và là hai góc đối đỉnh không? Giải thích? Bài 10. Cho và là hai góc kề bù. Biết = 5. a) Tính số đo mỗi góc. b) Gọi OD là tia phân giác của . Tính . c)* Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC chứa tia OB và OD, vẽ thêm n tia phân biệt (không trùng với OA, OB, OC, OD đã cho) thì có tất cả bao nhiêu góc? BÀI TẬP PHẦN NÂNG CAO Bài 1. Thực hiện phép tính: 2 1 49 5  -1 1 a) - 0,6 : .  - + 25 125 6  3 2 3 2 2 b) 2. 7 - 3 : 3 : 2 + 99 -100
  9. Toán lớp 7 c) 12 : 400 : 500 - (125 + 25.7 - 53 : 5 2 3 0 d) 303 - 3. 655 - 18 : 2 +1 .4 + 5  :10 Bài 2. Tìm tất cả các số nguyên x để các phân số sau có giá trị là số nguyên: x +1 a) A = x 2 x - 2 2x -1 b) B = x -5 x + 5 10x - 9 c) C = 2x - 3 m p m p Bài 3. Cho hai số hữu tỉ và với n, q >0. Chứng tỏ rằng: nếu mq < np thì n q n q Bài 4. Tính nhanh: 1 1 1 1 1 1 a) - - - - - - 4 100.98 98.96 96.94 6.4 4.2 1 1 1 1 1 1 1 b) 2 3.7 7.11 11.15 15.19 19.23 23.27 1 1 1 Bài 5. Chứng minh đẳng thức: n * n n 1 n n 1 Bài 6. Tính 1 1 1 1 a) F = 2 + + + + 6 66 176 5n - 4 5n +1 3 3 3 3 b) G = 1+ + + + + 15 35 63 9999 Bài 7. Tìm số nguyên dương n biết: a) 25 5n 625 b) 16 8n 64 Bài 8. 4 5 x 1 3 a) Tìm x biết x và 5 6 30 3 10
  10. Toán lớp 7 -3 5 -31 1 1 1 b) Tìm x biết x và + + x + + 2 7 14 2 3 6 Bài 9. Tính giá trị của biểu thức 33 7 37 .16 3 2 . 0,5 .3 a) b) 125 .27 2 2. 0,5 4 .38 92 .2 11 317 .81 11 c) d) 162 .6 3 2710.9 15 Bài 10. Tính giá trị của biểu thức A=1-2+22 -2 3 +2 4 - +2 2022 Bài 11. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: 415 .9 15 < 2 n .3 n < 18 16 .2 16 3 5 3 5 Bài 12. Tìm tất cả các số nguyên x biết: .4x + .4 x+2 = .4 8 + .4 10 2 3 2 3 Bài 13. So sánh a) 544 và 21 12 b) 10750 và 73 75 100100 1 100101 1 Bài 14. So sánh M và N biết M = và N 10099 1 100100 1 Bài 15. Biết rằng 12 + 2 2 + 3 2 + +12 2 = 650 . So sánh: A = 22 + 4 2 + 6 2 + + 24 2 và B=12 +3 2 +6 2 +9 2 +36 2 ___Chúc các em học tập tốt ! ___