Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Dịch Vọng

Bài 6. Giải các bài toán sau 
1) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số 
cây trồng được của các lớp thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5. 
2) Tìm chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn 
chiều rộng 12 m. 
3) Số học sinh các khối 6, 7, 8, 9 của một trường tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học 
sinh  khối 8 và 9 ít hơn số học sinh khối 6 và 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. 

Bài 11: Cho tam giác ABC vuông ở A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Kẻ HD vuông góc với 
AC tại D.  


a, Chứng minh AB // HD. 
b, Tính góc AHD nếu biết góc B = 600. 
c, Tia phân giác góc BAH cắt tia phân giác góc ACB tại I. CMR: AI ⊥CI 
Bài 12: Cho hình vẽ với các kí hiệu và số đo như trong 
hình. 
a. Chứng minh Mx // Ny. 
b. Chứng minh 𝑚 ⊥ 𝑁𝑦 
c. Tính góc Ĥ1 và Ĥ2. 
d. Vẽ Gz là tia phân giác của góc MGP, Ht là tia phân 
giác của góc NHG. Chứng minh Gz // Ht

 

 

Bài 13: Cho tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tia Ax sao cho 
góc BAx bằng góc B. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ay sao cho góc CAy 
bằng góc C. Trên tia Ax lấy điểm M, trên tia Ay lấy điểm N. Chứng minh rằng: 
a) Ba điểm M, A, N thẳng hàng. 
b) Tổng 3 góc của tam giác ABC bằng 1800. 

pdf 4 trang Bích Lam 17/03/2023 4840
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Dịch Vọng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_ki_1_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa kì 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Dịch Vọng

  1. TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ TOÁN 7 TỔ TỰ NHIÊN 1 Năm học 2021 - 2022 I. LÝ THUYẾT 1. Đại số: Câu hỏi ôn tập chương I sgk/46. 2. Hình học: Câu hỏi ôn tập chương I sgk/102-103. II. BÀI TẬP 1. Các dạng BT sgk; sbt. 2. Bài tập tham khảo. A. TRẮC NGHIỆM Bài 1: Hãy chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng trong mỗi câu sau 57 −−33 1) Nếu x. = thì giá trị của x là: 44 9 9 6 6 A. − B. C. D. − 16 16 8 8 2) Cho tỉ lệ thức 12 : x = 3 : 5 ,ta tìm được giá trị của x là: 3 2 A. B. C. 20 D. 2 2 3 3) Giá trị của biểu thức (-1)2019 + 20200 bằng: A. 1 B. 0 C. -1 D. 2013 1 4) Nếu |2x − 1| = thì giá trị của x là: 2 3 1 1 3 1 1 A. B. C. và D. và 4 4 4 4 2 4 5) Giá trị của biểu thức (−2)9 + 29 là: A. 2014 B. 0 C. -1024 D. 1 6) Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của phép tính: 0,235 + 3,243 là: A. 3,47 B. 3,4 C. 3,478 D. 3,48 Bài 2: Trên hình vẽ cho a ∥ b, a ⊥ c. Điển (Đ) hoặc (S) cho các khẳng định sau: 1. c ⊥ b c d ̂ ̂ 0 a 2. ABC + BCD = 180 (2 góc trong cùng phía). A 3 D 4 3. D̂3 = B̂1 (2 góc so le trong). 2 b 1 1 4. ABĈ = Ĉ1 (2 góc đồng vị) B C B. ĐẠI SỐ Bài 3. Thực hiện phép tính 2 −116 9 3 3 11 a) 8.:0,15 −+ − e) .24− 2 : 11 22 22 9 4367 32 −5 1 3 1 1 1 1 1 f ) . 4 .7+ 5 .4,2 b) 25. − + − 2. − − 11 5 4 4 5 5 2 2 2 5 6 5 6 2 1 23 g) 23 : − − 14 : − c) + 5 .( 4,5 − 2) + 7 7 7 7 5 2− 4 5 4 8 1 4 h) + 1 + + − 13 21 13 7 21
  2. 115375 d) −−−+− 233232 Bài 4. Tìm x 2 7 5 5415 1) +=: x 2) −+−−=0,75.x − 3 4 6 2736 −7 31 3) (492,50xx−+=) 4) x − − = 0 3 42 3 3 2− 64 2 5) −=x 6) (0,41,353,29x −=) 5 3 125 −2 − 3 1 − 5 7) xx+ + = 8) 2xx−2 − 3.2 = − 88 3 7 2 6 23 9) = 10) (xx−=−−1:) 0,169:1 ( ) 2 3xx 4−− 1 3 2 2 11) xx−−= 2100 12) 80x x= x ( ) 2 ( ) Bài 5. Tìm x, y, z biết 1) 1 1xy 8 = và yx− = − 42 xy −44 4) = và xy22−= xy −−38 5 = 2) và 2 3xy 7− 8 = − x y z −74 5) == và xyz =15 x 9 y 7 5 4 6 − 3) = ; = và xyz−+= − 15 y 7 z 3 6) 5x = 8y = 3z và x – 2y +z = 34 Bài 6. Giải các bài toán sau 1) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của các lớp thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5. 2) Tìm chu vi của một hình chữ nhật, biết rằng hai cạnh của nó tỉ lệ với 2; 5 và chiều dài hơn chiều rộng 12 m. 3) Số học sinh các khối 6, 7, 8, 9 của một trường tỉ lệ với các số 9; 8; 7; 6. Biết rằng số học sinh khối 8 và 9 ít hơn số học sinh khối 6 và 7 là 120 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối. Bài 7. Nâng cao 1) So sánh 3 2 3 9 5 a) 3 và (32 ) b) (−8) và (−32) c) 221 và 314 39 91 d) 128 và 812 e) (−5) và (−2) f) 5020 và 255010 ac 2) Cho = . Chứng minh rằng : bd 2 3 5a+− 3 b 5 a 3 b ac (ac+ ) abab+−33 a) = b) = 2 c) = 33 5c+− 3 d 5 c 3 d bd (bd+ ) cdcd+− 3) Tìm giá trị lớn nhất ; giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 31 2009 3 12 a) Ax= − + b) Bx= − − c) Cx= −2 + 4 + 1 59 2008 5 33 4 6 1 42 d) Dx= 21 + − e) Ex= − − + 3 f) G = xx−2008 + − 8 3 9 15 B. HÌNH HỌC
  3. Dạng 1: Chứng minh hai đường thẳng song song Bài 8. Cho hình vẽ. Chứng minh: a) b) E E 108 119 A B A B P P Q D Q C C D 119 72 F F AB//CD AB//CD c) d) B x A A 150 120 70 B C 140 y C 30 E D Ax//Cy AB//DE Dạng 2: Tính số đo góc Bài 9. Tính số đo x trong các hình sau a) Biết: a//b. Tính ̂1, ̂1, ̂? b) Biết Mx // Ny. Tính góc MON. x M 30 A D 1 O B 130 C 1 150 y N c) Biết Hx // Ky.Tính 퐾 ̂. d) Cho Bx//Cy, ABx̂ = 120°; Acŷ = 100°, tính góc BAC? H x 20 x B C y 50 A ? K y A Dạng 3: Bài toán tổng hợp ̂ 0 ̂ Bài 10: Trên hình bên ta có = 50 , = x A 300, ̂ = 200, ̂ = 1600. 50° a. Chứng minh ∥ . b. Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C vẽ tia AE sao C z 0 30° cho ̂ = 40 . Chứng minh ⊥ . 20° y B Bài 11: Cho tam giác ABC vuông ở A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Kẻ HD vuông góc với AC tại D.
  4. a, Chứng minh AB // HD. b, Tính góc AHD nếu biết góc B = 600. c, Tia phân giác góc BAH cắt tia phân giác góc ACB tại I. CMR: AI ⊥ CI Bài 12: Cho hình vẽ với các kí hiệu và số đo như trong P z b hình. m 115° D a. Chứng minh Mx // Ny. M 60° x G b. Chứng minh ⊥ t c. Tính góc Ĥ1 và Ĥ2. d. Vẽ Gz là tia phân giác của góc MGP, Ht là tia phân H y N 1 2 60° giác của góc NHG. Chứng minh Gz // Ht E Bài 13: Cho tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C vẽ tia Ax sao cho góc BAx bằng góc B. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B vẽ tia Ay sao cho góc CAy bằng góc C. Trên tia Ax lấy điểm M, trên tia Ay lấy điểm N. Chứng minh rằng: a) Ba điểm M, A, N thẳng hàng. b) Tổng 3 góc của tam giác ABC bằng 1800.