Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nhật Tân

Câu 10. Cho biết 1 inch = 2,54 cm. Hỏi tivi 50 inch thì độ dài đường chéo màn hình là bao

nhiêu cm? (làm tròn đến cm)

A. 172 cm B. 127 cm C. 52,54 cm D. 100 cm

Câu 11. Trong các câu sau, câu nào không đúng:

A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh

C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh

Câu 12: Cho

xOy yOz , là hai góc bù nhau, biết số đo xOy = 550 , khi đó số đo yOz là :

A. 1450 B. 450 C. 350 D. 1250

Câu 13: Cho góc xOy = 1050 . Góc đối đỉnh với nó có độ lớn là:

A. 1350 B. 750 C. 1050 D. 350

Câu 14. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xOy = 600 .Kết quả nào sau đây

đúng?

A.

x'Oy' 120 = 0 B. x'Oy' 60 = 0 C. x'Oy 60 = 0 D. xOy' 60 = 0.

Câu 15: Cho hình lập phương ABCD ABC D . ’ ’ ’ ’, trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Các mặt đều là hình vuông. B. Độ dài các cạnh đều bằng nhau.

C. Diện tích các mặt đều bằng nhau. D. Các mặt đều là hình chữ nhật.

pdf 5 trang Thái Bảo 06/07/2024 820
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nhật Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_20.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Nhật Tân

  1. TRƯỜNG THCS NHẬT TÂN HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 7 NĂM HỌC 2023 - 2024 I. KIẾN THỨC: 1.Đại số - Tập hợp Q các số hữu tỉ. - Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của số hữu tỉ. - Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc. - Biểu diễn số thập phân của số hữu tỉ. 2.Hình học: - Một số loại hình học trực quan. - Các loại góc đặc biệt. II. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO: DẠNG 1: Câu hỏi trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau Câu 1. Chọn khẳng định sai: 3 4 A. . B. 4 . C. . D. 0 . 5 3 2 3 Câu 2: Phép tính − có giá trị là: 7 9 9 6 6 A. B. − C. D. − 49 49 14 14 x 11 Câu 3. Cho = . Giá trị của x là: 4 64 1 1 A. x = 3 B. x = 16 C. x D. x 8 4 Câu 4: Chuyển số thập phân 9,36 sang phân số, ta được kết quả là : 234 234 234 25 A. B. C. − D. 100 25 25 234 32 77 Câu 5. Kết quả của phép tính : − là: 33 7 −7 A. 1 B. −1 C. D. 3 3 Câu 6: Phép tính nào sau đây không đúng? 18 6 12 3 4 12 A. x: x= x ( x 0); B. x4. x 8= x 12 C. x2. x 6= x 12 D. ()xx= Câu 7. Chọn câu đúng: 3 0 1 1 1 1 2 2 3 5 A. 2022 0 B. C. 5 25 D. 5 55.5 3 3 3 3 Câu 8: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 3 1 1 3 A. B. C. D. 2 4 7 15 21 Câu 9. Tìm x biết x.=− 38
  2. −1 −5 3 −3 A. x = B. x = C. x = D. x = 4 16 16 16 Câu 10. Cho biết 1 inch = 2,54 cm. Hỏi tivi 50 inch thì độ dài đường chéo màn hình là bao nhiêu cm? (làm tròn đến cm) A. 172 cm B. 127 cm C. 52,54 cm D. 100 cm Câu 11. Trong các câu sau, câu nào không đúng: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh C. Hai góc không bằng nhau thì không đối đỉnh D. Hai góc bù nhau không đối đỉnh Câu 12: Cho xOy, yOz là hai góc bù nhau, biết số đo xOy = 550 , khi đó số đo yOz là : A. 1450 B. 450 C. 350 D. 1250 Câu 13: Cho góc xOy = 1050 . Góc đối đỉnh với nó có độ lớn là: A. 1350 B. 750 C. 1050 D. 350 Câu 14. Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Biết xOy = 600 .Kết quả nào sau đây đúng? 0 0 0 0 A. x'Oy'= 120 B. x'Oy'= 60 C. x'Oy= 60 D. xOy'= 60 . Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.’’’’ ABC D , trong các phát biểu sau, phát biểu sai là: A. Các mặt đều là hình vuông. B. Độ dài các cạnh đều bằng nhau. C. Diện tích các mặt đều bằng nhau. D. Các mặt đều là hình chữ nhật. Câu 16: Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. B. C. D. Câu 17: Chọn câu sai: Cho hình hộp chữ nhậtABCD.’’’’ ABC D có: A. Cạnh đáy là AB. B. Cạnh bên là DD’. C. Đường chéo là AC’ D. Đường chéo là AC. Câu 18: Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Phát biểu sai là: A. Mặt đáy ACC’A’. B. Mặt bên ADD’A’. C. Cạnh bên là BB’. D. Đường chéo là B’D. Câu 19: Trong các hình sau, hình nào là lăng trụ đứng tứ giác A. D. B. C. Câu 20: Trong các hình khai triển đưới đây, hình nào gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?
  3. Câu 21: Chi đội 7A1 dựng một lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích 2m thước như hình vẽ. 1) Thể tích khoảng không bên trong lều là: 1,2m 5m A. B. 3,2m C. D. 2) Diện tích phần vải để làm hai mái và trải đáy của lều là: A. B. 24 C. D. Câu 22: Cho hình lăng trụ có đáy là hình 4 cm thang như hình vẽ. Thể tích của hình lăng trụ là: 9 cm A. B. 7 cm C. D. 3 cm DẠNG 2: Bài tập tự luận *ĐẠI SỐ Bài 1. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) 21 11 5 13 36 3 5 5 4 6 5 1)2+ 4 : −  ( − 2,25) 6)− + + 0,5 − 11) + . + + . 36 24 41 24 41 7 11 3 7 11 3 2 1 12 13 79 28  7 55 −21 3 7) + + − − 2) + − ( − 0,5) 12)0,8:  0,2− 8  + − 36 3 67 41 67 41  48 24 16 −−5 31 5 2 5 31 3 −− 1 1 3 1 1 3) .++ . 2 8)(− 30,75) + − 69,25 − ( − 6,9) 13) : − + : − 1 17 33 17 33 17 10 5 15 6 5 3 15 410 .9 6 + 3 12 .8 5 11 11 15 38 74 38 82 15 4) 9)(− 34,5)  − 65,5  14) . + . 613 .4 2 16 .3 12 25 25 37 41 45 41 76 37 6 5 9 7 3 2020 5 1 2020 20 8 8 4 .9+ 6 .120 10) - .+ - . 10 1 3 − 4 0 5) 15)25 . + − . − 2022 84 .3 12− 6 11 6 4 2021 6 4 2021 5 4 3
  4. 2 2 2 2 + + − 16) 7 5 17 25 3 3 3 3 + + − 14 10 34 50 Bài 2. Tìm x, biết 1 1 2 11 5 3 1 3 1)x −= 3 : 2) .x + 0, 25= 3)+= : x 2 2 7 12 6 7 7 14 2 5 12 4 1 2 2 1 4 4) 1, 75x + = 5)2x : = ; 6) 3x 35 3 3 5 5 5 25 23 2 3 3 1 2 1 x 7) 1xx 2 0; 8) xx+= 9) xx ; 37 5 5 4 2 3 3 4 x 12 11 1 xx 10) xx+( −10) = 11) = ; 12) .27= 3 35 3 81 9 3 x x 8 21 13) 32 :16= 1024 14) x = 2 15) x −= 2 3 27 Bài 3. Trong tháng 7 nhà bà Lan dùng hết 340 số điện. Hỏi bà Lan phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau: Giá tiền cho 50 số đầu tiên ( từ số 0 đến số 50) là 1 678 đồng/số; Giá tiền cho 50 số tiếp theo ( từ số 51 đến số 100) là 1 734 đồng/số; Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 101 đến số 200) là 2 014 đồng/số. Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 201 đến số 300) là 2 536 đồng/số. Giá tiền cho 100 số tiếp theo ( từ số 301 đến số 400) là 2 834 đồng/số. Bài 4: Bác Thu mua ba món hàng ở một siêu thị. Món hàng thứ nhất giá 125 000 đồng và được giảm giá 30% , món hàng thứ hai giá 300 000 đồng và được giảm giá 15% , món hàng thứ ba được giảm giá 40% . Tổng số tiền bác Thu phải thanh toán là 692 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ ba lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? Bài 5: Để lát gạch cho một khoảng sân hình vuông của một công viên, người ta dùng vừa đủ 1500 viên gạch hình vuông có cùng cỡ. Biết tổng diện tích lát gạch là 240 m2 và diện tích mạch ghép không đáng kể, hãy tính độ dài cạnh mỗi viên gạch Bài 6. Một vườn trường có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 26 m và 14 m. Người ta muốn rào xung quanh vườn, cứ cách 2 m đóng một cọc rào, mỗi góc vườn đều đóng một cọc rào và chỉ để một cửa ra vào vườn rộng 4 m. Tính số cọc rào cần dùng, biết rằng hai cạnh bên của cửa đồng thời là hai cọc rào. Bài 7. Ông Phú gửi tiết kiệm 100 triệu đồng tại một ngân hàng với kì hạn một năm, lãi suất 5% một năm. Hết thời hạn một năm, tiền lãi gộp vào số tiền gửi ban đầu và lại gửi theo thể thức cũ. Cứ như thế sau ba năm thì số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? *HÌNH HỌC 2 Bài 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.'''' A B C D có diện tích đáy SABCD = 24 cm và có thể tích V= 84 cm3 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là bao nhiêu? Bài 9. Cho hình lập phương có diện tích một mặt bên là 81cm2 . Tính thể tích của hình lập phương? Bài 10. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là 4 cm , 4 cm , 6 cm . Biết diện tích xung quanh bằng 98 cm2 . Tính chiều cao của hình lăng trụ? Bài 11: Cho xOy= 600 . Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox.
  5. a)Tính yOz . b)Vẽ tia Ot là tia phân giác yOz . Tính zOt . c) Tia Oy có là tia phân giác của xOt không? Vì sao. Bài 12: Cho xOy= 1000 . Vẽ yOz kề bù với xOy . a)Tính . b) Vẽ tia Om là tia phân giác xOy ;tia On là tia phân giác . Tính mOn . Bài 13: Cho hai đường thẳng xy và zt cắt nhau tại A, Biết xAz= 500 . a)Tính yAt , zAy . b)Kẻ Am là tia phân giác của zAy , An là tia phân giác của xAt . Tính mAn *MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO 12− x Bài 14. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức B = nhận giá trị nguyên. x + 3 x+2 x + 3 x + 2019 x + 2020 Bài 15: Tìm biết: + = + 2020 2019 3 2 1 1 1 1 1 1 Bài 16: So sánh S = + + + + + và 5 52 5 3 5 100 5 101 4 Bài 17: Chứng minh rằng: a) A =5n++21 + 5 n + 5 n , (với n ) chia hết 31; b) B =3n++22 − 2 n + 3 n − 2 n , (với n *) chia hết cho10. 1 1 1 1 1 1 1 1 Bài 18: Chứng minh rằng: + + + + = + + + + 1.2 3.4 5.6 49.50 26 27 28 50