Đề cương ôn tập cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối

Câu 22. Chọn câu phát biểu đúng

  1. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh
  2. Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh
  3. Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 23..Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi:

A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 24.Chọn câu phát biểu đúng

A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc

B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau

C.Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông

D. Hai dường thẳng vuông góc tạo thành hai góc vuông

Câu 25. Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là :

A. góc A1 và góc B3 B. góc A3 và góc B1

C. góc A4 và góc B4 D. góc A3 và góc B3

Câu 26. Chọn câu trả lời sai

Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng , trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó:

A. cặp góc so le trong còn lại bằng nhau

B. mỗi cặp góc đồng vị bù nhau

C. mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau

D. mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau

Câu 27. Chọn câu trả lời sai. Cho hình bên Biết thì

A. B.

C. D.

Câu 28. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:

A. a và b song song với nhau

B. đường thẳng a cắt đường thẳng b

C. đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b

D. đường thẳng a trùng với đường thẳng b

Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng nhất

  1. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau
  2. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
  3. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung
  4. Cả A, B,C đều đúng
docx 8 trang Thái Bảo 11/07/2024 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2023_2024_t.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Cự Khối

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Toán 7 Năm học 2023 – 2024 I.Nội dung kiến thức ôn tập: Học sinh ôn tập kĩ các nội dung kiến thức: A.Đại số - Giá trị tuyệt đối của một số thực - Số vô tỉ, căn bậc hai, làm tròn số - Tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau - Đại lương tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch B. Hình học: - Hai đường thẳng song song, tiên đề Euclid, định lí -Tổng ba góc trong một tam giác II. Dạng bài tham khảo A. Trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có nhận xét đúng: 5 Z ￿ 5 R ￿ 1,2345 R ￿ 4 4 1, 3 Q ￿ R ￿ Z ￿ 3 R ￿ 17 17 Câu 2. Số n mà 52.54.5n 58 là: A. -1 B. 10 C. 2 D. 6 Câu 3. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng A. Kết quả của phép tính 32 23 là 1. 214 42.43 B. Kết quả của phép tính là 2. 24 25 2,12 4 C. Kết quả của phép tính là 3. 25 1,064 810 D. Kết quả của phép tính là 4. 22 48 5. 17 Câu 4. Các tỉ số nào sau đây lập thành tỉ lệ thức? 1 19 6 14 7 2 15 1,25 7 5 4 A) và B) : và : C) và D) và : 3 57 7 5 3 9 21 17,5 12 6 3 5 35 Câu 5. Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức , ta có tỉ lệ thức sau: 9 63 5 9 63 35 35 63 63 9 A. B. C. D. 35 63 9 5 9 5 35 5 Câu 6. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng x 15 A. Số x mà là: 1. 0,5 9 27 6 x B. Số x mà là: 2. 3 21 7 x 1,5 C. Số x mà là: 3. 5 0,3 0,9
  2. 4,2 1,4 D. Số x mà là: 4. 4 9 x 5. 2 x y Câu 7. Nếu và x y 4 thì 5 7 A. x 5; y 7 B. x 10; y 14 C. x 10; y 14 D. x 9; y 21 Câu 8. Nếu x :3 y : 7 và x y 30 thì A. x 9; y 21 B. x 6; y 13 C. x 9; y 21 D. x 9; y 2 Câu 9. Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: 3 5 4 5 15 A. B. C. D. E. 14 6 15 8 7 Câu 10. Số nào trong các phân số sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 15 19 14 16 A. B. C. D. 42 4 40 50 Câu 11. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được một khẳng định đúng A. Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ nhất ta được: 1. 63,55 B. Làm tròn số 63,549 đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được: 2. 63,54 C. Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ hai ta được: 3. 63,545 D. Làm tròn số 63,5449 đến chữ số hàng thập phân thứ ba ta được: 4. 63,5 5. 63,544 Câu 12. Điền số thích hợp vào ô trống 2 25 x 16 0,64 2 4 2 x 16 0,7 2 7 Câu 13. Số nào sau đây bằng ? 2 49 72 49 1 9.5 22 A. B. C. . D. 4 22 2 2 22 3 Câu 14. Cho | x | = thì: 5 3 3 A. x = B. x = 5 5 3 3 3 C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 Câu 15. Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là : A. - 1,8 B. 1,8 C. 0 D. - 2,2 Câu 16. Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây? A. x18 : x6 ( x 0 ) B. x4 . x8 C. x2 . x6 D. (x3 )4 Câu 17. Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các câu sau: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc C. Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có ít nhất 1 đường thẳng song song với đường thẳng đó D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau Câu 18. Hai tia phân giác của góc kề bù thì chúng: A. vuông góc với nhau B. trùng nhau C. đối nhau D. song song với nhau
  3. Câu 19. Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại A, B. Biết một góc tạo thành bởi a và c là 90 , ta suy ra: A. Các góc còn lại đều bằng 90 B. a  c C. b  c D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20. Từ 1 điểm nằm ngoài đường thẳng a ta có thể: A. vẽ được duy nhất 1 đường thẳng song song và duy nhất 1 đường thẳng vuông góc với đường thẳng a. B. vẽ được 1 đường thẳng cắt a. C. vẽ được 1 đường thẳng song song với a. D. vẽ được 1 đường thẳng vuông góc với a. Câu 21. Cho hình vẽ bên. Biết µA 30 , Bµ 60 . Khi đó: A. x 30 B. x 60 C. x 90 D. x 120 Câu 22. Chọn câu phát biểu đúng A. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh B. Ba đường thẳng cắt nhau tạo thành ba cặp góc đối đỉnh C. Bốn đường thẳng cắt nhau tạo thành bốn cặp góc đối đỉnh D. Cả A, B, C đều đúng Câu 23 Hai đường thẳng xx’và yy’ cắt nhau tại O. Chúng được gọi là hai đường thẳng vuông góc khi: A. x· Oy 900 B. x· Oy 800 C. x· Oy 1800 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 24.Chọn câu phát biểu đúng A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau C.Hai đường thẳng vuông góc chỉ tạo thành một góc vuông D. Hai dường thẳng vuông góc tạo thành hai góc vuông Câu 25. Đáp án nào sau đây không đúng? Trong hình 1, các cặp góc đồng vị là : A. góc A1 và góc B3 B. góc A3 và góc B1 C. góc A4 và góc B4 D. góc A3 và góc B3 Câu 26. Chọn câu trả lời sai Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng , trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau. Khi đó: A. cặp góc so le trong còn lại bằng nhau B. mỗi cặp góc đồng vị bù nhau C. mỗi cặp góc trong cùng phía bù nhau D. mỗi cặp góc ngoài cùng phía bù nhau ¶ ¶ 0 Câu 27. Chọn câu trả lời sai. Cho hình bên Biết H3 K1 120 thì ¶ ¶ 0 ¶ ¶ 0 A. H4 K2 60 B. H2 K4 60 ¶ ¶ 0 ¶ ¶ 0 C. H1 K3 120 D. H1 K4 180 Câu 28. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a và b song song với nhau B. đường thẳng a cắt đường thẳng b C. đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b D. đường thẳng a trùng với đường thẳng b Câu 29. Chọn câu phát biểu đúng nhất A. Hai đường thẳng không có điểm chung gọi là hai đường thẳng song song với nhau B. Hai đường thẳng không song song là hai đường thẳng không có điểm chung
  4. C. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có điểm chung D. Cả A, B,C đều đúng Câu 30.Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A' B 'C ' D ' có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và tại B , các cạnh AB 4cm, BC 6cm, AD 10cm, BB ' 12cm . Độ dài cạnh B’C” bằng: A.10cm . B.6cm . C. 4cm . D.12cm . Câu 31.Trong các hình sau, hình nào là hình lăng trụ đứng tứ giác? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 32: Tổng ba góc trong một tam giác bằng Câu 33: Cho △ABC vuông tại A. Khi đó: Câu 34: Cho △ABC có tổng 2 góc bằng 900 . Khi đó tam giác ABC là: A. tam giác đều B. tam giác vuông C. tam giác cân D. tam giác vuông cân Câu 35: Cho △ABC có . Số đo góc B: B. Bài tập tự luận. Dạng 1: Thực hiện phép tính: Bài 1: Thực hiện phép tính 1) 5,4 + 7 0,36 2) 0,04 + 0,25 3)
  5. 6 4 2 5 3 4 8 4) 5) 25 5 25 9 5 9 5 Bài 2: Tính giá trị các biểu thức Bài 3: Thực hiện phép tính 9 15 5 11 7 2 25 a) . b) 64 2 3 7 1,69 3. 10 16 12 15 20 16 2 3 2 2 7 9 1 2 2 5 c) 2,25 4 2,15 3 . 1 d) : 2 6 16 15 3 3 6 2 3 1 1 1 1 1 1 2 2 e) 15. 2. f) . 9 8,75 : 0,625:1 5 5 2 2 7 2 7 3 0 4 3 1 2 6 3 2 1 2 5 1 6 g) 2 5 .5 4 .32 2. 3 . h) 2 .3 9 7 3 Dạng 2: Tìm x, biết: Bài 4: Tìm x, biết: 1 3 3 1 a) x - 2 x = 0 b) x 7 3 c) x 0 2 4 4 4 3 4 2 3 1 81 13 d) : 2 3x 2 e) x 2 3x f) 1,69. 2x 4 9 3 4 3 121 10 16 9 2x 5 3 4 256 2 8 g) 0,81. x x 0 h) i) x 64 10 5 625 15 125 5 3 3x 1 27 x 1 6 x 3 64 n) k) m) 2 4 64 x 5 7 x 3 27 Dạng 3: Ước lượng và làm tròn Bài 5: Làm tròn số 25,3826 với độ chính xác: a) 0,005 b) 0,05 c) 0,5 2. Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ hai: a)7,923 b)7,9238 c)17,418 d)79,1364 e)50,401 Bài 6: Ước lượng kết quả các phép tính sau: a) 12,7.5,8 b) 17,8.5,1.0,336 c) 15,6:2,165 d) (4,62 + 21,7).4,21 f) 7,8.5,2 + 21,7.0,8 Bài 7: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,5 a) 6,6238 + 2,55 - 2,6238 + 1,167 b) (5,864 + 9,2) – (7,002 + 9,17) c) 56,4 . 7,05 d) 5,607 : 0,17. Dạng 4: Bài toán liên quan đến tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau Bài 8: Tìm a, b, c biết
  6. x y z 1) và x y z 2 2) x : y : z 3:5: 2 và 5x y 3z 16 2 3 6 3) 2x 3y; 7z 5y và 3x 7y 5z 30 x y 4) và xy 80 4 5 a b c a b b c 5) và 2a 3b c 50 6) ; và 2a 3b 4c 330 3 8 5 10 5 2 5 x y y 3 x2 y2 7) ; và 4x y z 8 8) và x2 y2 100 1 4 z 4 9 16 2a 3b 4c x 1 y 2 z 3 9) và a b c 49 10) và x 2y 3z 14 3 4 5 2 3 4 Dạng 5: Bài toán thực tế *Bài toán hình Bài 9.Một phòng học hình hộp chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 4 m, chiều cao 5 m. Người ta quét vôi bên trong lớp học, kể cả trần. Biết tổng diện tích các cửa ra vào và cửa sổ là 8 m2. Tính diện tích phải quét vôi. Bài 10: Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 7 m, chiều rộng là 4 m, chiều cao là 5 m. Người ta muốn sơn phía trong bốn bức tường. Tính số tiền mà người đó phải trả, biết rằng diện tích các cửa của căn phòng đó là 8 m2 và giá tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là 10.000 đồng. *Bài toán phần trăm (lãi suất) Bài 11: Một cửa hàng bán một đôi giày giá 330 000 đồng thì được lãi 10% so với giá vốn. Hỏi giá vốn của đôi giày là bao nhiêu? Bài 12: Một cửa hàng bán áo được lãi 25000 đồng. Tính giá bán của chiếc áo đó, biết rằng số tiền lãi bằng 25% tiền vốn. Bài 13: Một cửa hàng bán tivi nhập về với giá 4346000 đồng 1 tivi. Hỏi cửa hàng đó phải bán với giá bao nhiêu tiền một tivi để được lãi 18% so với giá bán? *Bài toán dãy tỉ số bằng nhau - tỉ lệ thuận Bài 14: Số bi của ba bạn Hà, Bảo, Chi tỉ lệ với 3;4;5. Biết số bi của Bảo nhiều hơn số bi của Hà là 15 viên bi. Tính số bi mà mỗi bạn có. Bài 15: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính độ dài các cạnh của một tam giác, biết: a) Chu vi của tam giác là 45m b) Tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn cạnh còn lại 20m Bài 16: Hai đội xe vận tải cùng chuyên chở hàng hóa. Mỗi xe cùng chở một số chuyến như nhau và khối lượng chở mỗi chuyến bằng nhau. Đội I có 13 xe, đội II có 15 xe, đội II chở nhiều hơn đội I là 26 tấn hàng. Hỏi mỗi đội xe chuyên chở bao nhiêu tấn hàng? Bài 17: Đồng bạch là một loại hợp kim của niken, kẽm và đồng với khối lượng mỗi loại tỉ lệ thuận với 3; 4 và 13 . Hỏi cần bao nhiêu kilôgam niken, kẽm và đồng để sản xuất được 240kg đồng bạch? Bài 18: Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng điện trong một tháng là 550000 đồng. Biết rằng số điện năng tiêu thụ của ba hộ tỉ lệ với 5; 7;8 . Tính số tiền điện mỗi hộ phải trả? Bài 19: Ba bể chứa nước hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng nhau, còn chiều cao tỉ lệ với 1,5:1, 25:2 . Người ta dùng ba máy bơm công suất như nhau để bơm nước vào đầy ba bể. Hỏi thời gian để bơm đầy nước vào mỗi bể, biết rằng thời gian bơm đầy bể lớn nhất nhiều hơn thời gian bơm đầy bể nhỏ nhất là 1 giờ? Bài 20: Trên quãng đường AB dài 31,5km , Nam đi từ A đến B, cùng lúc đó Bắc đi từ B đến A . Vận tốc của Nam so với vận tốc của Bắc là 2 : 3 . Đến lúc gặp nhau thời gian Nam đã đi so với thời gian Bắc đã đi là 3: 4 . Tính quãng đường mỗi người đã đi đến lúc gặp nhau? Dạng 6: Bài toán hình học
  7. Bài 21: Xem hình vẽ cho biết AB // CD. Dµ 60o ;Bµ 130o . Tính các góc µA và Cµ Bài 22: Cho hình vẽ: Biết Ax // By; O· Ax 35o ;O· By 140o Tính ·AOB ? µ o Bài 23: Hình vẽ bên, biết a // b, D1 55 a) Vì sao c  b ¶ b) Tính số đo của C2 ? Bài 24: Cho hình vẽ. Biết xy // zt // uv µA 30o ;Bµ 45o a) Vì sao zt // uv b) Tính số đo của ·AOB Bài 25: Cho hình vẽ. Biết a // b, hãy tính số đo của góc AOB Bài 26. Cho hình vẽ, biết µA 120o ;Dµ 60o Bài 27. Cho hình vẽ. Biết a / /b , µA 90o o µ o Cµ 30 C 110 . Tính số đo của góc B và góc D? a) Chứng minh: AB // DC b) Tính ·ABC và x·BC ? Bài 28. Cho x· Oy 90o và điểm A ở trong góc đó. Kẻ AB vuông góc với Ox ( B Ox), AC vuông góc với Oy (C Oy ) a) CMR: AB // Oy, AC // Ox b) Tính số đo góc BAC c) Lấy điểm N nằm trong góc xOy sao cho AN song song Oy (N và B nằm về hai phía của điểm A). Chứng minh rằng B, A, N thẳng hàng. Bài 29. Cho ∆ABC vuông tại A, có C = 500. Tính số đo B
  8. 0 Bài 30. Cho ∆ABC có A = 700, B = 80 . Tia phân giác của góc A cắt BC ở D. Tính số đo góc ADB Bài 31.Tính Bµ và Cµ của tam giác ABC biết: µ 0 µ 0 µ 0 µ µ 0 a) A 70 , Bµ Cµ 100 b) A 60 , Bµ 2Cµ c) A 100 ,B C 50 Bài 32. Cho tam giác ABC có Aµ 500 ,Bµ 700. Tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại M. Tính A· MC và B· MC. Bài 33: Cho tam giác ABC có Bµ 800 ,3Aµ 2Cµ.Tính Aµ và Cµ ? Dạng 7: Một số dạng toán khác Bài 34: Tìm x để các biểu thức sau có giá trị dương Bài 35: Tìm x để các biểu thức sau có giá trị âm Bài 36: Bài 37. a) Tìm GTNN của biểu thức A = |2 ― 16| +4 b) Tìm GTLN của biểu thức C = ― |5 + 15| +3 Bài 38. Tìm GTNN của biểu thức: 2008 2010 2 2 1 200 M x 2 N x 0,2 y ( 1) 3 7 5 Bài 39.Tìm giá trị lớn nhất của mỗi biểu thức sau: Bài 40.Tìm các số nguyên x để giá trị của biểu thức sau là số nguyên: x 2 5 x 1 A B C 3 x 3 x 2 Bài 41.Tìm x biết: (3x 7)2009 (3x 7)2007 Bài 42. Cho các số a, b, c thỏa mãn . Chứng tỏ rằng: 4(a – b)(b – c) = (c – a)2. 2020 = 2021 = 2022 BGH duyệt Tổ/ nhóm CM duyệt Người lập