Bộ 6 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7 (Có đáp án)

Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần có thêm yếu tố nào nữa để kết luận ∆ABC 
= ∆ADE (g.c.g)? 
A. BC = DE 
B. AB = AD 
C. AC = AE 
D. BCA = DEA 
II. Tự luận 
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lý nếu có thể) 

Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 
a) 0,5x 3 : 1 11
7 2 7

b) |2 − 3x| − 5 = −1

Bài 3 (1,5 điểm): Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của tam giác 
đó lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. 
Bài 4 (2,5 điểm): Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA 
= 3 cm, OB = 5cm. Trên tia Oy lấy điểm C, D sao cho OC = OA, OD = OB. 
Nối AD và BC cắt nhau tại I. 
a) Chứng minh: ∆OAD = ∆OCB. 
b) Chứng minh: IA = IC. 
c) Chứng minh: OI là tia phân giác của xOy . 

pdf 57 trang Bích Lam 17/03/2023 2960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_6_de_thi_hoc_ki_1_mon_toan_hoc_lop_7_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bộ 6 đề thi học kì 1 môn Toán học Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Đề 1 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 3 Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 4 - 6 A. 2 8 B. - 6 9 C. - 12 - 12 D. 9 −35 Câu 2: Kết quả phép tính + là: 86 11 A. 24 22 B. 48 −11 C. 24 −22 D. 48 Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 3 B. 75
  2. 1 C. 3 D. 10 Câu 4: Nếu góc xOy có số đo bằng 47o thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu? A. 133o B. 43o C. 74o D. 47o Câu 5: Cho hình vẽ. y 2 M 1 -2 -1 O 1 2 x -1 Tọa độ điểm M là: A. (2; −1) B. (−2; 1) C. (1; −2) D. (−1; 2) Câu 6: Cho hình vẽ sau: B C A E D
  3. Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần có thêm yếu tố nào nữa để kết luận ∆ABC = ∆ADE (g.c.g)? A. BC = DE B. AB = AD C. AC = AE D. BCA = DEA II. Tự luận Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lý nếu có thể) 1 1 1 1 a) −+1 . 21 1 .1 2 3 2 3 3 (−2) 1 b) .−+ 1 20180 . 54 Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 3 1 1 a) 0,5x−= : 1 7 2 7 b) |2 − 3x| − 5 = −1 2 1 3 9 c) −=x . 5 2 4 Bài 3 (1,5 điểm): Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của tam giác đó lần lượt tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Bài 4 (2,5 điểm): Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA = 3 cm, OB = 5cm. Trên tia Oy lấy điểm C, D sao cho OC = OA, OD = OB. Nối AD và BC cắt nhau tại I. a) Chứng minh: ∆OAD = ∆OCB. b) Chứng minh: IA = IC. c) Chứng minh: OI là tia phân giác của xOy .
  4. 1+ 3y 1 + 5y 1 + 7y Bài 5 (0,5 điểm): Tìm x, y biết: ==. 12 5x 4x Đáp án I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) 3 Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 4 - 6 A. 2 8 B. - 6 9 C. - 12 - 12 D. 9 Giải thích: Rút gọn các phân số ở các đáp án A, B, C, D, ta được: - 6 A. =-3 2 84- B. = - 63 93 C. =- - 12 4 12 4 D. = 93 9 Vậy chọn C. . - 12 −35 Câu 2: Kết quả phép tính + là: 86
  5. 11 A. 24 22 B. 48 −11 C. 24 −22 D. 48 Giải thích: −3 5 − 9 20 − 9 + 20 11 Ta có: + = + = = . 8 6 24 24 24 24 Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 3 B. 75 1 C. 3 D. 10. Giải thích: Công thức liên hệ của hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận: y = k . x (với k là hệ số tỉ lệ). y 15 Do đó k3= = = . x5 Câu 4: Nếu góc xOy có số đo bằng 47o thì số đo của góc đối đỉnh với góc xOy bằng bao nhiêu? A. 133o B. 43o
  6. C. 74o D. 47o Giải thích: Dựa vào tính chất: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. Ta có góc xOy có số đo bằng 47o nên góc đối đỉnh với góc xOy cũng có số đo bằng 47o. Câu 5: Cho hình vẽ sau: y 2 M 1 -2 -1 O 1 2 x -1 Tọa độ điểm M là: A. (2; −1) B. (−2; 1) C. (1; −2) D. (−1; 2) Giải thích: Dựa vào ồđ thị hàm số, ta thấy điểm M có hoành độ bằng −2 và tung độ bằng 1. Do đó, điểm M (−2; 1). Câu 6: Cho hình vẽ bên dưới.
  7. B C A E D Với các kí hiệu trên hình vẽ, cần có thêm yếu tố nào nữa để kết luận ∆ABC = ∆ADE (g.c.g) ? A. BC = DE B. AB = AD C. AC = AE D. BCA = DEA . Giải thích: Trong hình vẽ trên có ABC = ADC Ta lại có BAC = DAE (hai góc đối đỉnh). Để ∆ABC = ∆ADE (g.c.g) thì ta cần tìm thêm một điều kiện về cạnh thỏa mãn: + Cạnh xen giữa hai góc: Cạnh AB xen giữa hai góc ABC và BAC; cạnh AD xen giữa hai góc ADC và DAE. + Hai cạnh đó (thuộc hai tam giác) bằng nhau: Cạnh AB thuộc ∆ABC và cạnh AD thuộc ∆ADE. Do đó, AB = AD. II. Tự luận Bài 1 (1 điểm): 1 1 1 1 a) −+1 . 21 1 .1 2 3 2 3
  8. 1 1 1 = −1 . 21 − 1 2 3 3 1 =−1 . 20 = −30. 2 3 (−2) 1 b) .−+ 1 20180 54 −−83 =+.1 54 −83 =+.1 54 −−61 = +1 = 55 Bài 2 (2 điểm): 3 1 1 a) 0,5x−= : 1 7 2 7 3 1 1 0,5x−= 1 . 7 7 2 3 8 1 0,5x−= . 7 7 2 34 0,5x −= 77 43 0,5x =+ 77 0,5x = 1 x = 1 : 0,5 x = 2. Vậy x = 2.
  9. b) |2 − 3x| − 5 = −1 |2 − 3x| = 5 −1 |2 − 3x| = 4 Trường hợp 1: 2 − 3x = 4 3x = 2 − 4 3x = −2 −2 x = . 3 Trường hợp 2: 2 − 3x = −4 3x = 2 + 4 3x = 6 x = 2. −2 Vậy x  ; 2 . 3 2 1 3 9 c) −=x 5 2 4 1 3 3 Trường hợp 1: −=x 5 2 2 3 1 3 x =− 2 5 2 3 2 15 x =− 2 10 10 3− 13 x = 2 10 −13 3 x:= 10 2
  10. −13 x = . 15 1 3 3 Trường hợp 2: −x = − 5 2 2 3 1 3 x =+ 2 5 2 3 17 x = 2 10 17 3 x:= 10 2 17 x = . 15 −13 17 Vậy x; . 15 15 Bài 3 (1,5 điểm): Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (a, b, c > 0). Chu vi của tam giác bằng 36 cm nên ta có: a + b + c = 36. Giả sử ba cạnh tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 lần lượt là a, b, c. a b c Khi đó: ==. 3 4 5 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c a++ b c 36 = = = = = 3 3 4 5 3++ 4 5 12 a = 3 . 3 = 9; b = 3 . 4 = 12; c = 3 . 5 = 15. Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là: 9 cm; 12 cm; 15 cm.
  11. Bài 4 (2,5 điểm): y D C O I A B x xOy nhọn OA = 3 cm, OB = 5cm (A Ox, B Ox) GT OC = OA, OD = OB (C Oy, D Oy) AD BC= I a) ∆OAD = ∆OCB. KL b) IA = IC. c) OI là tia phân giác của . a) Chứng minh: ∆OAD = ∆OCB. Ta có: OA + AB = OB OC + CD = OD Mà OA = OC = 3cm, OD = OB = 5cm. Nên AB = CD. Xét ∆OAD và ∆OCB có: OD = OB (gt) AOD chung OA = OC (gt). Do đó ∆OAD = ∆OCB (c.g.c).
  12. Đề 1 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 3 Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - ? 4 - 6 A. 2 8 B. - 6 9 C. - 12 - 12 D. 9 −35 Câu 2: Kết quả phép tính + là: 86 11 A. 24 22 B. 48 −11 C. 24 −22 D. 48 Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là: A. 3 B. 75