Bộ 6 đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Thêm điều kiện nào để tam giác ABC bằng tam giác DEF theo trường hợp 
cạnh – góc – cạnh, biết AC = DF, BC = EF? 
A. A = D 
B. AB = DE 
C. B = E 
D. C = F 
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = −3x? 
A. A(0; −3) 
B. B(−2; 6) 
C. C(1; 3) 
D. D(5; 15) 
Câu 3: Bậc của đa thức a3 – 3a2 + 6a4 – 11a + 3a5 là: 
A. 5 
B. 4 
C. 3 
D. 2 
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 18cm, AC = 24cm. Hỏi chu vi 
tam giác ABC bằng bao nhiêu? 
A. 80 
B. 95 
C. 72 
D. 68 
II. Tự luận:
pdf 33 trang Bích Lam 17/03/2023 4940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 6 đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_6_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_20.pdf

Nội dung text: Bộ 6 đề thi giữa học kì 2 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Đề 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước trả lời đúng. Câu 1: Thêm điều kiện nào để tam giác ABC bằng tam giác DEF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh, biết AC = DF, BC = EF? A. AD= B. AB = DE C. BE= D. CF= Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = −3x? A. A(0; −3) B. B(−2; 6) C. C(1; 3) D. D(5; 15) Câu 3: Bậc của đa thức a3 – 3a2 + 6a4 – 11a + 3a5 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 18cm, AC = 24cm. Hỏi chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu? A. 80 B. 95 C. 72 D. 68 II. Tự luận:
  2. Bài 1 (2 điểm): Điểm thi học kỳ I môn Sinh học của các bạn học của lớp 7A được thống kê trong bảng “tần số” sau: Điểm (x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 4 4 8 5 7 1 N = 32 a) Tìm mốt của dấu hiệu trong bảng “tần số “trên? Giải thích tại sao? b) Tính điểm trung bình của lớp 7A. c) Nêu nhận xét. −−1142322 Bài 2 (1,5 điểm): Cho đơn thức Axyz.xyz= . 23 a) Thu gọn đơn thức A. b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. c) Tính giá trị của A khi x = 1; y = −1; z = 2. Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, B 6= 0 o , AB = 5cm. Tia phân giác góc B cắt AC tại D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh: ∆ADB = ∆BDE. b) Chứng minh tam giác AEB là tam giác đều. c) Tính BC. Bài 4 (0,5 điểm): Tìm các giá trị nguyên của x và y biết: 5y – 3x = 2xy – 11. Đáp án I. Trắc nghiệm (2 điểm): Câu 1: Thêm điều kiện nào để tam giác ABC bằng tam giác DEF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh, biết AC = DF, BC = EF? A. AD= B. AB = DE
  3. C. BE= D. CF= Giải thích: Để ∆ABC = ∆DEF (c.g.c), khi biết hai cặp cạnh bằng nhau là: AC = DF, BC = EF. Ta cần thêm điều kiện cặp góc xen giữa bằng nhau là CF= . Vậy chọn D. Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = −3x? A. A(0; −3) B. B(−2; 6) C. C(1; 3) D. D(5; 15) Giải thích: - Thay x = 0 vào đồ thị hàm số ta được: f(0) = (−3).0 = 0 ≠ −3. Do đó điểm A(0; −3) không thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = −3x. - Thay x = −2 vào đồ thị hàm số ta được: f(−2) = (−3). (−2) = 6. Do đó điểm B(−2; 6) thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = −3x. - Thay x = 1 vào đồ thị hàm số ta được: f(1) = (−3). 1 = −3 ≠ 3. Do đó điểm C(1; 3) không thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = −3x. - Thay x = 5 vào đồ thị hàm số ta được: f(5) = (−3). 5 = −15 ≠ 15. Do đó điểm D(5; 15) không thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = −3x. Vậy chọn B.
  4. Câu 3: Bậc của đa thức a3 – 3a2 + 6a4 – 11a + 3a5 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Giải thích: Bậc của đa thức là bậc cao nhất của hạng tử. Hạng tử 3a5 có bậc cao nhất là 5. Do đó bậc của đa thức đã cho là 5. Vậy chọn A. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 18cm, AC = 24cm. Hỏi chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu? A. 80 B. 95 C. 72 D. 68 Giải thích: Áp dụng định lý Py-ta-go vào ∆ABC vuông tại A, ta có: AB2 + AC2 = BC2 =+=+=BCABAC1824302222 (cm) Do đó chu vi tam giác ABC là: AB + AC + BC = 18 + 24 + 30 = 72 (cm). Vậy chọn C. II. Tự luận: Bài 1 (2 điểm):
  5. a) Mốt của dấu hiệu: 7. Vì tần số của điểm 7 là lớn nhất (tần số của điểm 7 là 8). b) Điểm trung bình cộng: 4.35.46.47.88.59.710.1++++++ X7,03= . 32 Vậy điểm trung bình học kỳ I môn Sinh học của lớp 7A là 7,03. c) Nhận xét: - Số các giá trị của dấu hiệu là 32. - Số các giá trị khác nhau là 7. - Giá trị lớn nhất là 10; giá trị nhỏ nhất là 4. - Giá trị có tần số lớn nhất 7 (tần số của giá trị 7 là 8). - Các giá trị thuộc vào khoảng 7 điểm đến 9 điểm là chủ yếu. Câu 2 (1,5 điểm): −−1142322 a) Ta có: Ax= y z.xy z 23 −−114 2322 = x .x( . y.yz.z) ( )( ) 23 7 = .x.213212+++ y.z 3 7 = xyz353 . 3 7 Vậy Ax= y z 353 . 3 7 b) Đơn thức A có hệ số là . 3 7 Đơn thức x3 y 5 z 3 , biến x có số mũ là 3; biến y có số mũ là 5; biến z có số mũ là 3. 3 Tổng số mũ của các biến là 3 + 5 + 3 = 11.
  6. 7 Vậy đơn thức A có hệ số là và có bậc là 11. 3 c) Thay x = 1; y = −1; z = 2 vào biểu thức A, ta được: 7 7 56 A= xyz3 5 3 = .1.(1).2 3 − 5 3 = − . 3 3 3 Bài 3 (3 điểm): GT ∆ABC vuông tại A, B 6= 0 o , AB = 5cm. BD là tia phân giác ABC (D AC). DEBC(EBC)⊥ . KL a) ∆ADB = ∆BDE. b) ∆AEB là tam giác đều. c) Tính BC. a) Xét ∆ABD vuông tại A và ∆BDE vuông tại E có: BD cạnh chung. ABDDBE30==o (BD là phân giác góc B) Do đó ∆ADB = ∆BDE (cạnh huyền – góc nhọn). b) Từ câu a: ∆ADB = ∆BDE suy ra AB = BE. Xét ∆ABE có AB = BE, B= 60o . Vậy ∆ABE là tam giác đều. c) Ta có ∆ABE là tam giác đều (câu b) Suy ra AB = BE = AE = 5 cm (*)
  7. Do đó BAE== ABE 60o Mặt khác B A C 9= 0 o =−=−=EACBACBAE906030 ooo (1) Áp dụng định lý tổng ba góc của một tam giác vào ∆ABC, ta có: ABCBCABAC180++= o =−−BCA180ABCBACo =−−=BCA180609030oooo (2) Từ (1) và (2) suy ra E A C B= C A nên ∆AEC cân tại E. Suy ra AC = EC = 5 cm ( ) Từ (*) và ( ) suy ra BC = BE + EC = 5 + 5 = 10 (cm). Vậy BC = 10 cm. Bài 5 (0,5 điểm): Ta có: 5y – 3x = 2xy – 11 2xy – 11 – 5y + 3x = 0 2 . (2xy – 11 – 5y + 3x) = 0 . 2 4xy – 22 – 10y + 6x = 0 4xy + 6x – 10y – 15 – 7 = 0 (4xy + 6x) – (10y + 15) = 7 2x(2y + 3) – 5(2y + 3) = 7 (2x – 5)(2y + 3) = 7 Ta có bảng sau: 2x – 5 1 7 –1 –7 2y + 3 7 1 –7 –1
  8. Đề 1 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước trả lời đúng. Câu 1: Thêm điều kiện nào để tam giác ABC bằng tam giác DEF theo trường hợp cạnh – góc – cạnh, biết AC = DF, BC = EF? A. AD= B. AB = DE C. BE= D. CF= Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = f(x) = −3x? A. A(0; −3) B. B(−2; 6) C. C(1; 3) D. D(5; 15) Câu 3: Bậc của đa thức a3 – 3a2 + 6a4 – 11a + 3a5 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 18cm, AC = 24cm. Hỏi chu vi tam giác ABC bằng bao nhiêu? A. 80 B. 95 C. 72 D. 68 II. Tự luận: