4 Đề ôn thi giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Hiền (Có đáp án)
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng
A. 2 B. -6 C. 6 D. - 2
Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong:
A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù.
Câu 10: Cho hàm số y = 2x + 3. Điểm nào sau đây thuộc, không thuộc đồ thị hàm số đã cho:
A. (1;5) B. (-1;1) C. (7;2) D. (0;3)
Câu 11: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB.
B.Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C.Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
D.Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề ôn thi giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Hiền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 4_de_on_thi_giua_hoc_ki_1_toan_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truon.pdf
Nội dung text: 4 Đề ôn thi giữa học kì 1 Toán Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Hiền (Có đáp án)
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ ÔN THI GIỮA HK1 MÔN: TOÁN NĂM HỌC : 2021 - 2022 Đề 1 I. Trắc nghiệm 7 Câu 1: Số là kết quả của phép tính: 20 91 71 11 11 1 A. − B. − C. − D. − 20 5 20 5 45 20 5 2 3 1 1 Câu 2: Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 5 3 1 1 1 1 A. . B. C. D. 2 2 2 2 12 4 Câu 3: Cho = .Giá trị của x là: x 9 A. x = 3; B. x =−3; C. x =−27 ; D. x = 27 Câu 4. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 thì: 3 x A. y = 3.x B. y = C. y = D. x = 3.y x 3 Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng A. 2 B. -6 C. 6 D. - 2 Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A. Bằng nhau B. Bù nhau C. Kề nhau D. Kề bù. Câu 7. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 8: Cho HIK và MNP biết HMˆˆ= ; INˆˆ= . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = NP B. IK = MN C. HK = MP D. HI = MN Câu 9: Đồ thị hàm số y = ax (a 0) nằm ở góc phần tư nào của mằt phẳng toạ độ nếu a 0 A.Thứ II B. Thứ IV C. Thứ I và III D. Thứ II và IV Câu 10: Cho hàm số y = 2x + 3. Điểm nào sau đây thuộc, không thuộc đồ thị hàm số đã cho: A. (1;5) B. (-1;1) C. (7;2) D. (0;3) Câu 11: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB. B.Đường thẳng đi qua trung điểm của AB. Trang | 1
- C.Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB. D.Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB xx+2 Câu 12: Tìm x biết 3−= 3 24 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 II. Tự luận Câu 1: Tính 3 3 2 1 2 1 a) + 22 − b) .33 − .8 8 8 5 3 5 3 Câu 2: Học sinh của ba lớp 7 cần phải trồng 48 cây xanh. Lớp 7A có 28 học sinh, lớp 7B có 32 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây xanh , biết rằng số cây xanh tỉ lệ với số học sinh. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B D A B A A D D C C A II. Tự luận Câu 1: a) = 4 b) =10 Câu 2: Gọi số cây phải trồng tương ứng của ba lớp 7A, 7B, 7C là: x,y,z (cây); ( x ; y; z thuộc N* ; x,y,z <48) Theo đề bài , ta có : xyz == 283236 xyz++= 48 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: xyzxyz ++ 481 === 283236283236962++ Do đó: Do đó : x 1 = x =14 28 2 y 1 = y =16 32 2 z 1 = z =18 36 2 Số cây xanh phải trồng tương ứng của ba lớp là: 14; 16; 18 (cây) Đề 2 Câu 1. Thực hiện các phép tính (bằng cách hợp lý nếu có): Trang | 2
- 2 2 5 6 − 9 8 17 2149 1) −+ 2) + : 3) +−− 2 1 3 1 3 1 3 17 9 9 3364 154127912 20 .(32 49)− 4) −+− :: 5) 34 111317111317 14 .5 Câu 2. Tìm x biết: 35 4 1 1 1 1) 1x−= 2) x : 2 : = 3) x252−−=− 23 3 4 3 2 Câu 3. 1) Tìm chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật, biết chúng tỉ lệ với 3;4 và hình chữ nhật có chu vi là 56 mét? 2) Một ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h mất 3giờ. Hỏi ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h mất bao nhiêu giờ? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 4. Cho 2x 3y;4y== 5 z và 2x 3y+ − 4z = 5 6 . Tìm x, y, z? ĐÁP ÁN Câu 1: Thực hiện các phép tính: 1) 2− ( − 5) + 6 = 13 13 ==1 13 2) 989 =+. 179 17 9817 =+== 1 171717 3) 477 = + − 9 3 8 32+− 168 63 137 == 72 72 Trang | 3
- 154127912 4) −+− :: 111317111317 1715479 =−+−. 1211131113 172213 =−. 121113 1717 =−= .(21) 1212 20 .(32 49)− 5) 14 .534 (2 .563 ) .(7 ) 4 = (2 .7334 ) .5 2 .73 5 6 == 55 Câu 2: 35 1) 1x −= 23 55 x =− 23 5 x = 6 411 2)x :2: = 343 934 x = 413 x9= Trang | 4
- 1 3) x− − 25 = − 2 2 1 x3−= 2 1 x3− = − 2 7 x = 2 −5 x = 2 Câu 3: 1) Gọi x, y lần lượt là chiều rộng và chiều dài hình chữ nhật Điều kiện: y> x > 0 Theo đề bài ta có: xy =+=(1);2(xy)56(2) 34 Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau cho (1) ta được xyxy28 + === 4 (do (2)) 34347 + ==x4.312 ==y4.416 Vậy hình chữ nhật có chiều rộng là 12m và chiều dài là 16m 2) Gọi x (giờ) là thời gian để ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h Điều kiện: x > 0 Chạy trên cùng một quãng đường AB nên vận tốc và thời gian của ôtô là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Suy ra: x 45 = 3 65 45.3 x = = 2,1(gio) 65 Vậy mất hết 2,1 giờ để ôtô chạy từ A đến B với vận tốc 65km/h Câu 4: Ta có: Trang | 5
- 2x3y;4y5z== xyyz == ; 3254 xyz == 15108 2x3y4z == (1) 303032 Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau cho (1) ta được 2x3y4z2x3y4z56 +− === 2 30303230303228 +− =x30 =y20 =z16 Đề 3 I. Trắc nghiệm 1 Câu 1: Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ -? 2 4 6 −5 6 A. − B. − C. − D. 2 12 10 −18 −−17 Câu 2: Kết quả phép tính + là: 5 1 0 −8 −9 9 5 A. B. C. D. 15 10 10 10 315 Câu 3: Giá trị của x trong đẳng thức +=:x là: 442 2 1 A. 1 B. C. D. 7 5 7 Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng? A. −=0,550,55 C. −0,55 = − 0,55 B. 0,550,55=− D. − 0,550,55= 22 Câu 5: Kết quả của phép tính (−−5) .( 5) là: 2 6 6 6 A. (−25) B. (−5) C. (25) D. (−25) II. Tự luận Câu 1: Biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 10 thì y = -12. a) Tìm hệ số tỉ lệ. Trang | 6
- b) Hãy biểu diễn y theo x. c) Tính giá trị của y khi x = 4; x = -8. Câu 2: Ba đơn vị kinh doanh gốp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị chia bao nhiêu lãi nếu tổng số tiền lãi là 450 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 B B C A A II. Tự luận Câu 1: a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Nên a x= . y Với x = 10, y = -12 Thì a10.(12)120=−=− −120 b) Biểu diễn y theo x: y = x −120 c) Khi x = 4 thì y 3= 0 = − 4 −120 Khi x = -8 thì y15== −8 Câu 2: Gọi a, b, c lần lượt là số tiền lãi của ba đơn vị nhận được (triệu đồng) Ta có: Số tiền lãi tỉ lệ thuận với số vốn đã góp. abc Theo đề bài, ta có: == và abc++= 450 357 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: a b c a++ b c 450 = = = = = 30 3 5 7 3++ 5 7 15 a = =3090 a 3 b = =30150b 5 c = =30210c 7 Vậy số tiền lãi của ba đơn vị nhận được lần lượt là: 90; 150; 210 (triệu đồng). Đề 4 I. Trắc nghiệm Câu 1. (−3)4 có giá trị là: A. -81 B. 12 C. 81 D. -12 Câu 2. Cách viết nào sau đây là đúng: A. − 0,25 = −0,25 B. −−0,25 = −(−0,25) C. 0,25 = − (−0,25) D. − 0,25 = 0,25 Trang | 7
- Câu 3. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một góc so le trong bằng nhau thì: A. a//b B. a cắt b C. a ⊥ b D. a trùng với b Câu 4. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. ( ;-4) C. (0;2) D. (-1;2) 2 Câu 5. Cho biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận, biết khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: 1 A. B. 3 C. 75 D. 10 3 II. Tự luận Câu 1: Một tam giác có chu vi bằng 36cm, ba cạnh của nó tỉ lệ thuận với 3; 4; 5. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC. Gọi K là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh A = K B A K C và AK ⊥ BC. b) Từ C kẻ đường vuông góc với BC, nó cắt AB tại E. Chứng minh EC//AK. c) Chứng minh CE = CB. 1111 aac − Câu 3:.Cho =+ ( với abcbc,,0; ) chứng minh rằng = cab 2 bcb − ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 C D A D B II. Tự luận Câu 1: Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là a, b, c (cm) (ĐK: 0<a<b<c) Theo bài ra ta có a + b + c = 36 abc Vì a, b, c tỉ lệ thuận với 3 ; 4 ; 5 nên == 3 4 5 Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : abca b c ++ 36 === 3 3453 4 512++ ===abc9;12;15 Vậy ba cạnh của tam giác là 9cm ; 12cm ; 15cm. Câu 2 : a) Xét AKBvà AKC có: AB = AC (gt) Cạnh AK chung BK = CK (gt) Trang | 8
- A = K B A K C (c-c-c) AKˆB = AKˆC (2 góc tương ứng) mà AKˆB + AKˆC =1800 (2 góc kề bù) nên AKˆB = AKˆC = 900 hay AK ⊥ BC b) Ta có AK BC (chứng minh a); CE BC (gt) suy ra EC//AK (tính chất) c) Ta có BAˆK = BCˆA (cùng phụ với ABˆC ) mà BAˆK = CAˆK (2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau) suy ra CAKˆˆ= BCA (1) Lại có: CAˆK = ACˆE (so le trong) (2) Từ (1) và (2) suy ra ACˆE = ACˆB Xét ABC và AEC có: BAˆC = EAˆC = 900 Cạnh AC chung ACˆE = ACˆB (cmt) = ABCAEC (g –c –g) CB = CE (2 cạnh tương ứng) 1 1 1 1 1 ab+ Câu 3: Từ =+ ta có = hay 2ab = ac + bc suy ra ab + ab = ac + bc c a b 2 c ab 2 ab – bc = ac – ab b(a – c) = a(c – b) aac − Hay = bcb − Trang | 9