Tuyển tập 19 đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022

I/ Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm.)

Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.

Câu 1 / Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : (0,25đ)

A. Các nội quan tiêu biến.                  C. Mắt lông bơi phát triển.

B. Kích thước cơ thể to lớn.                D. Giác bám phát triển.

Câu 2. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là : (0.25 đ)

A. Trùng giày.                          C. Trùng roi.

B. Trùng biến hình.                  D. Tập đoàn vôn vốc.

Câu 3/ Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là : (0,25đ)

A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu.          

B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ.

C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa.

D. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim.

Câu 4/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :

A. Hấp thu chất dinh dưỡng.              C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.

B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn.          D. Giúp cơ thể di chuyển.

Câu 5/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm)

A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.            C. phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.

B. phân đôi theo chiều dọc cơ thể.                D. Cách sinh sản tiếp hợp.

docx 45 trang Bích Lam 09/03/2023 4040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 19 đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtuyen_tap_19_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc.docx

Nội dung text: Tuyển tập 19 đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022

  1. Đề 1: Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Giun kim ký sinh ở đâu? A. Tá tràng ở người C. Ruột già ở người, nhất là trẻ em B. Rễ lúa gây thối D. Ruột non ở người Câu 2: Sán dây kí sinh ở dâu? A. Ruột lợn C. Máu người B. Gan trâu, bò D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò Câu 3: Ghép nội dung ở cột A phù hợp với cột B Cột A Trả lời Cột B 1.Trùng biến hình A. Di chuyển bằng không có 2. Trùng sốt rét B. Di chuyển bằng bằng lông 3. Trùng roi C. Di chuyển chân giả 4. Trùng giày D. Di chuyển roi Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi với đời sống trong đất. Câu 2: Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật, và hậu quả sẽ như thế nào? Câu 3: Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế nào?
  2. Đề 2: Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút I/ Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm.) Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1 / Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : (0,25đ) A. Các nội quan tiêu biến. C. Mắt lông bơi phát triển. B. Kích thước cơ thể to lớn. D. Giác bám phát triển. Câu 2. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là : (0.25 đ) A. Trùng giày. C. Trùng roi. B. Trùng biến hình. D. Tập đoàn vôn vốc. Câu 3/ Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là : (0,25đ) A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu. B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ. C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa. D. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim. Câu 4/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là : A. Hấp thu chất dinh dưỡng. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi. B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn. D. Giúp cơ thể di chuyển. Câu 5/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm) A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. phân đôi theo chiều bất kì cơ thể. B. phân đôi theo chiều dọc cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp. Câu 6 / Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do : (0,25 đ)
  3. A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước. B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn. C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán. D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán. Câu 7/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ) A. Ruột non của thú. C. Ruột cây lúa. B. Ruột già của người. D. Máu của động vật. Câu 8/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ) A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh. B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi. Câu 9 / Điền chú thích vào hình cấu tạo ngoài của giun đất : (1đ) II / Phần tự luận : (7 điểm) Câu 1 : Muỗi và bệnh sốt rét có liên quan gì? Tại sao miền núi thường mắc bệnh sốt rét cao, đề phòng bệnh sốt rét ta phải làm gì ? (1,5 điểm). Câu 2 : Trình bày vòng đời của sán lá gan, đề phòng bệnh giun sán ta phải làm gi ? (2,5 điểm). Câu 3 : Lối sống cộng sinh giữa hải quỳ và tôm có ý nghĩa gì ? (1,5 điểm)
  4. Câu 4 : Giun đất đào hang di chuyển trong đất giúp gì cho trồng trọt của nhà nông? Tại sao nói giun đất là bạn của nhà nông ? (1,5 điểm).
  5. Đề 3: Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm? A. một lớp tế bào, gồm nhiều tế bào xếp xen kẽ nhau B. ba lớp tế bào xếp xít nhau. C. hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng D. gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng. Câu 2. Giun đũa kí sinh trong ruột non nhưng không bị tiêu hóa vì A. có áo giáp. C. có lông tơ. B. có vỏ cuticun. D. có giác bám. Câu 3. Chiều dài của sán dây là bao nhiêu? A. 1 – 2 mét B. 5 - 6 mét C. 8 - 9 mét D. 11 - 12 mét. Câu 4. Loài giun dẹp nào sau đây sống tự do? A. Sán lông. B. Sán dây C. Sán lá gan D. Sán bã trầu Câu 5. Loài thuộc ngành động vật nguyên sinh là A. trùng roi, sán lá gan. C. trùng kiết lị, thủy tức. B. trùng giày, trùng roi. D. trùng biến hình, san hô. Câu 6. Động vật nguyên sinh có cấu tạo A. 1 tế bào. B. 2 tế bào D. 3 tế bào C. nhiều tế bào
  6. Câu 7. Trùng giày di chuyển được là nhờ A. có roi. C. có vây bơi. B. lông bơi phủ khắp cơ thể. D. cơ dọc phát triển. Câu 8. Môi trường sống của trùng roi xanh là A. biển. C. đầm ruộng B. cơ thể sinh vật khác D. trong ruột người Câu 9. Nơi sống của giun đỏ là A. cống rãnh C. hồ nước lặng B. nơi nước sạch D. trong đất. Câu 10. Động vật nguyên sinh nào sống kí sinh? A. Trùng roi C. Trùng giày B. Trùng biến hình D. Trùng sốt rét II. TỰ LUẬN Câu 11. Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì cho vật chủ? Muốn phòng trừ giun tròn kí sinh ta phải làm gì? Câu 12. Vì sao khi trời mưa giun đất thường chui lên mặt đất? Câu 13. Biển nước ta có giàu san hô không? Nêu lợi ích và tác hại của san hô?
  7. Đề 4: Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của thuỷ tức là? A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo. C. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu D. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu lộn đầu. Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng A. Thức ăn của giun đất là: Vụn thực vật và mùn đất B. Thức ăn chủ yếu của đỉa là: sinh vật phù du trong nước C. Thức ăn của vắt là: nhựa cây D. Thức ăn chủ yếu của giun là: đất Câu 3. Nơi kí sinh của trùng sốt rét là: A. Phổi người. C. Máu người. B. Ruột động vật. D. Khắp mọi nơi trong cơ thể. Câu 4. Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ: A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào D. Đa bào Câu 5. Thuỷ tức sinh sản bằng hình thức nào? A. Thuỷ tức sinh sản vô tính đơn giản. B. Thuỷ tức sinh sản hữu tính C. Thuỷ tức sinh sản kiểu tái sinh.
  8. Đề 1: Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Giun kim ký sinh ở đâu? A. Tá tràng ở người C. Ruột già ở người, nhất là trẻ em B. Rễ lúa gây thối D. Ruột non ở người Câu 2: Sán dây kí sinh ở dâu? A. Ruột lợn C. Máu người B. Gan trâu, bò D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò Câu 3: Ghép nội dung ở cột A phù hợp với cột B Cột A Trả lời Cột B 1.Trùng biến hình A. Di chuyển bằng không có 2. Trùng sốt rét B. Di chuyển bằng bằng lông 3. Trùng roi C. Di chuyển chân giả 4. Trùng giày D. Di chuyển roi Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi với đời sống trong đất. Câu 2: Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật, và hậu quả sẽ như thế nào? Câu 3: Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế nào?