Tuyển tập 15 đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 14cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng là
A. 28 cm | B. 14 cm | C. 7 cm | D. 42 cm |
Câu 2: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 1400. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu?
A. 900 | B. 700 | C. 400 | D. 200 |
Câu 3: Khi nào ta nhìn thấy một vật?
A. Khi vật được chiếu sáng
B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật
C. Khi vật phát ra ánh sáng
D. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta
Câu 4: Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm là
A. lớn bằng vật.
B. lớn hơn vật.
C. nhỏ hơn vật.
D. nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi.
Câu 5: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 0 . Góc phản xạ bằng?
A. 00 B. 300 C . 600 D. 900
File đính kèm:
- tuyen_tap_15_de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_giua_hoc_ki_i_m.docx
Nội dung text: Tuyển tập 15 đề kiểm tra khảo sát chất lượng giữa học kì I môn Vật lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG MÔN: Vật lý – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút NỘI CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết được Phân biệt được Vận dụng giải Nhận biết rằng ta nhìn thấy nguồn sáng và vật thích các hiện ánh sáng – các vật khi có ánh sáng. Nêu ví dụ tượng thực tế Nguồn sáng từ các vật đó trong đời sống sáng và truyền vào mắt ta. liên quan. vật sáng Số câu Số điểm: Số Số điểm: Số Số Số 1điểm 0,5đ điểm:0đ 0,5đ điểm: điểm: điểm: = 10% Số điểm 0đ 0đ 0đ Tỉ lệ % - Phát biểu được - Từ khái niệm bóng Giải thích được nội dung định luật tối, bóng nửa tối nêu các hiện tượng truyền thẳng ánh và giải thích hiện thực tế. Chủ đề 2: sáng. tượng nhật thực, Sự truyền - Nêu được đặc nguyệt thực. thẳng ánh điểm ba loại chùm sáng và sáng: song song, ứng dụng hội tụ, phân kì. - Nêu khái niệm bóng tối, bóng nửa tối.
- Số câu Số điểm: Số Số điểm: Số Số Số 2,5 0,75đ điểm: 0,25đ điểm: điểm: điểm: điểm = Số điểm 0đ 0đ 0đ 1,5đ 25% Tỉ lệ % Phát biểu được Vẽ được tia phản xạ định luật phản xạ khi biết tia tới đối với Vận dụng xác ánh sáng gương phẳng. định được tia Chủ đề 3: phản xạ, tia phản Định luật xạ, góc tới, góc phản xạ phản xạ. pháp ánh sáng tuyến đối với sự phản xạ ảnh sáng bởi gương phẳng Số câu Số điểm: Số Số điểm: Số Số Số 3,5 0,25đ điểm: 0,25 đ điểm:1 điểm: điểm: 2 điểm = Số điểm 0đ đ 0đ đ 35% Tỉ lệ % Chủ đề 4: - Nêu được tính - Dựng được ảnh Ảnh của chất ảnh của vật tạo của một vật trước một vật bởi gương phẳng gương phẳng. tạo bởi gương phẳng Số câu Số điểm: Số Số điểm: Số Số Số 2,5 0,5đ điểm: 0đ điểm: 0 điểm: điểm: điểm = Số điểm 0đ đ 0đ 2đ 25% Tỉ lệ % Tổng số Số Số Số Số Số điểm Số Tổng số câu điểm: điểm: điểm: điểm: 0đ điểm: điểm: 2đ 0đ 1 đ 1,5đ 5,5đ 10đ Tổng số 0% điểm 20% 0% 10% 15% 55% 100% Tỉ lệ %
- 2 điểm 2,5 điểm 5,5 điểm Tổng cộng 20% 25% 55% 10 điểm 45 % 55%
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN: Vật lý – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Cho điểm sáng S trước gương phẳng và cách gương một khoảng 14cm. Ảnh S’ của S tạo bởi gương phẳng nằm cách gương một khoảng là A. 28 cm B. 14 cm C. 7 cm D. 42 cm Câu 2: Tia sáng tới gương phẳng hợp với tia phản xạ một góc 140 0. Hỏi góc tới có giá trị là bao nhiêu? A. 900 B. 700 C. 400 D. 200 Câu 3: Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật C. Khi vật phát ra ánh sáng D. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta Câu 4: Ảnh ảo của vật tạo bởi gương cầu lõm là A. lớn bằng vật. B. lớn hơn vật. C. nhỏ hơn vật. D. nhỏ hơn ảnh tạo bởi gương cầu lồi. Câu 5: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng và hợp với đường thẳng pháp tuyến một góc 30 0 . Góc phản xạ bằng? A. 00 B. 300 C . 600 D. 900 Câu 6: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Vỏ chai sáng chói dưới trời nắng B. Ngọn nến đang cháy
- C. Mặt Trời D. Đèn ống đang sáng Câu 7: Chọn từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống:” Trong môi trường , ánh sáng truyền đi theo đường thẳng”. A. trong suốt B. trong suốt này sang môi trường trong suốt khác C. đồng tính D. trong suốt và đồng tính Câu 8: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng? A. Mặt Trăng B. Mặt Trời C. Con đom đóm lập lòe D. Ngọn nến đang cháy II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng. Câu 2: (1 điểm) Thế nào là vùng bóng tối? Câu 3: (2 điểm) Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB có dạng mũi tên như hình vẽ. A B Câu 4: (1 điểm) Dựa vào tính chất ảnh vẽ tia tới từ A phản xạ A qua gương đi tới M? M HẾT
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG GIỮA HỌC KÌ I MÔN: Vật lý – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất. Câu 1: Đứng trên mặt đất, trường hợp nào dưới đây ta thấy có hiện tượng nguyệt thực? A. Ban đêm, khi nơi ta đứng không nhận được ánh sáng Mặt Trời. B. Ban đêm, khi Mặt Trăng không nhận được ánh sáng Mặt Trời vì bị Trái Đất che khuất. C. Khi Mặt Trời che khuất Mặt Trăng, không cho ánh sáng từ Mặt Trăng tới Trái Đất. D. Khi Mặt Trăng che khuất Mặt Trời, ta chỉ nhìn thấy phía sau Mặt Trăng tối đen. Câu 2: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng, ta thu được góc phản xạ bằng 50 0. Giá trị của góc tới là A. 250 B. 1300 C. 500 D. 750 Câu 3: Chiếu một tia sáng lên một gương phẳng ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 80°. Góc tới có giá trị nào sau đây? A. 20° B. 40° C. 60° D. 80° Câu 4: Vật nào dưới đây là nguồn sáng: A. Mặt Trăng. B. Ngọn nến đang cháy. C. Quyển vở. D. Bóng đèn điện Câu 5: Chiếu một chùm sáng hẹp vuông góc vào mặt một tấm bìa cứng, hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra? A. Ánh sáng truyền xuyên qua tấm bìa.
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG MÔN: Vật lý – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút NỘI CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ Tổng DUNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết được Phân biệt được Vận dụng giải Nhận biết rằng ta nhìn thấy nguồn sáng và vật thích các hiện ánh sáng – các vật khi có ánh sáng. Nêu ví dụ tượng thực tế Nguồn sáng từ các vật đó trong đời sống sáng và truyền vào mắt ta. liên quan. vật sáng Số câu Số điểm: Số Số điểm: Số Số Số 1điểm 0,5đ điểm:0đ 0,5đ điểm: điểm: điểm: = 10% Số điểm 0đ 0đ 0đ Tỉ lệ % - Phát biểu được - Từ khái niệm bóng Giải thích được nội dung định luật tối, bóng nửa tối nêu các hiện tượng truyền thẳng ánh và giải thích hiện thực tế. Chủ đề 2: sáng. tượng nhật thực, Sự truyền - Nêu được đặc nguyệt thực. thẳng ánh điểm ba loại chùm sáng và sáng: song song, ứng dụng hội tụ, phân kì. - Nêu khái niệm bóng tối, bóng nửa tối.