Tuyển tập 10 đề thi giữa học kỳ I môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022

Câu 1. Khu vực nào sau đây có dân cư tập trung đông trên thế giới?

  A. Đông Á.                        B. Bắc Á.                      C. Bắc Mĩ.                    D. Nam Phi.

Câu 2. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là

  A. phân hóa theo mùa.                                             B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

  C. sông ít nước quanh năm.                                     D. chế độ nước sông khá điều hòa.

Câu 3. Các nông sản ở đới ôn hòa thay đổi theo

  A. vĩ độ.                             B. kinh độ.                    C. nhiệt độ.                               D. lượng mưa.

Câu 4. Khí hậu ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo

  A. độ cao.                          B. mùa.                         C. hướng núi.                           D. vùng núi.

Câu 5. Thảm thực vật không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa là

  A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.                           B. đồng cỏ cao nhiệt đới.

  C. rừng ngập mặn.                                                   D. rừng rậm xanh quanh năm.

Câu 6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là

A. công nghiệp và dịch vụ.                                        B. nông - lâm - ngư  nghiệp.

C. công nghiệp và nông - lâm - ngư nghiệp.             D. dịch vụ và nông - lâm  ngư nghiệp.

Câu 7. Ở môi trường xích đạo ẩm có cảnh quan tiêu biểu nào sau đây?

A. Xa van, cây bụi lá cứng.                                       B. Rừng lá kim, rừng lá rộng.

C. Rừng rậm xanh quanh năm.                                  D. Rừng lá rộng, rừng hỗn giao.

Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu tài nguyên khoáng sản ở đới nóng bị cạn kiệt là do

A. công nghệ khai thác khoáng sản lạc hậu.             B. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu. 

C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu.                D. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp.

Câu 9. Hình thức làm lúa độc đáo ở đồi núi là

A. đốt rừng làm lúa.                                                   B. lấp bằng thung lũng.

C. làm ruộng bậc thang.                                            D. bơm nước trồng lúa.

doc 20 trang Bích Lam 09/03/2023 3860
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập 10 đề thi giữa học kỳ I môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctuyen_tap_10_de_thi_giua_hoc_ky_i_mon_dia_li_lop_7_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Tuyển tập 10 đề thi giữa học kỳ I môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 01 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khu vực nào sau đây có dân cư tập trung đông trên thế giới? A. Đông Á. B. Bắc Á. C. Bắc Mĩ. D. Nam Phi. Câu 2. Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là A. phân hóa theo mùa. B. sông ngòi nhiều nước quanh năm. C. sông ít nước quanh năm. D. chế độ nước sông khá điều hòa. Câu 3. Các nông sản ở đới ôn hòa thay đổi theo A. vĩ độ. B. kinh độ. C. nhiệt độ. D. lượng mưa. Câu 4. Khí hậu ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo A. độ cao. B. mùa. C. hướng núi. D. vùng núi. Câu 5. Thảm thực vật không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa là A. rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. đồng cỏ cao nhiệt đới. C. rừng ngập mặn. D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 6. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là A. công nghiệp và dịch vụ. B. nông - lâm - ngư nghiệp. C. công nghiệp và nông - lâm - ngư nghiệp. D. dịch vụ và nông - lâm ngư nghiệp. Câu 7. Ở môi trường xích đạo ẩm có cảnh quan tiêu biểu nào sau đây? A. Xa van, cây bụi lá cứng. B. Rừng lá kim, rừng lá rộng. C. Rừng rậm xanh quanh năm. D. Rừng lá rộng, rừng hỗn giao. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu tài nguyên khoáng sản ở đới nóng bị cạn kiệt là do A. công nghệ khai thác khoáng sản lạc hậu. B. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu. C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu. D. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp. Câu 9. Hình thức làm lúa độc đáo ở đồi núi là A. đốt rừng làm lúa. B. lấp bằng thung lũng. C. làm ruộng bậc thang. D. bơm nước trồng lúa. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu dân số đô thị ở đới nóng tăng nhanh là do A. gia tăng dân số tự nhiên ở các đô thị. B. nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm. C. chính sách chuyển cư của Nhà nước. D. kinh tế phát triển thu hút lao động trình độ cao.
  2. II. TỰ LUẬN Câu 1 (1,5 điểm). Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa? Câu 2 (2 điểm). Có mấy kiểu quần cư, nêu đặc điểm của các kiểu quần cư? Câu 3 (1,5 điểm). Tháp tuổi cho ta biết gì? HẾT
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 02 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Ở các vùng cửa sông, ven biển thường có loại rừng nào sau đây? A. Rừng ngập mặn. B. Rừng rậm xanh quanh năm. C. Rưng thưa và xa van. D. Rừng rậm nhiệt đới. Câu 2. Hạn chế của khí hậu nóng ẩm đối với sản xuất nông nghiệp là A. động đất, núi lửa thường xuyên xảy ra. B. sương muối, giá rét, nhiều nơi có tuyến rơi. C. hạn hán, thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô. D. sâu bệnh dễ phát triển, gây hại cho cây trồng. Câu 3. Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo A. vĩ độ và độ cao địa hình. B. vĩ độ và theo mùa. C. bắc – nam và đông – tây. D. đông – tây và theo mùa. Câu 4. Biến đổi khí hậu toàn cầu gây hậu quả lớn nhất ở vùng đới lạnh là A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt. Câu 5. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào sau đây? A. Nam Á, Đông Nam Á. B. Nam Á, Đông Á. C. Tây Nam Á, Nam Á. D. Bắc Á, Tây Phi. Câu 6. Nguyên nhân nền kinh tế các nước thuộc khu vực đới nóng còn chậm phát triển là do A. tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn. B. trình độ lao động còn thấp. C. nhiều năm dài bị thực dân xâm chiếm. D. điều kiện khí hậu khắc nghiệt. Câu 7. Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất? A. tài nguyên thiên nhiên. B. tiến bộ khoa học kĩ thuật. C. sự gia tăng dân số. D. chính sách phân bố dân cư. Câu 8. Trong các hoang mạc thường có A. lượng mưa rất lớn nhưng phân bố không đều. B. lượng bốc hơi rất thấp do nhiệt độ rất cao. C. biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn. D. biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ. Câu 9. Quần cư thành thị không có đặc điểm nào sau đây? A. Phố biến lối sống thành thị. B. Hoạt động kinh tế công nghiệp, dịch vụ.
  4. C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là nông nghiệp. D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao. Câu 10. Các nước phát triển ở ôn đới nền nông nghiệp không có đặc điểm nào sau đây? A. Sản xuất chuyên môn hóa với qui mô lớn. B. Xây dựng các trang trại và hợp tác xã hiện đại. C. Áp dụng rộng rãi các thành tựu khoa học – kĩ thuật. D. Tổ chức chặt chẽ theo kiểu công nghiệp. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Trình bày sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn? Câu 2 (3 điểm). a) Nêu đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc và so sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt của hoang mạc ở đới nóng và đới ôn hòa? b) Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường khắc nghiệt, khô hạn như thế nào? HẾT
  5. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 03 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu tài nguyên khoáng sản ở đới nóng bị cạn kiệt là do A. công nghệ khai thác khoáng sản lạc hậu. B. khai thác quá mức nguyên liệu thô để xuất khẩu. C. tác động của biến đổi khí hậu toàn cầu. D. cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp. Câu 2. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. Bão, lốc. B. Động đất. C. Hạn hán, lũ lụt. D. Núi lửa. Câu 3. Cây cà phê được trồng phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Nam Mĩ. C. Nam Á. D. Tây Phi. Câu 3. Chủng tộc Môn-gô-lô-it có đặc điểm ngoại hình nào sau đây? A. Da đen, tóc đen. B. Da trắng, tóc xoăn. C. Da vàng, tóc đen. D. Da vàng, tóc vàng. Câu 4. Cảnh quan nào sau đây thuộc môi trường xích đạo ẩm? A. Đồng cỏ, cây bụi, sư tử, ngựa vằn. B. Cây nhiều tầng râm rập, xanh tốt. C. Mùa khô cây rụng lá, mùa mưa cây xanh tốt. D. Đất khô cằn, cây xương rồng cây bụi gai. Câu 5. Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng? A. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế. B. Ô nhiễm môi trường, thiên tai. C. Nhu cầu phát triển nông nghiệp. D. Dân số đông, thiếu việc làm. Câu 6. Khí hậu của môi trường xích đạo ẩm có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Lạnh, khô. B. Nóng, ẩm. C. Khô, nóng. D. Lạnh, ẩm. Câu 7. Vùng khí hậu nhiệt đới có chế độ nước sông thế nào? A. Sông ngòi ít nước. B. Nước sông thất thường. C. Phân hóa theo mùa. D. Sông ngòi nhiều nước. Câu 8. Loại gió mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa là A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong. C. gió Đông Nam. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 9. Trên thế giới dân cư thường phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. ven biển, các con sông lớn. B. hoang mạc, miền núi, hải đảo. C. các vùn đồng bằng rộng lớn. D. các trục giao thông lớn.
  6. Câu 10. Khí hậu của môi trường nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ cao, mưa theo mùa gió. B. Nhiệt độ cao, mưa nhiều quanh năm C. Nhiệt độ cao, mưa giảm theo vĩ độ. D. Nhiệt độ trung bình, mưa tùy từng nơi. II. TỰ LUẬN Câu 1 (3 điểm). Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1960 - 2020 (Đơn vị: triệu người) (Nguồn: Danso.org) a) Vẽ biểu đồ thể hiện tình hình số dân trên thế giới, giai đoạn 1960 - 2011. b) Qua biểu đồ rút ra những nhận xét cơ bản nhất về dân số thế giới. Câu 2 (2 điểm). Trình bày đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa. HẾT
  7. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 04 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cây trồng nào sau đây phát triển mạnh trên các cao nguyên? A. cao su, cà phê. B. chè, cà phê, điều. C. dừa, cây rừng. D. ngô, lúa nước. Câu 2. Khí hậu nhiệt đới có đặc trưng nào sau đây? A. Nhiệt độ cao, thời tiết khô hanh quanh năm, mưa khá nhỏ. B. Nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ. C. Nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn. D. Nóng ẩm quanh năm, lượng mưa rất lớn và độ ẩm rất cao. Câu 3. Sự bùng nổ dân số không diễn ra ở các châu lục nào dưới đây? A. Châu Đại Dương. B. Bắc Mĩ. C. Châu Âu. D. Nam Mĩ. Câu 4. Đặc điểm bên ngoài nào sau đây dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc? A. màu da. B. môi. C. bàn tay. D. lông mày. Câu 5. Dân cư thưa thớt ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Bắc Phi. C. Nam Á. D. Tây Âu. Câu 6. Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất thế giới? A. Châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Châu Á. D. Châu Âu. Câu 7. Thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường là hạn chế của khí hậu A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. nhiệt đới gió mùa. D. nhiệt đới xích đạo. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến xói mòn đất ở môi trường xích đạo ẩm là do A. sử dụng nhiều thuốc bảo vệ thực vật. B. mất lớp phủ thực vật, lượng mưa lớn. C. địa hình chủ yếu là đồi núi có độ dốc lớn. D. nhiều sông lớn, có dòng chảy mạnh. Câu 9. Các khu vực nào sau đây diễn ra khá phổ biến tình trạng di dân tị nạn? A. Nam Mĩ, Nam Á, Đông Nam Á. B. Châu Phi, Nam Á và Đông Nam Á. C. Châu Phi, Nam Á và Tây Nam Á. D. Nam Mĩ, Nam Á và Trung Á. Câu 10. Nguyên nhân chính đời sống người dân ở đới nóng chậm cải thiện là do A. tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt. B. bùng nổ dân số ở đới nóng. C. ô nhiễm môi trường đất và nước. D. nền kinh tế chậm phát triển.
  8. II. TỰ LUẬN Câu 1 (3 điểm). Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á, NĂM 2020 Quốc gia Việt Nam Trung Quốc In-đô-nê-xi-a Diện tích (km2) 331 212 9 597 000 1 919 000 Dân số (triệu người) 97,3 1 439,3 273,5 (Nguồn: Danso.org) a) Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của các quốc gia trên. b) Nhận xét và giải thích biểu đồ đã vẽ. Câu 2 (2 điểm). Trình bày hướng gió thổi vào mùa hạ và vào mùa đông ở các khu vực Nam Á và Đông Nam Á. Giải thích tại sao lượng mưa ở các khu vực này lại có sự chênh lệch rất lớn giữa mùa hạ và mùa đông? HẾT
  9. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 05 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố điển hình ở khu vực nào sau đây? A. Nam Á, Đông Nam Á. B. Tây Nam Á, Nam Á. C. Bắc Á, Tây Phi. D. Nam Á, Đông Á. Câu 2. Hướng gió chủ yếu vào thời kì mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Tây Nam. D. Đông Bắc. Câu 3. Châu lục nào sau đây có tập trung dân cư đông đúc nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 4. Đới nóng trên Trái Đất có giới hạn nào sau đây? A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam. B. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc. C. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam. D. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc. Câu 5. Hình dáng của tháp tuổi ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Số người sinh, tử của một năm. B. Số người dưới tuổi lao động. C. Các độ tuổi của dân số. D. Số lượng nam và nữ. Câu 6. Gió Tín phong thổi quanh năm ở đới nào sau đây? A. Đới ôn hòa. B. Đới nóng. C. Đới lạnh. D. Đới cận cực. Câu 7. Cây lương thực quan trọng nhất ở các đồng bằng của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. cây lúa mì. B. cây lúa nước. C. cây ngô. D. cây cao lương. Câu 8. Sự bùng nổ dân số diễn ra vào năm nào sau đây? A. 1927. B. 1950. C. 1500. D. 1804. Câu 9. Nguyên nhân dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng là do A. khí hậu mát mẻ, ổn định. B. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản. C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai. D. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế. Câu 10. Sản xuất nông nghiệp ở đới nóng không có đặc điểm nào sau đây? A. Các cây công nghiệp nhiệt đới rất phong phú (cà phê, cao su, ). B. Phổ biến hình thức chăn thả dê, cừu, trâu, bò trên các đồng cỏ. C. Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
  10. D. Vùng thuận lợi sản xuất cây lương thực và cây công nghiệp. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Đô thị hóa tự phát ở đới nóng đã có những tác động tiêu cực nào tới môi trường và đời sống người dân? Câu 2 (3 điểm). a) Nêu đặc điểm chung của khí hậu hoang mạc và so sánh sự khác nhau về chế độ nhiệt của hoang mạc ở đới nóng và đới ôn hòa? b) Thực vật và động vật ở hoang mạc thích nghi với môi trường khắc nghiệt, khô hạn như thế nào? HẾT
  11. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 06 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Xa van (đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường A. nhiệt đới. B. xích đạo ẩm. C. nhiệt đới gió mùa. D. hoang mạc. Câu 2. Tác động của các đợt khí nóng và lạnh làm cho khí hậu và thời tiết ở đới ôn hòa có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ nóng lên đột ngột. B. Nhiệt độ tăng giảm đột ngột. C. Nhiệt độ hạ xuống đột ngột. D. Tất cả các đáp án đều sai. Câu 3. Lục địa nào sau đây nằm hoàn toàn ở nửa cầu Bắc? A. Lục địa Á-Âu. B. Lục địa Phi. C. Lục địa Nam Mĩ. D. Lục địa Ô-xtrây-li-a. Câu 4. Những yếu tố gây nên sự biến động thời tiết ở đới ôn hòa là A. các đợt khí lạnh. B. gió Tây và dòng biển nóng. C. các đợt khí nóng. D. tất cả các đáp án đều đúng. Câu 5. Thảm thực vật tương ứng với môi trường ôn đới lục địa là A. rừng lá rộng. B. rừng cây bụi gai. C. rừng lá kim. D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 6. Khí hậu ở hoang mạc có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Nóng ẩm quanh năm. B. Mưa theo mùa. C. Mưa vào thu đông. D. Khô hạn, biên độ nhiệt lớn. Câu 7. Hoang mạc lớn nhất thế giới là A. Gô-bi ở châu Á. B. Ca-la-ha-ri ở Nam Phi. C. Xa-ha-ra ở châu Phi. D. A-ra-bi-an ở Tây nam Á. Câu 8. Cuộc sống ở đới lạnh chỉ sinh động trong thời kì nào sau đây? A. Mùa hạ. B. Mùa đông. C. Mùa thu. D. Mùa xuân. Câu 9. Môi trường vùng núi có khí hậu và thực vật thay đổi theo A. vĩ độ. B. độ cao và hướng của sườn núi. C. gần biển hay xa biển. D. gần cực hay gần chí tuyến. Câu 10. Vùng núi ở đới ôn hòa, thực vật thường phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây? A. Sườn khuất nắng. B. Sườn đón gió lạnh. C. Sườn khuất gió. D. Sườn đón nắng và gió ẩm.
  12. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Trình bày sự khác nhau về tổ chức sinh sống và hoạt đông kinh tế giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn? Câu 2 (3 điểm). a) Môi trường nhiệt đới gió mùa thích hợp trông những loại cây nào? b) Nêu vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa. HẾT
  13. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 07 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Châu lục nào sau đây có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay? A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Âu. Câu 2. Đới lạnh là khu vực giới hạn từ A. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. hai chí tuyến đến hai vòng cực. C. Xích đạo đến hai chí tuyến. D. hai vòng cực đến hai cực. Câu 3. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc A. châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh. B. châu Âu, châu Mĩ. C. Bắc Mĩ và châu Đại Dương. D. châu Phi. Câu 4. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á, Đông Nam Á. Câu 5. Mực nước của các đại dương dâng cao là hậu quả trực tiếp của hiện tượng nào sau đây? A. Đất bị xói mòn. B. Ô nhiễm nguồn nước. C. Nhiệt độ Trái Đất nóng lên. D. Phá rừng đầu nguồn. Câu 6. Để nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc người ta căn cứ vào A. chỉ số thông minh. B. cấu tạo cơ thể. C. hình thái bên ngoài cơ thể. D. tình trạng sức khoẻ. Câu 7. Hình dạng của tháp tuổi dân số trẻ có đặc điểm nào sau đây? A. Đáy tháp rộng, đỉnh tròn. B. Đáy tháp hẹp, đỉnh tròn. C. Đáy tháp rộng, đỉnh nhọn. D. Đáy tháp hẹp, đỉnh nhọn. Câu 8. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Môn-gô-lô-it. C. Nê-grô-it. D. Người lai. Câu 9. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do sự thay đổi của A. đất đai theo độ cao. B. khí áp theo độ cao. C. không khí theo độ cao. D. nhiệt độ theo độ cao. Câu 10. Châu lục nào sau đây nằm hoàn toàn ở nửa cầu Nam? A. Châu Nam Cực. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Mĩ.
  14. II. TỰ LUẬN Câu 1 (3 điểm). Nêu đặc điểm khí hậu đới ôn hòa? Kể tên các kiểu môi trường? Câu 2 (2 điểm). Để sản xuất ra khối lượng nông sản lớn, có giá trị cao, nền nông nghiệp tiên tiến ở đới ôn hòa đã áp dụng những biện pháp gì? HẾT
  15. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 08 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tháp tuổi cho chúng ta biết A. trình độ văn hóa của dân số. B. nghề nghiệp đang làm của dân số. C. sự gia tăng cơ giới của dân số. D. thành phần nam nữ của dân số. Câu 2. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp A. miền núi, vùng cực, hoang mạc. B. có giao thông phát triển. C. các đồng bằng, đô thị. D. các vùng đi lại khó khăn. Câu 3. Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây? A. Ơ-rô-pê-ô-it. B. Nê-grô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Cả 3 chủng tộc trên. Câu 5. Trên thế giới đô thị phát triển mạnh nhất khi A. nông nghiệp phát triển. B. công nghiệp phát triển. C. trao đổi hàng hóa phát triển. D. chiến tranh thế giới xuất hiện. Câu 6. Châu lục nào sau đây có nhiều siêu đô thị nhất thế giới hiện nay? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 7. Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là A. công nghiệp phát triển mạnh. B. dịch vụ phát triển nhanh. C. thất nghiệp ở các thành phố nhiều. D. phổ biến lối sống đô thị về nông thôn. Câu 8. Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến A. từ 50B đến 50N. B. từ 23027'N đến 66033'N. C. từ 23027'B đến 66033'B. D. từ 23027'B đến 66033'N. Câu 9. Tại sao rừng rậm xanh quanh năm ở môi trường xích đạo ẩm lại có nhiều tầng? A. Khí hậu nóng quanh năm. B. Mưa nhiều quanh năm. C. Khí hậu lạnh quanh năm. D. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. Câu 10. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở môi trường nhiệt đới? A. Đất feralit. B. Đất phù sa. C. Đất xám. D. Đất đỏ badan.
  16. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Tại sao có sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới? Câu 2 (3 điểm). Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa. HẾT
  17. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 09 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khu vực nào sau đây tập trung đông dân cư trên thế giới? A. Bắc Phi. B. Nam Á. C. Bắc Á. D. Bắc Âu. Câu 2. Tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới có những hạn chế nào sau đây? A. Đất ngập úng, glây hóa B. Đất bị nhiễm phèn nặng. C. Nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng. D. Dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa. Câu 3. Chế độ nước sông ngòi của khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiều nước quanh năm. B. Ít nước quanh năm. C. Phân hóa theo mùa. D. Chế độ nước sông thất thường. Câu 4. Trong các đồn điền, người ta thường trồng các loại cây nào sau đây? A. Cây lương thực. B. Cây lấy gỗ sản xuất. C. Cây hoa màu. D. Cây công nghiệp dài ngày. Câu 5. Hiện này, vấn đề nào sau đây được quan tâm hàng đầu về tài nguyên nước ở đới nóng? A. Khô hạn. B. Thiếu nước sạch. C. xâm nhập mặn. D. Tràn dầu trên biển. Câu 6. Châu lục nào được mệnh danh là châu lục nghèo đói nhất thế giới? A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu đại dương. Câu 7. Các siêu đô thị tăng nhanh nhất ở nhóm các nước A. phát triển. B. xuất khẩu dầu mỏ. C. đang phát triển. D. kém phát triển. Câu 8. Gió Tín phong là gió thổi thường xuyên ở A. đới nóng. B. đới cận nhiệt. C. đới ôn hòa. D. đới lạnh. Câu 9. Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa gây ra thiên tai nào sau đây? A. Bão, lốc xoáy. B. Động đất, núi lửa. C. Hạn hán, lũ lụt. D. Sóng thần. Câu 10. Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp A. miền núi, vùng cực, hoang mạc. B. có giao thông phát triển. C. các đồng bằng, đô thị. D. các vùng đi lại khó khăn. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Hãy trình bày các ngành công nghiệp chủ yếu ở đới ôn hòa?
  18. Câu 2 (3 điểm). a) Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng. b) Thiên nhiên nhiệt đới gió mùa thay đổi theo không gian nhưng tuỳ thuộc vào yếu tố nào? HẾT
  19. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I Đề số 10 NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài thi môn: Địa lí 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cây cà phê được trồng phổ biến ở khu vực nào sau đây? A. Tây Phi. B. Bắc Mĩ. C. Đông Á. D. Đông Nam Á. Câu 2. Châu lục nào sau đây có khí hậu khắc nghiệt nhất hiện nay? A. Châu Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Phi. D. Châu Âu. Câu 3. Môi trường nhiệt đới gió mùa phân bố chủ yếu ở A. Đông Á. B. Tây Nam Á. C. Bắc Á. D. Nam Á, Đông Nam Á. Câu 4. Tháp tuổi cho chúng ta biết A. trình độ văn hóa của dân số. B. nghề nghiệp đang làm của dân số. C. sự gia tăng cơ giới của dân số. D. thành phần nam nữ của dân số. Câu 5. Thảm thực vật không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa là A. rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. đồng cỏ cao nhiệt đới. C. rừng ngập mặn. D. rừng rậm xanh quanh năm. Câu 6. Đới lạnh là khu vực giới hạn từ A. Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. B. hai chí tuyến đến hai vòng cực. C. Xích đạo đến hai chí tuyến. D. hai vòng cực đến hai cực. Câu 7. Sự bùng nổ dân số từ những năm 50 của thế kỉ XX diễn ra ở các nước thuộc A. châu Á, châu Phi và Mĩ Latinh. B. châu Âu, châu Mĩ. C. Bắc Mĩ và châu Đại Dương. D. châu Phi. Câu 8. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư thành thị là A. công nghiệp và dịch vụ. B. nông - lâm - ngư nghiệp. C. công nghiệp và nông - lâm - ngư nghiệp. D. dịch vụ và nông - lâm ngư nghiệp. Câu 9. Ở môi trường xích đạo ẩm có cảnh quan tiêu biểu nào sau đây? A. Xa van, cây bụi lá cứng. B. Rừng lá kim, rừng lá rộng. C. Rừng rậm xanh quanh năm. D. Rừng lá rộng, rừng hỗn giao. Câu 10. Thảm thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo A. độ cao. B. mùa. C. chất đất. D. vùng.
  20. II. TỰ LUẬN Câu 1 (2 điểm). Hãy nêu đặc điểm ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa? Câu 2 (3 điểm). Cho biểu đồ sau: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1960 - 2020 a) Nhận xét và giải thích biểu đồ trên. b) So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị. HẾT