Tổng hợp 15 đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022
Đề 1:
Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa học kì 1
Năm học 2021 - 2022
Bài thi môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 60 phút
I/ Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm.)
Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm)
A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. phân đôi theo chiều bất kì cơ thể.
B. phân đôi theo chiều dọc cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp.
Câu 2. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là : (0.25 đ)
A. Trùng giày. C. Trùng roi.
B. Trùng biến hình. D. Tập đoàn vôn vốc.
Câu 3/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ)
A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh.
B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi.
Câu 4/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là :
A. Hấp thu chất dinh dưỡng. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi.
B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn. D. Giúp cơ thể di chuyển.
Câu 5 / Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : (0,25đ)
A. Các nội quan tiêu biến. C. Mắt lông bơi phát triển.
B. Kích thước cơ thể to lớn. D. Giác bám phát triển.
Câu 6 / Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do : (0,25 đ)
A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn.
C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán.
D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán.
Câu 7/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ)
A. Ruột non của thú. C. Ruột cây lúa.
B. Ruột già của người. D. Máu của động vật.
File đính kèm:
- tong_hop_15_de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc.docx
Nội dung text: Tổng hợp 15 đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022
- Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 7 Các mức độ nhận thức Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1: (0.25đ) Câu 1: Sinh sản Động vật (1,5,đ) Muỗi trùng roi nguyên là nguyên sinh 5 tiết Câu 2: nhân gây 0.25đ bệnh sốt rét 3 điểm cách phòng Phân biệt bệnh sốt rét được trùng chân giả Câu 3: Ruột Câu 3: Câu 4: khoang (0,25đ) (1,5đ) (0,25đ) Sinh Chức Giải thích 3 tiết sản của ruột năng tế lối sống khoang 1,5 điểm bào gai cộng sinh
- Câu 2: Câu 5 : Câu 6: (2,5đ) (0,25đ) Giun dẹp (0,25đ) Đặc điểm Vòng đời 2 tiết thích nghi Nguyên sán lá gan sống kí nhân vật cách 3 điểm sinh của nuôi mắc phòng sán lá gan sán lá gan bệnh giun sán Câu 8: Giun tròn Câu 7: (0,25đ) 2 tiết (0,25đ) Nơi kí sinh của Xếp loại 0,5 điểm giun kim ngành giun tròn Câu 4: (1,5đ) Câu 9: Giun đốt Hoạt động (1đ) Nhận của giun đất 3 tiết biết cấu có ý nghĩa gì 3 điểm tạo ngoài cho cây giun đất trồng của nhà nông Tổng = 3 câu: 3 câu: 3 câu 2 câu 2 câu : 10 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 1,5đ 4 điểm 3, điểm
- Đề 1: Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút I/ Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm.) Hãy khoanh tròn vào câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1/ Trùng roi sinh sản bằng cách : (0,25 điểm) A. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. C. phân đôi theo chiều bất kì cơ thể. B. phân đôi theo chiều dọc cơ thể. D. Cách sinh sản tiếp hợp. Câu 2. Động vật sau đây được xếp vào lớp trùng chân giả là : (0.25 đ) A. Trùng giày. C. Trùng roi. B. Trùng biến hình. D. Tập đoàn vôn vốc. Câu 3/ Thủy tức sinh sản vô tính theo hình thức : (0.25 đ) A. Nảy chồi và tái sinh. C. Chỉ có tái sinh. B. Chỉ nảy chồi. D. Phân đôi. Câu 4/ Chức năng của tế bào gai ở thủy tức là : A. Hấp thu chất dinh dưỡng. C. Tham gia vào hoạt động bắt mồi. B. Tiết chất để tiêu hóa thức ăn. D. Giúp cơ thể di chuyển. Câu 5 / Đặc điểm nào sau đây giúp sán lá gan thích nghi lối sống kí sinh : (0,25đ) A. Các nội quan tiêu biến. C. Mắt lông bơi phát triển. B. Kích thước cơ thể to lớn. D. Giác bám phát triển. Câu 6 / Trâu bò nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều là do : (0,25 đ) A. Trâu bò thường làm việc ở các ruộng ngập nước.
- B. Ngâm mình tắm mát ở nước bẩn. C. Trâu, bò ăn rau, cỏ không được sạch, có kén sán. D. Uống nước có nhiều ấu trùng sán. Câu 7/ Nơi sống chủ yếu của giun kim là : (0.25 đ) A. Ruột non của thú. C. Ruột cây lúa. B. Ruột già của người. D. Máu của động vật. Câu 8/ Nhóm giun được xếp cùng ngành với nhau là : (0,25đ) A. Giun đũa, giun kim, giun móc câu. B. Giun đũa, giun dẹp, giun chỉ. C. Sán lá gan, sán dây, giun rễ lúa. D. Giun móc câu, sán bã trầu, giun kim. Câu 9 / Điền chú thích vào hình cấu tạo ngoài của giun đất : (1đ) II / Phần tự luận : (7 điểm) Câu 1 : Muỗi và bệnh sốt rét có liên quan gì? Tại sao miền núi thường mắc bệnh sốt rét cao, đề phòng bệnh sốt rét ta phải làm gì ? (1,5 điểm). Câu 2 : Trình bày vòng đời của sán lá gan, đề phòng bệnh giun sán ta phải làm gi ? (2,5 điểm). Câu 3 : Lối sống cộng sinh giữa hải quỳ và tôm có ý nghĩa gì ? (1,5 điểm)
- Câu 4 : Giun đất đào hang di chuyển trong đất giúp gì cho trồng trọt của nhà nông? Tại sao nói giun đất là bạn của nhà nông ? (1,5 điểm).
- Đề 2: Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút Câu 1: Sán dây kí sinh ở dâu? A. Ruột lợn C. Máu người B. Gan trâu, bò D. Ruột non người, cơ bắp trâu bò Câu 2: Giun kim ký sinh ở đâu? A. Tá tràng ở người C. Ruột già ở người, nhất là trẻ em B. Rễ lúa gây thối D. Ruột non ở người Câu 3: Ghép nội dung ở cột A phù hợp với cột B Cột A Trả lời Cột B 1.Trùng biến hình A. Di chuyển bằng không có 2. Trùng sốt rét B. Di chuyển bằng bằng lông 3. Trùng roi C. Di chuyển chân giả 4. Trùng giày D. Di chuyển roi Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: Nhờ đặc điểm nào mà giun đũa có thể chui rúc vào được ống mật, và hậu quả sẽ như thế nào? Câu 2: Nêu các biện pháp phòng tránh giun sán. Giun sán có tác hại như thế nào? Câu 3: Trình bày cấu tạo ngoài và trong của giun đất thích nghi với đời sống trong đất.
- Đề 3: Phòng/Sở Giáo dục và Đào tạo Đề thi Giữa học kì 1 Năm học 2021 - 2022 Bài thi môn: Sinh học Thời gian làm bài: 60 phút I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Động vật nguyên sinh có cấu tạo từ: A. 1 tế bào B. 2 tế bào C. 3 tế bào D. Đa bào Câu 2. Cách sinh sản của trùng roi: A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể. C. Tiếp hợp. B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể. D. Mọc chồi. Câu 3. Nơi kí sinh của trùng sốt rét là: A. Phổi người. C. Máu người. B. Ruột động vật. D. Khắp mọi nơi trong cơ thể. Câu 4. Cấu tạo ngoài của thuỷ tức. A. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu B. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu sâu đo. C. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng toả tròn, di chuyển kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu D. Cơ thể của Thuỷ tức có đối xứng hai bên, di chuyển kiểu lộn đầu. Câu 5. Cơ thể của Sứa có dạng? A. Hình trụ B. Hình dù C. Hình cầu D. Hình que Câu 6. Khi mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất vì: A. Giun đất không thích nghi với đời sống ở cạn gặp mưa giun đất chui lên mặt đất tìm nơi ở mới
- Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 7 Các mức độ nhận thức Các chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Câu 1: (0.25đ) Câu 1: Sinh sản Động vật (1,5,đ) Muỗi trùng roi nguyên là nguyên sinh 5 tiết Câu 2: nhân gây 0.25đ bệnh sốt rét 3 điểm cách phòng Phân biệt bệnh sốt rét được trùng chân giả Câu 3: Ruột Câu 3: Câu 4: khoang (0,25đ) (1,5đ) (0,25đ) Sinh Chức Giải thích 3 tiết sản của ruột năng tế lối sống khoang 1,5 điểm bào gai cộng sinh