Tổng hợp 10 đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Câu 1. Người Giéc – man tràn xuống xâm chiếm và tiêu diệt các quốc gia cổ đại phương Tây vào thời gian nào?
A. Đầu thế kỷ IV. B. Đầu thế kỷ V. C. Cuối thế kỷ IV. D. Cuối thế kỷ V.
Câu 2. Người Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình từ
A. 1000 năm TCN. B. 2000 năm TCN. C. 3000 năm TCN. D. 4000 năm TCN.
Câu 3. Sau khi lên ngôi vua Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập?
A. Hoa Lư. B. Phong Châu. C. Đại La. D. Cổ Loa.
Câu 4. Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về Đại La và đổi tên thành là Thăng Long vào năm
A.1008. B.1009. C.1010. D.1011.
Câu 5. Cư dân sống trong các thành thị trung đại chủ yếu là tầng lớp nào?
A. Nông nô và lãnh chúa. B. Thợ thủ công và nông nô.
C. Nông nô và thương nhân. D. Thợ thủ công và thương nhân.
Câu 6. Hai dòng sông có vai trò to lớn trong sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là
A. Sông Hoàng Hà và sông Ấn. B. Sông Ấn và Sông Trường Giang.
C. Sông Nil và sông Hằng. D. Sông Ấn và Sông Hằng.
Câu 7. “Loạn 12 sứ quân” diễn ra vào thời điểm nào?
A. Đầu nhà Ngô. B. Cuối nhà Ngô. C. Đầu nhà Đinh. D. Cuối nhà Đinh.
Câu 8. Năm ban hành và tên gọi của bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là
A. 1020 – Hình thư B. 1025 – Hình luật C. 1042 – Hình thư D. 1054 – Đại Việt
Câu 9. Vào thế kỉ XV, con đường giao lưu qua Tây Á và Địa Trung Hải bị người Thổ Nhĩ Kì nắm độc quyền. Đó là một trong những
A. điều kiện để phát kiến địa lí. B. nguyên nhân dẫn đến phát kiến địa lí.
C. hệ quả của phát kiến địa lí. D. mục đích của phát kiến địa lí.
Câu 10. Căn cứ của nghĩa quân Đinh Bộ Lĩnh được xây dựng ở vùng nào?
A. Cổ Loa (Hà Nội). B. Hoa Lư (Ninh Bình). C. Phong Châu (Phú Thọ). D. Thuận Thành (Bắc Ninh).
Câu 11. Dưới sự thống trị của Vương triều Gúp-ta, người Ấn Độ đã biết sử dụng rộng rãi công cụ lao động bằng
A. Đồng. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đá.
File đính kèm:
- tong_hop_10_de_kiem_tra_giua_ki_i_mon_lich_su_lop_7_nam_hoc.docx
Nội dung text: Tổng hợp 10 đề kiểm tra giữa kì I môn Lịch sử Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có ma trận)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - LỚP 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tự Trắc Tự Trắc nghiệm Trắc nghiệm Tự luận Thấp Cao luận nghiệm luận Thời gian ra đời và các giai cấp trong XHPK phương Chủ đề 1 Tây và thành thị Xã hội phong trung đại. Phong kiến Châu Âu 4 1.0 trào cải cách tôn giáo Các cuộc phát kiến địa lí Số câu: 4 4 1.0 Điểm: 1,0 Sự hình thành, Chủ đề 2 phát triển của chế Sự hình thành, phát triển của Xã hội phong độ phong kiến ở chế độ phong kiến ở Ấn Độ, kiến phương Ấn Độ, Trung Trung Quốc và Đông Nam 4 1.0 1 2,5 Đông Quốc và Đông Á Nam Á Số câu: 5 4 1.0 1 2,5 Điểm: 3.5
- Chủ đề 3 Sự ra đời của nhà Ngô – Đinh – Tiền Lê. Các Buổi đầu độc vua Đinh-Tiền Lê bước đầu xây dựng một nền lập thời Ngô - kinh tế tự chủ. Cùng với sự phát triển kinh tế, Đinh – Tiền 4 1,0 1 2,0 xã hội, văn hóa cũng có nhiều thay đổi Lê Số câu: 5 4 1,0 Sđiểm: 3,0 1 2,0 Sự thành lập nhà Lý, Luật Chủ đề 4 pháp và quân đội,Ý nghĩa các Cuộc kháng chiến cống Nước Đại chính sách xây dựng và bảo Tống của nhà Lý Việt thời Lý 4 1.0 1 1,5 vệ đất nước Số câu: 5 4 1,0 1 1,5 Điểm: 2,5 16 4,0 3 6,0 Tổng ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1. Người Giéc – man tràn xuống xâm chiếm và tiêu diệt các quốc gia cổ đại phương Tây vào thời gian nào? A. Đầu thế kỷ IV.B. Đầu thế kỷ V.C. Cuối thế kỷ IV.D. Cuối thế kỷ V. Câu 2. Người Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình từ A. 1000 năm TCN. B. 2000 năm TCN. C. 3000 năm TCN. D. 4000 năm TCN. Câu 3. Sau khi lên ngôi vua Ngô Quyền đã chọn địa điểm nào làm kinh đô cho nhà nước độc lập? A. Hoa Lư.B. Phong Châu.C. Đại La.D. Cổ Loa. Câu 4. Lý Công Uẩn quyết định dời đô từ Hoa Lư về Đại La và đổi tên thành là Thăng Long vào năm
- A.1008. B.1009. C.1010. D.1011. Câu 5. Cư dân sống trong các thành thị trung đại chủ yếu là tầng lớp nào? A. Nông nô và lãnh chúa. B. Thợ thủ công và nông nô. C. Nông nô và thương nhân. D. Thợ thủ công và thương nhân. Câu 6. Hai dòng sông có vai trò to lớn trong sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là A. Sông Hoàng Hà và sông Ấn. B. Sông Ấn và Sông Trường Giang. C. Sông Nil và sông Hằng. D. Sông Ấn và Sông Hằng. Câu 7. “Loạn 12 sứ quân” diễn ra vào thời điểm nào? A. Đầu nhà Ngô.B. Cuối nhà Ngô.C. Đầu nhà Đinh.D. Cuối nhà Đinh. Câu 8. Năm ban hành và tên gọi của bộ luật thành văn đầu tiên của nước ta là A. 1020 – Hình thư B. 1025 – Hình luật C. 1042 – Hình thư D. 1054 – Đại Việt Câu 9. Vào thế kỉ XV, con đường giao lưu qua Tây Á và Địa Trung Hải bị người Thổ Nhĩ Kì nắm độc quyền. Đó là một trong những A. điều kiện để phát kiến địa lí.B. nguyên nhân dẫn đến phát kiến địa lí. C. hệ quả của phát kiến địa lí.D. mục đích của phát kiến địa lí. Câu 10. Căn cứ của nghĩa quân Đinh Bộ Lĩnh được xây dựng ở vùng nào? A. Cổ Loa (Hà Nội). B. Hoa Lư (Ninh Bình).C. Phong Châu (Phú Thọ).D. Thuận Thành (Bắc Ninh). Câu 11. Dưới sự thống trị của Vương triều Gúp-ta, người Ấn Độ đã biết sử dụng rộng rãi công cụ lao động bằng A. Đồng. B. Sắt. C. Nhôm. D. Đá. Câu 12. Trận chiến quyết định số phận của quân xâm lược Tống là A. năm 1075 ở thành châu Ung, châu Khâm và châu Liêm. B. năm 1077 ở Nam Quan - Lạng Sơn. C. năm 1077 ở kinh thành Thăng Long. D. mùa xuân năm 1077 ở phòng tuyến Như Nguyệt. Câu 13. Cơ sở tư tưởng chính thống của giai cấp phong kiến châu Âu là gì? A. Nho giáo.B. Đạo Tin Lành. C. Đạo Ki-tô.D. Hồi giáo.
- Câu 14. Chủ nhân đầu tiên trên đất Lào là A. Lào Thơng. B. Lào Lùm. C. Pha Ngừm. D. Lạng Xạng. Câu 15. Năm 981, quân Tống do viên tướng nào chỉ huy xâm lược nước ta? A. Ô Mã Nhi.B. Triệu Tiết.C. Lưu Hoằng Tháo. D. Hầu Nhân Bảo. Câu 16. Công trình dưới đây không nằm trong “An Nam tứ đại khí” là của Đại Việt là A. tháp Báo Thiên và tượng phật ở chùa Quỳnh Lâm. B. chùa Một Cột và chùa Tây Phương C. chuông Quy Điền và vạc Phổ Minh D. chuông Quy Điền và tượng phật ở chùa Quỳnh Lâm. II. Tự luận (6,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Nêu những thành tựu lớn về văn hóa, khoa học – kĩ thuật của nhân dân Trung Quốc thời phong kiến. Kể tên một số thành tựu văn hóa của Trung Quốc có ảnh hưởng tới Việt Nam. Câu 2 (2,0 điểm): Nguyên nhân nào làm cho nền kinh tế thời Đinh – Tiền Lê có bước phát triển? Câu 3 (1,5 điểm): Những nguyên nhân nào thúc đẩy nhà Tống tiến hành xâm lược Đại Việt? ĐỀ SỐ 2 I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Câu 1. Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt vào năm A.1010. B. 1020. C. 1050. D. 1054. Câu 2. Vương quốc Phơ – răng sau này phát triển thành nước nào? A. Anh.B. Pháp.C. Tây Ban Nha. D. I-ta-li-a. Câu 3. Quân đội dưới thời Lý gồm có A. hai bộ phận: cấm quân (bảo vệ vua và kinh thành) và quân địa phương. B. ba bộ phận: cấm quân, kị binh và quân địa phương. C. một bộ phận, gọi chung là Quân đội nhân dân nhà Lý. D. bốn bộ phận: cấm quân, bộ binh, thủy binh và tượng binh.
- Câu 4. Người Trung Quốc đã xây dựng nhà nước đầu tiên của mình trên A. Đồng bằng Hoa Bắc. B. Đồng bằng Hoa Nam. C. Đồng bằng châu thổ sông Trường Giang. D. Đồng bằng châu thổ sông Hoàng Hà. Câu 5. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến là gì? A. Quý tộc và nông dân. B. Lãnh chúa phong kiến và nông nô. C. Chủ nô và nô lệ. D. Địa chủ và nông dân. Câu 6. Ai là người đầu tiên thực hiện chuyến đi vòng quanh trái đất bằng đường biển? A. Cô-lôm-bô.B. Đi-a-xơ. C. Va-xcô đơ Ga-ma. D. Ma-gien-lan. Câu 7. Chế độ ruộng đất nổi tiếng dưới thời Đường có tên gọi là A. Chế độ công điền. B. Chế độ quân điền. C. Chế độ tịch điền. D. Chế độ lĩnh canh. Câu 8. Sau khi lên ngôi, Đinh Tiên Hoàng đã đặt tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt.B. Đại Ngu.C. Đại Nam.D. Đại Việt. Câu 9. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội Đại Việt thời Lý là A. nông dân. B. thợ thủ công và nô lệ. C. nông dân, địa chủ và binh lính. D. nô lệ và các sư tăng.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN LỊCH SỬ - LỚP 7 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Tự Trắc Tự Trắc nghiệm Trắc nghiệm Tự luận Thấp Cao luận nghiệm luận Thời gian ra đời và các giai cấp trong XHPK phương Chủ đề 1 Tây và thành thị Xã hội phong trung đại. Phong kiến Châu Âu 4 1.0 trào cải cách tôn giáo Các cuộc phát kiến địa lí Số câu: 4 4 1.0 Điểm: 1,0 Sự hình thành, Chủ đề 2 phát triển của chế Sự hình thành, phát triển của Xã hội phong độ phong kiến ở chế độ phong kiến ở Ấn Độ, kiến phương Ấn Độ, Trung Trung Quốc và Đông Nam 4 1.0 1 2,5 Đông Quốc và Đông Á Nam Á Số câu: 5 4 1.0 1 2,5 Điểm: 3.5