Đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)

Câu 1: Ở thỏ có đoạn ruột tịt có tác dụng gì?

A. Hấp thụ chất dinh dưỡng. B. Tham gia tiêu hóa mỡ

C. Tiêu hóa Xelulôzơ. D. Tái hấp thu nước

Câu 2: Dựa vào thực tế hãy cho biết lớp động vật nào phát triển nhiều nhất về số lượng loài ? A. Cá. B. Sâu bọ. C. Chim. D. Thú.

Câu 3: Hệ thống túi khí của chim bồ câu có mấy túi?

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Câu 4: Điều nào dưới đây sai khi nói về cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài?

A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước rất nhiều B. Da khô có vảy sừng.

C. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều. D. Cổ, thân và đuôi dài.

Câu 5: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn thằn lằn so với ếch là gì?

A. Tâm thất có vách hụt, giảm bớt sự pha trộn máu. B. Tâm thất có hai vách hụt, máu ít bị pha hơn.

C. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha giảm. D. Tâm nhĩ có một vách hụt, máu không bị pha.

Câu 6: Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư có vai trò chữa bệnh kinh giật?

A. Ếch đồng. B. Ễnh ương. C. Cóc (nhựa). D. Nhái.

pdf 13 trang Thái Bảo 29/07/2024 380
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì II môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 NGUYỄN TRÃI MÔN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ghi vào phần bài làm. Câu 1: Ở thỏ có đoạn ruột tịt có tác dụng gì? A. Hấp thụ chất dinh dưỡng. B. Tham gia tiêu hóa mỡ C. Tiêu hóa Xelulôzơ. D. Tái hấp thu nước Câu 2: Dựa vào thực tế hãy cho biết lớp động vật nào phát triển nhiều nhất về số lượng loài ? A. Cá. B. Sâu bọ. C. Chim. D. Thú. Câu 3: Hệ thống túi khí của chim bồ câu có mấy túi? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Điều nào dưới đây sai khi nói về cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài? A. Hai chi sau dài hơn hai chi trước rất nhiều B. Da khô có vảy sừng. C. Kích thước của các chi không chênh lệch nhiều. D. Cổ, thân và đuôi dài. Câu 5: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn thằn lằn so với ếch là gì? A. Tâm thất có vách hụt, giảm bớt sự pha trộn máu. B. Tâm thất có hai vách hụt, máu ít bị pha hơn. C. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha giảm. D. Tâm nhĩ có một vách hụt, máu không bị pha. Câu 6: Đại diện nào sau đây trong lớp lưỡng cư có vai trò chữa bệnh kinh giật? A. Ếch đồng. B. Ễnh ương. C. Cóc (nhựa). D. Nhái. Câu 7: Động vật quý hiếm có số lượng giảm sút 20% thì nguy cơ tuyệt chúng ở cấp độ nào? A. Ít nguy cấp. B. Sẽ nguy cấp. C. Nguy cấp. D. Rất nguy cấp. Câu 8: Nơi có sự đa dạng sinh học cao nhất là: A. Cánh đồng lúa. B. Đồi trống. C. Biển. D. Rừng nhiệt đới. B. TỰ LUẬN : (6.0 điểm ) Câu 1(2.5đ): Hãy nêu vai trò của Thú? Cho ví dụ?
  2. Câu 2 (2.0đ): Ở động vật có mấy hình thức sinh sản? Hãy so sánh các hình thức sinh sản đó, từ đó em có nhận xét gì? Câu 3 (1.0đ): Hãy cho biết tính hằng nhiệt của Chim có ưu thế gì so với tính biến nhiệt ở những động vật khác? Câu 4: Vì sao gọi thằn lằn là bò sát? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01 A.TRẮC NGHIỆM :(4.0 đ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D A A C B D B.TỰ LUẬN ( 6.0 đ) Câu Đáp án Câu1 *Vai trò của Thú: (2.5 đ) -Cung cấp thực phẩm: lợn, bò, trâu -Cung cấp sức kéo: trâu, bò, ngựa, voi -Cung cấp dược liệu quý: sừng, nhung hưu nai, xương hổ , mật gấu -Nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ: da, lông của hổ, báo; ngà voi -Vật liệu thí nghiệm: chuột, khỉ -Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại cho nông – lâm nghiệp: chồn, mèo Câu 2 *Ở động vật có hai hình thức sinh sản: vô tính (mọc chồi, tái sinh) và hữu tính. (2.0 đ) *So sánh: -Giống nhau Có cùng chung mục đích là sinh sản để duy trì nòi giống -Khác nhau Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính -Không có sự kết hợp của tế bào sinh dục -Có sự kết hợp của tế bào sinh dục đực và tế đực và tế bào sinh dục cái bào sinh dục cái.
  3. -Chỉ cần 1 cá thể tham gia -1 cá thể(lưỡng tính) hoặc 2 cá thể tham gia -Thế hệ con chỉ thừa kế đặc điểm của 1 cá -Cá thể con thừa kế đặc điểm của cả cá thể thể đực và cá thể cái (trừ cá thể lưỡng tính -Sự sinh sản trải qua ít giai đoạn -Sự sinh sản trải qua nhiều giai đoạn phức tạp →Nhận xét : sinh sản hữu tính tiến hóa hơn so với sinh sản vô tính Câu 3 Tính hằng nhiệt của Chim có ưu thế hơn so với tính biến nhiệt ở ĐV biến nhiệt: (1.0 đ) - Con vật ít phải lệ thuộc vào nhiệt độ môi trường. -Khi thời tiết quá lạnh con vật không phải ngủ đông hoặc trú đông. -Cường độ dinh dưỡng sẽ được ổn định và hoạt động của chúng ít bị ảnh hưởng khi thời tiết quá nóng hoặc quá lạnh. Câu4 Vì chân của chúng quá ngắn và bé không thể nâng cơ thể lên được nên khi di chuyển toàn thân áp sát xuống mặt đất. (0.5 đ) ĐỀ SỐ 2. I. Trắc nghiệm. (2đ) Câu 1. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài? (Chọn 2 đáp án) (0,5đ) a. Có 4 chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt. b. Chưa hình thành nên cơ quan thính giác. c. Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài, mắt có mí cử động, có màng nhĩ trong hốc tai. d. Chi khỏe, năm ngón chân không có móng vuốt 2. Tim của thằn lằn có cấu tạo như thế nào ? a. Tim 2 ngăn : Một tâm nhĩ và một tâm thất. b. Tim ba ngăn : Hai tâm nhĩ và một tâm thất. c. Tim có 3 ngăn : hai tâm nhĩ, một tâm thất có vách hụt. d. Cả a, b và c đúng.
  4. 3. Tại sao khủng long bị diệt vong. a. Do có sự xuất hiện của chim và thú là thú ăn thịt. b. Khí hậu trở nên lạnh đột ngột cùng với các thiên tai như núi lửa phun, khói bụi che phủ bầu trời, thực vật phát triển kém. c. Khủng long cỡ lớn thiếu thức ăn, thiếu chỗ trành rét bị tiêu diệt hàng loạt. d. Cả a, b và c đúng. Câu 2 : (1điểm): Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: ( ban ngày ; biến nhiệt ; khô ráo ; phổi ) Thằn lằn bóng đuôi dài , ưa sống ở nhưng nơi (1) . và thích phơi nắng , có tập tính bò sát thân và đuôi vào đất .Chúng bắt mồi về (2) . ., chủ yếu là sâu bọ. Chúng thở bằng (3) Thằn lằn bóng đuôi dài là động vật (4) II. Tự luận.(8đ) Câu 1. Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi đời sống bay? ( 3,0 điểm ). Câu 2. Em hãy so sánh hệ tuần hoàn của lớp chim với lớp bò sát ? ( 3 ,0 điểm ). Câu 3. Vai trò của thú Thú có vai trò rất quan trọng. Thú là đối tượng cung cấp nguồn dược liệu quý, nguyên liệu để làm những đồ mĩ nghệ có giá trị, vật liệu thí nghiệm. Một số loài gia súc là nguồn thực phẩm, còn một số loài có vai trò sức kéo quan trọng Vì những giá trị kinh tế quan trọng, nên thú đã bị săn bắt, buôn bán. Số lượng thú trong tự nhiên đã bị giảm sút nghiêm trọng. Vì vậy chúng ta cần có biện pháp để bảo vệ chúng. Dựa vào đoạn thông tin trên và hiểu biết của bản thân , em hãy đưa ra các biện pháp để bảo vệ lớp thú? Bản thân em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ động vật ở địa phương ? (2 điểm ). ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ). Câu1. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng chấm 0,25đ 1- a,c ; 2 - c ; 3 - d Câu 2. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng chấm 0,25đ 1 - khô ráo 2 - Ban ngày 3 - Phổi 4 - Biến nhiệt II. Tự luận ( 8 điểm ).
  5. Câu1. ( 3,0 điểm ) Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay : - Thân hình thoi, chi trước biến thành cánh, chi sau: 3 ngón trước 1 ngón sau có vuốt. (1đ) - Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng, lông tơ xốp, có các sợi lông mảnh làm thành chùm. (1đ) - Mỏ sừng bao bọc lấy hàm, hàm không có răng. Cổ dài khớp đầu với thân.(1đ) Câu 2. ( 3,0 điểm ). Lớp Hệ cơ quan Lớp chim Lớp bò sát - Tim 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất + Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất ), ). xuất hiện vách hụt. - 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ + 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ Hệ tuần hoàn thể giàu ôxi ( máu đỏ tươi ) thể là máu ít bị pha hơn. Câu 3. ( 2 điểm ). - Biện pháp bảo vệ : (1,0đ) + Bảo vệ động vật hoang dã. + Xây dựng khu bảo tồn động vật. + Tổ chức chăn nuôi những loài có giá trị kinh tế ĐỀ SỐ 3. I.TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào các chữ cái a, b, c, d mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Bộ lưỡng cư không đuôi có đặc điểm cơ bản là: a) thân dài, có đuôi. b) thân ngắn, không đuôi. c) thân ngắn, có đuôi. d) thân dài, giống giun. Câu 2: Nhóm thú biết bay là: a) dơi, gà, chim. b) sóc, cáo, chồn. c) dơi, sóc bay, chồn bay. d) chim, thỏ, dơi.
  6. Câu 3: Thụ tinh trong có ưu điểm hơn thụ tinh ngoài vì: a) tỉ lệ trứng được thụ tinh cao. b) tỉ lệ sống sót cao. c) tỉ lệ tăng trưởng nhanh. d) tỉ lệ sống cao hơn bố mẹ. Câu 4: Chim cổ có đặc điểm cơ bản nào giống bò sát? a) Da có vẩy. b) Có nắp mang. c) Chân 5 ngón. d) Hàm có răng. Câu 5: Các nhóm động vật nào sau đây thuộc thiên địch? a) Cóc, mèo, cá cờ. b) Chuột, sâu, rắn. c) Mèo, muỗi, rắn. d) Chim sáo, cào cào, sâu. Câu 6: Ở môi trường nhiệt đới gió mùa có độ đa dạng cao vì có khí hậu: a) nóng, lạnh. b) ẩm, khô. c) nóng, ẩm . d) nóng, khô. Câu 7: Bộ gặm nhấm có răng khác bộ ăn thịt là: a) thiếu răng hàm. b) thiếu răng nanh. c) thiếu răng cửa. d) thiếu răng trên. Câu 8: Bay vỗ cánh khác bay lượn là: a) cánh dang rộng. b) cánh đập chậm. c) cánh không đập . d) cánh đập liên tục. Câu 9: Động vật có xương sống có hình thức sinh sản nào? a) Phân đôi. b) Vô tính. c) Hữu tính. d) Mọc chồi. Câu 10: Cá voi có họ hàng gần với nhóm động vật nào sau đây: a) thỏ, nai, bò. b) hươu, nai, cá chép. c) gà, bò ,dê. d) cá sấu, cáo, chồn. Câu 11: Để diệt loài ruồi gây loét da ở bò người ta dùng biện pháp nào? a) Dùng ong mắt đỏ. b) Tuyệt sản ruồi đực. c) Dùng vi khuẩn Myoma. d) Dùng bướm đêm.
  7. Câu 12: Tại sao thú mỏ vịt đẻ trứng nhưng lại được xếp vào lớp thú? a) Nuôi con bằng sữa. b) Có sữa diều. c) Chăm sóc con. d) Có núm vú. B. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 13 (2.0 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống? Câu 14 (2.0 điểm) Giải thích sự tiến hóa hình thức sinh sản hữu tính? Cho ví dụ? Câu 15 (2,0 điểm) Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có những biện pháp nào? Câu 16 (1,0 điểm) Tại sao cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03 I) TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 b c a d a c b d c a b a II) TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu Nội dung đáp án + Cơ thể có bộ lông dày, xốp để giữ nhiệt và bảo vệ cơ thể. + Chi trước có vuốt ngắn, khỏe để đào hang. Câu 13 + Chi sau dài khỏe để bật nhảy xa chạy trốn kẻ thù. 2.0 điểm + Mũi có lông xúc giác, rất thính để thăm dò thức ăn và môi trường. + Tai có vành tai lớn để định hướng âm thanh, phát hiện kẻ thù. + Mắt có mi, cử động được để bảo vệ mắt, giữ mắt không bị khô, tránh bụi. - Sự tiến hóa các hình thức sinh sản: + Từ thụ tinh ngoài đến thụ tịnh trong (cá, thỏ) + Từ đẻ nhiều trứng đến đẻ ít trứng đến đẻ con (ếch, chim bồ câu, thỏ) Câu 14 + Phôi phát triển qua biến thái đến phát triển thực tiếp không có nhau thai đến phát triển 2.0 điểm trực tiếp có nhau thai (ếch, gà, thỏ) + Con non không được nuôi dưỡng đến được nuôi dưỡng bằng sữa mẹ đến được học tập thích nghi với điều kiện sống. (thằn lằn, bồ câu, thú)
  8. * Các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: + Cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi. + Cấm săn bắt, buôn bán các loài động vật hoang dã. Câu 15 + Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia để bảo vệ các loài động vật. 2 điểm + Đẩy mạnh các biện pháp chống ô nhiễm môi trường. * Cá voi xanh là cá nhưng được xếp vào lớp thú vì: Câu 16 + Có đặc điểm của thú: Có lông mao (tiêu giảm), hô hấp bằng phổi, tim 4 ngăn, chi trước 1 điểm (vây bơi) có xương ống tay, xương cánh tay, các xương ngón tay. + Sinh sản trong nước, đẻ con và nuôi con bẵng sữa nên thuộc lớp thú. ĐỀ SỐ 4. I. Trắc nghiệm. (2đ) Câu 1. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng 1. Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài? (Chọn 2 đáp án) (0,5đ) a. Mắt có mí cử động, có màng nhĩ trong hốc tai. Có 4 chi ngắn, yếu với năm ngón chân có vuốt. b. Chưa hình thành nên cơ quan thính giác. c. Chi khỏe, năm ngón chân không có móng vuốt d. Da khô có vảy sừng bao bọc. Cổ dài. 2. Máu đi nuôi cơ thể của thằn lằn là màu gì? a. Đỏ tươi b. Đỏ thẫm c. Không bị pha d. Không màu 3. Môi trường tồn tại của khủng long là a. Trên cạn b. Trên không c. Dưới nước d. Cả a, b và c đúng. Câu 2 : (1điểm): Tìm từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau: ( thụ tinh ; trứng ; vỏ dai ; noãn hoàng )
  9. Thằn lằn đực có 2 cơ quan giao phối. Trứng được (1) trong ống dẫn trứng của thằn lằn cái. Thằn lằn cái để từ 5-10 (2) vào các hốc đất khô ráo. Trứng có (3) và nhiều (4) II. Tự luận.(8đ) Câu 1. Em hãy nêu đặc điểm cấu tạo phần đầu, chi của chim bồ câu thích nghi đời sống bay? ( 3,0 điểm). Câu 2. Em hãy so sánh hệ tuần hoàn của lớp thú với lớp bò sát ? ( 3 ,0 điểm ). Câu 3: Loài hươu có giá trị kinh tế rất cao. Ngoài giá trị về thực phẩm và dược phẩm còn có giá trị về du lịch. Hiện nay số lượng cá thể hươu còn lại trong tự nhiên rất ít do nạn săn bắn bừa bãi. Em hãy trình bày 1 số biện pháp bảo vệ loài thú trên? Em sẽ làm gì để bảo vệ loài thú này? (2 điểm) ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 04 I. Trắc nghiệm ( 2 điểm ). Câu1. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng chấm 0,25đ 1- a,d ; 2 - a ; 3 - d Câu 2. ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng chấm 0,25đ 1 - thụ tinh 2 - trứng 3 - vỏ dai 4 - noãn hoàng II. Tự luận ( 8 điểm ). Câu1. ( 3,0 điểm ) Đặc điểm cấu tạo của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay : - Chi trước biến thành cánh, chi sau có 3 ngón trước và 1 ngón sau đều có vuốt - Mỏ sừng bao bọc hàm, không có răng - Cổ dài khớp đầu với thân Câu 2. ( 3,0 điểm ). Lớp Hệ cơ quan Lớp thú Lớp bò sát - Tim 4 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 2 tâm thất ). + Tim 3 ngăn ( 2 tâm nhĩ, 1 tâm thất ), xuất hiện vách hụt. Hệ tuần - 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể hoàn giàu ôxi ( máu đỏ tươi ) + 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu ít bị pha hơn.
  10. Câu 3. ( 2 điểm ). - Biện pháp bảo vệ : mỗi ý 0,25đ + Tuyên truyền vận động mọi người cùng bảo vệ. + Không săn bắt bừa bãi + Xây dựng các khu bảo tồn + Gây nuôi các loài có giá trị kinh tế cao ĐỀ SỐ 5. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý trả lời đúng trong các câu hỏi sau rồi ghi vào tờ giấy làm bài kiểm tra. Câu 1: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta? A. Khai thác gỗ quá mức. B. Tích cực trồng rừng. C. Phá rừng làm nương rẩy. D. Sự ô nhiễm môi trường. Câu 2: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu. B. Thỏ, cá chép, ếch đồng. C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo. D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu. Câu 3: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là A. đời sống B. tập tính C. bộ răng D. cấu tạo chân Câu 4: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những cơ quan nào? A. Khí quản và 9 túi khí. B. Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi. C. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí. D. Cả a, b và c. Câu 5: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào? A. Xuất hiện phổi. B. Hô hấp nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng. C. Da có hệ mao mạch dày làm nhiệm vụ hô hấp. B. Cả a,b,c. Câu 6: Ốc xà cừ được xếp vào cấp độ đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý hiếm? A. Rất nguy cấp B. Nguy cấp
  11. C. Ít nguy cấp D. Sẽ nguy cấp Câu 7: Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ phân đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây? A. Động vật có xương sống. B. Chân khớp. C. Thân mềm. D. Động vật nguyên sinh. Câu 8: Những động vật thuộc lớp bò sát là A. thạch sùng, ba ba,cá trắm. B. ba ba, tắc kè, ếch đồng. C. rắn nước, cá sấu, thạch sùng. D. ếch đồng, cá voi,thạch sùng. Câu 9. Các bộ phận hệ thần kinh của thỏ: A. Não bộ và các dây thần kinh. B. Não bộ và tủy sống. C. Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh. D. Tủy sống và các dây thần kinh. Câu 10 Đặc điểm giống nhau giữa lớp chim và lớp thú: A. Thụ tinh trong, đẻ trứng, nuôi con bằng sữa diều. B. Là động vật hằng nhiệt. C. Cơ quan hô hấp là các ống khí. D. Tất cả đều sai. Câu 11. Hệ hô hấp của thằn lằn hoàn chỉnh hơn ếch là: A. Mặt trong của phổi có nhiều vách ngăn hơn. B. Thực hiện hô hấp nhờ sự co giãn của cơ liên sườn. C. Diện tích trao đồi khí tăng D. Tất cả đều đúng. Câu 12. Trong các hình thức sinh sản dưới hình thức nào được xem là tiến hóa nhất: A. Sinh sản vô tính B. Sinh sản hữu tính. C. Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong D. Sinh sản hữu tính và thụ tinh ngoài có nhau thai. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (3 điểm) Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp thú.
  12. Câu 14: (2 điểm) Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên, nêu ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học. Câu 15: (1điểm) Tại sao thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau? Câu 16: (1 điểm) Tại sao trong dạ dày cơ của chim, gà thường có các hạt sạn, sỏi? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 05 I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B C C B D A B C C B D C II/ TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu13 - Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất. 0,5đ (3 điểm) - Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 0,5đ - Có bộ lông mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa thành răn cửa,răng nanh và răng hàm. 0,1đ - Tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não, là động vật hằng nhiệt. 0,1đ Câu 14 - Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng (2 điểm) nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do các sinh vật có hại gây ra. - Có 3 biện pháp: 0,5đ + Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại, đẻ trứng kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. 0,25đ + Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại. + Gây vô sinh diệt động vật gây hại. 0,25đ * Ưu điểm : - Tiêu diệt những loài sinh vật có hại. - Tránh gây ô nhiễm môi trường. 0,25đ * Hạn chế:
  13. - Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định. 0,25đ - Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại. - Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài sinh vật khác 0,25đ phát triển. - Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại. 0,25đ Câu 15 Thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của sự di chuyển 0,5đ mà không phải là chi trước và chi sau vì chi trước và chi sau ngắn và yếu nên (1 điểm) 0,5đ không phải là động lực chính của sự di chuyển Câu 16 - Khi ăn chim, gà hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn vào đến dạ dày cơ 0, 5đ (1 điểm) chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt sạn, sỏi nhỏ. - Dạ dày cơ là túi cơ rất dày dưới sự nhu động mạnh mẽ của dạ dày cơ nhào, 0, 5đ nghiền, góc cạnh của các viên sạn,sỏi chà, xát thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh chóng bị nghiền nát. HẾT .