Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Phú Đông (Có đáp án)
Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính?
A. MicroSoft Word
B. MicroSoft Excel
C. MicroSoft Pain
D. MicroSoft Access
Câu 2. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây?
A. Click trái tại hàng chọn Insert
B. Click phải tại hàng chọn Delete
C. Click phải tại hàng chọn Insert
D. Click phải tại hàng chọn Format Cells
Câu 3. Trên trang tính có bao nhiêu dữ liệu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và thanh cuốn em có thể:
A. gõ địa chỉ vào thanh công thức
B. gõ địa chỉ D200 vào ô hộp tên
C. nháy chuột tại nút tên cột D
D. nháy chuột tại nút tên hàng 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Phú Đông (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truong_t.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Phú Đông (Có đáp án)
- ĐỀ THI HK1 TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 AN PHÚ ĐÔNG MÔN TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng Câu 1. Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Pain D. MicroSoft Access Câu 2. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây? A. Click trái tại hàng chọn Insert B. Click phải tại hàng chọn Delete C. Click phải tại hàng chọn Insert D. Click phải tại hàng chọn Format Cells Câu 3. Trên trang tính có bao nhiêu dữ liệu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4. Để kích hoạt ô D200 nằm ngoài phạm vi màn hình, ngoài cách dùng chuột và thanh cuốn em có thể: A. gõ địa chỉ vào thanh công thức B. gõ địa chỉ D200 vào ô hộp tên C. nháy chuột tại nút tên cột D
- D. nháy chuột tại nút tên hàng 200 Câu 5. Thông tin được lưu dưới dạng bảng có ưu điểm gì? A. Tính toán nhanh chóng B. Dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng C. Dễ sắp xếp D. Dễ sắp xếp, dễ theo dõi, tính toán nhanh chóng Câu 6. Muốn sao chép nội dung trên ô tính ta dùng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + X B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + P II. (1,0 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ ( ) của các câu sâu đây và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1. con người). Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng được 0,25 điểm. Trang tính gồm các .(1) và các (2) là miền làm việc của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là .(3) dùng để chứa (4) III. (1,0 điểm) Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ỏ cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh và ghi vào giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn đáp án A ghi 1-A). Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm. Cột A Cột B 1. Average A. là hàm tính tổng 2. Sum B. là hàm xác định giá trị nhỏ nhất 3. Max C. là hàm tính trung bình cộng 4. Min D. hàm làm tròn số nguyên E. là hàm xác định giá trị lớn nhất B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao hàng. Câu 2. (2,0 điểm) Viết biểu thức toán học sau sang chương trình bảng tính.
- a. (10-5)2+ 4 x 5 c. 2 + 75 x 4 b. (5 x 42): 2 d. (15 + 5) x 4% Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng tính sau: a. Dùng công thức tính ĐTB của 3 môn Toán, Văn, Anh trong ô F4, F5. b. Dùng hàm thích hợp để xác định ĐTB lớn nhất và ĐTB nhỏ nhất trong ô F6, F7. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng (mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B B D C B C B C D D (1,0 điểm) Điền từ, cụm từ đúng đạt 0,25 điểm 1. cột 2. hàng 3. ô tính 4. dữ liệu (1,0 điểm) Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm 1. C 2. A 3. E 4. B B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) * Cách điều chỉnh độ rộng của cột: {Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm} B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm độ rộng. B2: Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ rộng cột. * Cách điều chỉnh độ rộng của hàng: {Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm}
- B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên hàng cần tăng hay giảm độ cao hàng. B2: Kéo thả chuột lên trên để tăng (hay xuông dưới để giảm) độ cao hàng (HS có thể chọn cách làm khác) Câu 2. (2,0 điểm) * Viết biểu thức toán học sang chương trình bảng tính: {Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm} a. (10-5)2+ 4 x 5 => (10-5)^2 +4*5 b. (5 x 42): 2 => (5*4^2) / 2 c. 2 + 75 x 4 => 2+7^5 *4 d. (15 + 5) x 4% => (15+5)*4% Câu 3. (1,0 điểm) a. Tính ĐTB: {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} F4 = (8+9+8)/3 = 8,33 F5 = (9+9+10)/3 = 9,33 b. Xác định GTLN, GTNN: {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} F6 = max(F4:F5) = 9,33 F7 = max(F4:F5) = 8,33 ĐỀ SỐ 2. A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) I. (3,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng Câu 1. Địa chỉ ô E7 nằm ở vị trí: A. cột 7, dòng E B. cột E, dòng 7 C. dòng E, dòng 7 D. cột E, cột 3 Câu 2. Khi mở một bảng tính mới thường có bao nhiêu sheet? A. 1 sheet
- B. 2 sheet C. 3 sheet D. 4 sheet Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. =Max(“a1: a5”) B. =Max(a1:a5) C. =Max(“a1,a5”) D. =Max(‘a1:a5’) Câu 4. Nếu một trong các ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? A. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số B. Công thức nhập sai C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số D. Nhập sai dữ liệu. Câu 5. Khi nhập công thức, dấu gì được nhập đầu tiên? A. Dấu hai chấm B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu 6. Dải lệnh dùng để thực hiện các phép tính với các số và xử lí dữ liệu là: A. home B. formulas C. data D. formulas và data II. (1,0 điểm) Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ ( ) của các câu sâu đây và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1. con người). Mỗi từ hoặc cụm từ điền đúng được 0,25 điểm. Trang tính gồm các .(1) và các (2) là miền làm việc của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là .(3) dùng để chứa (4)
- III. (1,0 điểm) Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ỏ cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh và ghi vào giấy bài làm (ví dụ câu 1 chọn đáp án A ghi 1-A). Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm. Cột A Cột B 1. Average A. là hàm tính tổng 2. Sum B. là hàm xác định giá trị nhỏ nhất 3. Max C. là hàm tính trung bình cộng 4. Min D. hàm làm tròn số nguyên E. là hàm xác định giá trị lớn nhất B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm)Nêu cách điều chỉnh độ rộng của cột và độ cao hàng. Câu 2. (2,0 điểm) Viết biểu thức toán học sau sang chương trình bảng tính. a. (10-5)2+ 4 x 5 c. 2 + 75 x 4 b. (5 x 42): 2 d. (15 + 5) x 4% Câu 3. (1,0 điểm) Cho bảng tính sau: a. Dùng công thức tính ĐTB của 3 môn Toán, Văn, Anh trong ô F4, F5. b. Dùng hàm thích hợp để xác định ĐTB lớn nhất và ĐTB nhỏ nhất trong ô F6, F7. ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án đúng.
- Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B C D D Điền từ, cụm từ 1. cột 2. hàng 3. ô tính 4. dữ liệu Ghép 1. C 2. A 3. E 4. B B. TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) * Cách điều chỉnh độ rộng của cột: {Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm} B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên cột cần tăng hay giảm độ rộng. B2: Kéo thả chuột sang phải để tăng (hay sang trái để giảm) độ rộng cột. * Cách điều chỉnh độ rộng của hàng: {Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm} B1: Đưa con trỏ chuột vào biên phải tên hàng cần tăng hay giảm độ cao hàng. B2: Kéo thả chuột lên trên để tăng (hay xuông dưới để giảm) độ cao hàng (HS có thể chọn cách làm khác) Câu 2. (2,0 điểm) * Viết biểu thức toán học sang chương trình bảng tính: {Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm} a. (10-5)2+ 4 x 5 => (10-5)^2 +4*5 b. (5 x 42): 2 => (5*4^2) / 2 c. 2 + 75 x 4 => 2+7^5 *4 d. (15 + 5) x 4% => (15+5)*4% Câu 3. (1,0 điểm) a. Tính ĐTB: {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm} F4 = (8+9+8)/3 = 8,33 F5 = (9+9+10)/3 = 9,33 b. Xác định GTLN, GTNN: {Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm}
- F6 = max(F4:F5) = 9,33 F7 = max(F4:F5) = 8,33 ĐỀ SỐ 3. Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng: 1: Muốn lưu trang tính em thực hiện A.Chọn File -> Save -> gõ tên C. Chọn View ->Save -> gõ tên B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác D. Cả A, B, C đều đúng 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện? A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức D. Tất cả đều đúng 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) - max(5) A. 11 B. 1 C. -1 D. Tất cả sai 4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là. A. 30 B. #VALUE C. 6 D. Tất cả sai
- 5: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi A. #VALUE B. #NAME C. #DIV/0! D. #N/A 6: Hộp tên cho biết thông tin: A. Tên của cột B. Tên của hàng C. Địa chỉ ô tính được chọn D. Cả A, B, C sai 7: Thanh công thức dùng để: A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn D. Cả 3 ý trên. 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng A. =Sum(A1;A2;A3;A4) B. =SUM(A1,A2,A3,A4) C. =Sum(A1;A4) D. =Sum(A1-A4) Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau: Câu 10: Cho trang tính sau:
- a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất. Câu 11: Cho trang tính sau: a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu. b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu. ĐÁP ÁN Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B D B C D B Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm a)= (7+9)/(6-2)*(3+1) 1 điểm Câu 9 b)= (5^3 – 3^2)/((5+2)^2) 1 điểm a)Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu: 0,5 điểm = (A1+B1+C1+D1+E1) Câu 10 0,5 điểm b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu: = 0,5 điểm (A1+B1+C1+D1+E1)/5
- c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu 0,25 điểm = AVERAGE(A1,B1,C1,D1,E1) hoặc AVERAGE(A1:E1 0,25 điểm d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất = Max(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Max(A1:E1) = Min(A1, B1, C1, D1, E1) hoặc Min(A1:E1) a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có dữ liệu: = AVERAGE(B2:C5,D7:F8) 1 điểm Câu 11 b) Viết công thức sử dụng hàm để tính tổng các ô có chứa dữ liệu: 1 điểm = Sum(B2:C5,D7:F8) HẾT .