Đề thi giữa kì 2 Tin học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công
thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính?
A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”.
B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”.
C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”.
D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”.
Câu 8. Hàm COUNT dùng để:
A. Tính tổng.
B. Đếm số lượng số.
C. Tính trung bình cộng.
D. Xác định giá trị nhỏ nhất.
pdf 8 trang Thái Bảo 21/07/2023 4680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 2 Tin học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_2_tin_hoc_lop_7_sach_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kì 2 Tin học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và đáp án)

  1. Đề kiểm tra Tin học 7 giữa học kì 2 năm học 2022 - 2023 Ma trận đề thi giữa học kì II môn Tin học lớp 7 Cánh diều Nội Tổng Chương/chủ dung/đơn TT Mưc độ nhận thưc đề vi kiên % thưc điểm Vận Vận Nhận biêt Thông hiểu dung dung cao TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 7. Công 10% Chủ đề E. thức tính 1 Ứng dung toán dùng 2 2 (1,0 tin học địa chỉ đ) các ô dữ liệu Bài 8. Sử dụng một 20% 2 2 1 số (2,0 đ) hàm có sẵn Bài 9. Định 22,5 % dạng 2 1 1 (2,25 trang đ) tính và in Bài 10. 2,5% Thực 1 (0,25 hành đ) tổng
  2. hợp Bài 12. 22,5 % Tạo 2 1 1 bài (2,25 trình đ) chiếu Bài 13. Thực 22,5 % hành 1 1 định (2,25 dạng đ) trang chiếu Tông 10 1 6 1 1 1 Ti lê % 40% 30% 20% 10% 100% Ti lê chung 70% 30% 100% Đề thi giữa kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều năm 2022 - 2023 Phần I. Trắc nghiêm (4 điểm) Câu 1. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng? A. =10 – 5 + 30/10 B. =15 + 5*2 + 10/5 C. =16×2 + 3^2 D. =8/4 + 3^3 + 2*2 Câu 2. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng? 1. Nhập biểu thức số học. 2. Nhấn Enter để nhận kết quả. 3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
  3. 4. Gõ nhập dấu bằng = A. 4 – 3 – 2 – 1. B. 3 – 4 – 1 – 2. C. 1 – 2 – 3 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4. Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì? A. Tay cầm B. Tay nắm C. Tay phải D. Tay trái Câu 4. Sắp xếp các bước thao tác tự động điền công thức theo mẫu trong trường hợp sau: Ở ô B2 nhập 10, C2 nhập 1. 1. Gõ nhập “=B2-C2”, nhấn Enter, kết quả phép trừ là 9 xuất hiện ở ô D2. 2. Chọn ô D2, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải của ô D2, con trỏ chuột hình thành dấu (+). 3. Nháy chuột chọn ô D2. 4. Kéo thả chuột cho đến ô D6, kết quả phép trừ xuất hiện trong các ô từ D3 đến D6. A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 2 – 1 – 3 – 4. C. 4 – 3 – 2 – 1. D. 3 – 1 – 2 – 4. Câu 5. Hàm AVERAGE dùng để:
  4. A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng C. Xác định giá trị lớn nhất D. Xác định giá trị nhỏ nhất Câu 6. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là gì? A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn. B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn. C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn. D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn. Câu 7. Cho biết kết quả khi gõ dấu “=” và một chữ cái trên thanh công thức. Ví dụ gõ “=S”, gõ “=A”, điều gì sẽ xảy ra ở ô tính? A. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “S” hoặc “A”. B. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “E” hoặc “D”. C. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “C” hoặc “V”. D. Ô tính hiện lên gợi ý các hàm bắt đầu bằng chữ “H” hoặc “L”. Câu 8. Hàm COUNT dùng để: A. Tính tổng. B. Đếm số lượng số. C. Tính trung bình cộng. D. Xác định giá trị nhỏ nhất. Câu 9. Để in một vùng trang tính ta cần làm thế nào? A. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Print. B. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Save.
  5. C. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Insert. D. Chọn khối ô muốn in, chọn Print Selection trong hộp thoại của lệnh Layout. Câu 10. Khi thực hiện định dạng trang tính, sử dụng các công cụ trong nhóm lệnh nào của dải lệnh Home? A. Nhóm lệnh Font. B. Nhóm lệnh Alignment. C. Nhóm lệnh Number. D. Cả A và B đều đúng. Câu 11. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + P D. Ctrl + H Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào? A. B. C. D. Câu 13. Một bài trình chiếu thường gồm các có các trang nào? A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung. C. Trang kết thúc. D. Cả A, B và C.
  6. Câu 14. Điền vào chỗ chấm ( .) “Trong lúc trình bày, trang chiếu có thể xuất hiện với các khác nhau khi chuyển tiếp các phần nội dung, nhằm thu hút sự chú ý từ người xem”. A. chuyển động B. hiệu ứng C. màu sắc D. màu nền Câu 15. Đâu là nhận định đúng? A. Có thể chèn thêm bất kì trang chiếu vào bất cứ vị trí nào. B. Khi chèn trang chiếu vào thì không tự động đánh lại số thứ tự trang chiếu. C. Không thể chèn thêm trang chiếu vào bài trình chiếu. D. Chỉ chèn thêm được trang chiếu khi chưa có nội dung. Câu 16. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào? A. Home B. Insert C. Design D. Silde Show Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy giải thích vì sao “Trước khi in một trang tính hoặc một vùng trang tính nên xem trước trên màn hình kết quả sẽ nhận được khi in”? Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy nêu một số thao tác với các slide trong bài trình chiếu?
  7. Câu 3. (2 điểm) Để tạo một bài trình chiếu đẹp mắt, em cần lưu ý những điều gì? Câu 4. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm ( ) trong câu: 1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tính tổng. 2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tìm số nhỏ nhất. 3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tìm số trung bình cộng. 4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tìm số lớn nhất. 5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để đếm số lượng ô có dữ liệu. Đáp án đề thi Tin học 7 giữa học kì 2 Cánh diều I. Trắc nghiêm (4 điểm) - Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B D B C A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D C A D B A C II. Tự luận (6 điểm) Câu Đáp án Điểm Vì: Câu 1 - Sự tự động phân chia trang in của phần mềm bảng tính có 0,75 thể không đúng ý muốn cần kiểm tra lại để điều chỉnh. (1,5 0,75 điểm) - Cần xem trước hình thức của bản in để có thể điều chỉnh sao cho kết quả in ra có hình thức đẹp hơn. Câu - Thêm slide mới, chèn slide vào vị trí mong muốn, di 0,25 2 chuyển để thay đổi thứ tự các slide, xóa slide.
  8. (1,5 - Soạn nội dung slide, sửa nội dung slide, đưa hình ảnh, 0,5 điểm) video, liên kết vào slide. 0,25 - Định dạng cho các đối tượng trên slide. 0,25 - Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên slide, tạo hiệu ứng chuyển slide. 0,25 - Trình chiếu slide. - Cần chọn tông màu chữ và màu nền trên slide khác nhau, nếu chữ màu sáng thì nền màu tối và ngược lại. 0,5 Câu 3 - Trên một slide, không nên chọn nhiều màu cho văn bản. 0,5 (2 - Không chọn mỗi dòng văn bản trên slide là một phông 0,5 điểm) chữ khác nhau. 0,5 - Lựa chọn phông chữ và cỡ chữ phù hợp. 1) SUM Câu 2) MIN 4 3) AVERAGE 1,0 (1 4) MAX điểm) 5) COUNT