Đề thi giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 Sách Cánh diều (Có đáp án)

Câu 6. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là:
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công
nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Nuôi bán công nghiệp
A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn
B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn
C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công
nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là:
A. Đầu tư thấp
B. Năng suất cao
C. Kiểm soát dịch bệnh tốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Nhược điểm của nuôi công nghiệp:
A. Năng suất thấp
B. Khó kiểm soát dịch bệnh
C. Mức đầu tư cao
D. Cả 3 đáp án trên
pdf 6 trang Thái Bảo 21/07/2023 6360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 Sách Cánh diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_2_cong_nghe_lop_7_sach_canh_dieu_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa kì 2 Công nghệ Lớp 7 Sách Cánh diều (Có đáp án)

  1. Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 Cánh diều Phần 1: Trắc nghiệm Câu 1. Vật nuôi phổ biến ở Việt Nam chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Vật nuôi bản địa là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Vật nuôi ngoại nhập là: A. Lợn Móng Cái B. Lớn Sóc C. Gà Ri D. Lợn Landrace Câu 4 Lợn Landrace có nguồn gốc từ: A. Đan Mạch B. Anh C. Hà Lan D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Nuôi chăn thả tự do
  2. B. Nuôi công nghiệp C. Nuôi bán công nghiệp D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Nuôi chăn thả tự do nghĩa là: A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Nuôi bán công nghiệp A. Vật nuôi đi lại tự do, tự kiếm thức ăn B. Vật nuôi được nhốt hoàn toàn C. Vật nuôi được nuôi trong chuồng kết hợp chăn thả, sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn địa phương có sẵn D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Ưu điểm của nuôi chăn thả tự do là: A. Đầu tư thấp B. Năng suất cao C. Kiểm soát dịch bệnh tốt D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Nhược điểm của nuôi công nghiệp: A. Năng suất thấp B. Khó kiểm soát dịch bệnh C. Mức đầu tư cao D. Cả 3 đáp án trên
  3. Câu 10. Phương thức nuôi chăn thả tự do thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác Câu 11. Phương thức nuôi bán công nghiệp thì vật nuôi ăn thức ăn từ: A. Tự kiếm B. Con người cung cấp C. Tự kiếm và con người cung cấp D. Đáp án khác Câu 12. Người làm nghề chăn nuôi sẽ: A. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi C. Nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra giống vật nuôi D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Nuôi con cái sinh sản được chia làm mấy giai đoạn? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Yêu cầu của giai đoạn hậu bị: A. Vật nuôi béo B. Vật nuôi gầy C. Không quá béo, không quá gầy
  4. D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Giai đoạn nuôi con của vật nuôi cái sinh sản: A. Mẹ nhiều sữa B. Khỏe mạnh C. Năng suất cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Đặc điểm vật nuôi non: A. Chức năng cơ quan tiêu hóa chưa hoàn thiện B. Khả năng điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh C. Cường độ sinh trưởng lớn D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Bệnh xảy ra khi tồn tại yếu tố nào? A. Tác nhân gây bệnh xâm nhập cơ thể B. Sức đề kháng thấp C. Môi trường bất lợi cho động vật, thuận lợi cho tác nhân gây bệnh D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Có mấy loại tác nhân gây bệnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Tác nhân gây bệnh cơ học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao
  5. C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật Câu 20. Tác nhân gây bệnh hóa học là: A. Chấn thương B. Nhiệt độ cao C. Ngộ độc acid D. Vi sinh vật II. Tự luận Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm lợn Móng Cái? Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi. Đáp án Đề thi Công nghệ 7 giữa học kì 2 Cánh diều I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D D A D A C A C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 C A C C D D D B B C II. Tự luận Câu 1. Đặc điểm lợn Móng Cái: thân và cổ ngắn, tai nhỏ, lưng võng và bụng xệ; cơ thể có một khoang trắng nổi giữa hai bên hông với nhau vắt qua vai giống như cái yên ngựa. Câu 2. Các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: - Tiêm phòng đầy đủ các loại vaccine. - Chăm sóc tốt, cho ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. - Vệ sinh, khử trùng chuồng trại, các thiết bị chăn nuôi, thức ăn, nước uống
  6. - Nhốt riêng vật nuôi ốm để theo dõi và điều trị để tránh lây lan. - Không bán và mổ thịt vật nuôi bị bệnh Không đưa vật nuôi ốm, chết và các chất thái của chúng ra môi trường khi chưa xử lí. - Không sử dụng thức ăn thừa, các thiết bị dụng cụ của vật nuôi ốm, chết khi chưa được sát trùng.