Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào?

A. Trồng trọt ngoài tự nhiên

B. Trồng trọt trong nhà có mái che

C. Trồng trọt kết hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6. Trồng trọt trong nhà có mái che:

A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên.

B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên.

C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Kĩ sư trồng trọt:

A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.

B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.

C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Kĩ sư chọn giống cây trồng:

A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt.

B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng.

C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

doc 16 trang Bích Lam 20/03/2023 5080
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_ki_1_mon_cong_nghe_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_n.doc

Nội dung text: Đề thi giữa kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD&ĐT Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức TRƯỜNG THPT . Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực? A. Cây ngô B. Cây su hào C. Cây vải thiều D. Cây tiêu Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả? A. Cây lạc B. Cây su hào C. Cây nhãn D. Cây ngô Câu 3. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị? A. Cây lạc B. Cây su hào C. Cây nhãn D. Cây tiêu Câu 4. Vai trò của cây trồng: A. Cung cấp lương thực B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi
  2. C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào? A. Trồng trọt ngoài tự nhiên B. Trồng trọt trong nhà có mái che C. Trồng trọt kết hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Trồng trọt trong nhà có mái che: A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên. C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che. D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Kĩ sư trồng trọt: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Kĩ sư chọn giống cây trồng: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
  3. D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Đất trồng có mấy thành phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cây đứng vững B. Cung cấp nước cho cây C. Cung cấp oxygen cho cây D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Phần khí của đất trồng giúp: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây C. Làm đất tơi xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Phần rắn của đất trồng giúp: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây C. Làm đất tơi xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Làm đất trồng cây gồm mấy công việc chính? A. 1 B. 2 C. 3
  4. D. 4 Câu 14. Mục đích của việc lên luống là? A. Dễ chăm sóc B. Chống ngập úng C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Cày đất có tác dụng gì: A. Làm đất tơi, xốp B. Giúp đất thoáng khí C. Chôn vùi cỏ dại D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Có cách bón phân nào? A. Rắc đều lên mặt luống B. Theo hàng C. Theo hốc D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Có hình thức gieo trồng chính nào? A. Bằng hạt B. Bằng cây con C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18. Khi gieo trồng phải đảm bảo yêu cầu về: A. Thời vụ B. Mật độ C. Khoảng cách
  5. D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu. Câu 19. Nước ta có mấy vụ gieo trồng chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Vụ mùa vào khoản thời gian nào? A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau B. Tháng 4 đến tháng 7 C. Tháng 7 đến tháng 11 D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Làm cỏ giúp: A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. B. Cây đứng vững C. Tạo độ tơi xốp cho đất D. Tạo độ thoáng khí cho đất Câu 22. Vun xới giúp: A. Tạo điều kiện cây sinh trưởng, phát triển B. Hạn chế nơi trú ẩn của sâu C. Hạn chế nơi trú ẩn của bệnh D. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới?
  6. Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện cây bị úng nước? II. Tự luận
  7. Câu 1 (2 điểm). Nêu ưu, nhược điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương? Đáp án đề thi Giữa kì 1 Công nghệ 7 Kết nối tri thức I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A C D D D B A C C B C A án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp C D D D C D C C A A B D án II. Tự luận Câu 1. Phương thức trồng trọt trong nhà có mái che: - Ưu điểm: + Cây ít bị sâu, bệnh. + Có thể tạo ra năng suất cao. + Chủ động trong việc chăm sóc. + Có thể sản xuất được rau quả trái vụ, an toàn. + Giá thành sản phẩm cao. - Nhược điểm: + Đòi hỏi phải đầu tư lớn. + Đòi hỏi kĩ thuật cao hơn so với trồng trọt ngoài tự nhiên. Câu 2. Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em: - Đào: khoai, sắn - Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô
  8. - Nhổ: cà rốt
  9. Ma trận đề thi
  10. ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD&ĐT Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức TRƯỜNG THPT . Năm học 2022 - 2023 Môn: Công nghệ lớp 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Cây trồng phân loại theo mục đích sử dụng là: A. Cây thuốc B. Cây gia vị C. Cây hoa D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả? A. Cây ngô B. Cây su hào C. Cây vải thiều D. Cây tiêu Câu 3. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị? A. Cây ngô B. Cây su hào C. Cây vải thiều D. Cây tiêu Câu 4. Vai trò của cây trồng: A. Cung cấp lương thực B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào?
  11. A. Trồng trọt ngoài tự nhiên B. Trồng trọt trong nhà có mái che C. Trồng trọt kết hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Trồng trọt trong nhà có mái che: A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên. C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che. D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Kĩ sư trồng trọt: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Kĩ sư chọn giống cây trồng: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Đất trồng có mấy thành phần? A. 1 B. 2 C. 3
  12. D. 4 Câu 10. Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cây đứng vững B. Cung cấp nước cho cây C. Cung cấp oxygen cho cây D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Phần khí của đất trồng giúp: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây C. Làm đất tơi xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Phần rắn của đất trồng giúp: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây C. Làm đất tơi xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Làm đất trồng cây gồm mấy công việc chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Mục đích của việc lên luống là? A. Dễ chăm sóc B. Chống ngập úng C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Cày đất có tác dụng gì: A. Làm đất tơi, xốp
  13. B. Giúp đất thoáng khí C. Chôn vùi cỏ dại D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Có cách bón phân nào? A. Rắc đều lên mặt luống B. Theo hàng C. Theo hốc D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Có hình thức gieo trồng chính nào? A. Bằng hạt B. Bằng cây con C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18. Khi gieo trồng phải đảm bảo yêu cầu về: A. Thời vụ B. Mật độ C. Khoảng cách D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu. Câu 19. Nước ta có mấy vụ gieo trồng chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Vụ mùa vào khoản thời gian nào? A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau B. Tháng 4 đến tháng 7 C. Tháng 7 đến tháng 11 D. Cả 3 đáp án trên
  14. Câu 21. Làm cỏ giúp: A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. B. Cây đứng vững C. Tạo độ tơi xốp cho đất D. Tạo độ thoáng khí cho đất Câu 22. Vun xới giúp: A. Tạo điều kiện cây sinh trưởng, phát triển B. Hạn chế nơi trú ẩn của sâu C. Hạn chế nơi trú ẩn của bệnh D. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới? Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện cây bị úng nước? II. Tự luận Câu 1 (2 điểm). Mục đích của công việc làm cỏ, vun xới là gì? Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương?
  15. Đáp án I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10Câu 11Câu 12 D C D D D B A C C B C A Câu Câu 13 Câu 15Câu 16Câu 17Câu 18Câu 19Câu 20Câu 21Câu 22Câu 23Câu 24 14 C D D D C D C C A A B D II. Tự luận Câu 1. Mục đích của làm cỏ, vun xới là: - Làm cỏ: giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng, hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh. - Vun xới: giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho đất, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển. Câu 2. Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em: - Đào: khoai, sắn - Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô - Nhổ: cà rốt