Đề thi giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Câu 1: Để mở 1 trang tính mới ta phải thực hiện như thế nào?

A. File → New; B. File → Exit;

C. File → Open; D. File → Close;

Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu:

A. Dấu cộng (+) B. Dấu ngoặc đơn ( )

C. Dấu bằng (=) D. Dấu # .

Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta cần nhấn giữ phím:

A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl

Câu 4: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách xử dụng lệnh :

A. File → Save B. File → Print

C. File → Open D. File → Close

Câu 5: Ô A1 của trang tính có số 1,753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:

A. 1,753. B. 1,75. C. 1,76. D. 1,7530.

Câu 6: Để chọn căn lề giữa cho dữ liệu, ta chọn nút lệnh:

docx 2 trang Thái Bảo 02/08/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_tr.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC TRẮC NGHIỆM: Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu rồi ghi vào bài làm. Câu 1: Để mở 1 trang tính mới ta phải thực hiện như thế nào? A. File → New; B. File → Exit; C. File → Open; D. File → Close; Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ trước công thức dấu: A. Dấu cộng (+) B. Dấu ngoặc đơn ( ) C. Dấu bằng (=) D. Dấu # . Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl Câu 4: Em có thể lưu bảng tính trên máy tính bằng cách xử dụng lệnh : A. File → Save B. File → Print C. File → Open D. File → Close Câu 5: Ô A1 của trang tính có số 1,753; Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút thì kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là: A. 1,753. B. 1,75. C. 1,76. D. 1,7530. Câu 6: Để chọn căn lề giữa cho dữ liệu, ta chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 7: Nút lệnh tăng một chữ số thập phân trong thẻ lệnh Home là A. B. C. D. Câu 8: Để gộp ô và căn giữa, ta chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 9: Muốn tô màu nền cho các ô tính, sau khi chọn khối ô tính. Ta chọn thẻ lệnh Home, trong nhóm lệnh Font, ta nháy chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 10: Muốn kẻ đường biên cho các ô tính, sau khi chọn khối ô tính. Ta chọn thẻ lệnh Home, trong nhóm lệnh Font, ta nháy chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 11: Để thay đổi font chữ trang tính, ta dùng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 12: Để làm cho chữ trong ô tính vừa in đậm vừa in nghiêng ta sử dụng các nút lệnh? A. B. C. D. Câu 13: Để thay đổi màu chữ trong ô tính ta sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D.
  2. Câu 14: Để thay đổi cỡ chữ cho khối B1:D8, ta chọn khối B1:D8. Sau đó chọn thẻ lệnh Home, trong nhóm lệnh Font, ta chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 15: Muốn đặt lề dưới của trang tính thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô: A. Left. B. Right C. Bottom D. Top Câu 16: Để điều chỉnh ngắt trang, ta sử dụng lệnh nào trong thẻ lệnh View? A. Page Break Preview B. Normal C. Custom Views D.Full Screen Câu 17: Xem trang tính trước khi in ta sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 18: Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 19: Lệnh chuyển hướng giấy trang tính trong hộp thoại Page Setup chọn thẻ lệnh? A. Margins B. Page C. Header/Footer D. Sheet Câu 20: Dải lệnh dùng để đặt lề trang, hướng giấy trang tính là A. Page Layout B. Home C. Insert D. File Câu 21: Lệnh thiết lập hướng trang in trên trang tính trong dải lệnh Page Layout là: A. Margins B. Orientation C. Size D. Scale Câu 22: Lệnh thiết lập khổ giấy trang in trên trang tính trong dải lệnh Page Layout là: A. Margins B. Orientation C. Size D. Scale Câu 23: Lệnh điều chỉnh ngắt trang trên trang tính? A. View/ Page Layout B. View/Page Break Preview C. View/ Normal D. View/ Full Screen Câu 24: Để chọn hướng giấy ngang ta lựa chọn lệnh nào dưới đây? A. Land scape B. Portrait C. Horizontally D. Vertically Câu 25: Để đặt lề phải của bảng tính ta chọn: A. Left B. Top C. Bottom D. Right Câu 26: Để in trang tính, em sử dụng lệnh gì? A. File → Print B. Layout → Print C. Home → Print D. View → Print Câu 27: Phần mềm Typing Master dùng để: A. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay B. Học địa lý thế giới C. Học toán học D. Học vẽ hình hình học động Câu 28: Hai phím có gai (gọi là hai phím xuất phát) duy nhất trên bàn phím là: A. Phím A và B B. Phím 0 và 1 C. Phím F và J D. Phím G và H Câu 29: Phím Space (phím “cách”) do ngón tay nào phụ trách? A. Ngón trỏ B. Ngón giữa C. Ngón út D. Ngón cái Câu 30: Trong phần mềm Typing Master, hai trò chơi Bubbles (bong bóng) và trò chơi Clouds (đám mây) sẽ kết thúc nếu em bỏ qua (Missed) mấy lần? A. 4 lần B. 6 lần C. 8 lần D. 10 lần HẾT (Chúc các con thi tốt)