Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Tự Trọng (Có đáp án)

I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Câu 1. Rừng sau khi trồng được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trong 1 năm?

A. 1 B. 1 ÷ 2 C. 3 D. 4

Câu 2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là:

A. Làm hàng rào bảo vệ B. Phát quang và làm cỏ dại

C. Tỉa cây D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là:

A. Cháy rừng B. Đốt rừng làm rẫy

C. Chắt phá rừng bừa bãi D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Biện pháp bảo vệ rừng:

A. Phòng chống cháy rừng

B. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên

C. Tuyên truyền bảo vệ rừng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Hiện nay có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu:

A. Sức đề kháng cao

B. Giảm thời gian chăm sóc

C. Tỉ lệ sống cao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là:

A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu

C. Đặt bầu vào lỗ D. Lấp và nén đất lần 1

docx 4 trang Thái Bảo 02/07/2024 1280
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Tự Trọng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_7_ket_noi_tri_thuc_va.docx

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lý Tự Trọng (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG MÔN THI: CÔNG NGHỆ 7 KNTT Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Rừng sau khi trồng được chăm sóc định kì bao nhiêu lần trong 1 năm? A. 1 B. 1 ÷ 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Công việc chủ yếu của chăm sóc rừng là: A. Làm hàng rào bảo vệ B. Phát quang và làm cỏ dại C. Tỉa cây D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Nguyên nhân rừng bị suy giảm nghiêm trọng là: A. Cháy rừng B. Đốt rừng làm rẫy C. Chắt phá rừng bừa bãi D. Cả 3 đáp án trên Câu 4. Biện pháp bảo vệ rừng: A. Phòng chống cháy rừng B. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên C. Tuyên truyền bảo vệ rừng D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Hiện nay có mấy phương pháp trồng rừng phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Ưu điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu: A. Sức đề kháng cao B. Giảm thời gian chăm sóc C. Tỉ lệ sống cao D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Bước 1 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt bầu vào lỗ D. Lấp và nén đất lần 1 Câu 8. Bước 3 của quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu là: A. Tạo lỗ trong hố B. Rạch bỏ vỏ bầu C. Đặt bầu vào lỗ
  2. D. Lấp và nén đất lần 1 Câu 9. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính? A. 1 B. 1 ÷ 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Đây là giống gà gì? A. Gà Ri B. Gà Đông Tảo C. Gà Trọi D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Bò vàng được nuôi ở vùng nào? A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Tây Nguyên D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Vật nuôi phổ biến: A. Được nuôi ở hầu khắp các vùng miền của nước ta. B. Được hình thành và chăn nuôi ở một số địa phương, có đặc tính riêng biệt, nổi trội về chất lượng sản phẩm. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 13. Có phương thức chăn nuôi phổ biến nào? A. Chăn nuôi nông hộ B. Chăn nuôi trang trại C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 14. Chăn nuôi nông hộ là: A. Phương thức chăn nuôi tại hộ gia đình, số lượng vật nuôi ít. B. Phương thức chăn nuôi tập trung tại khu riêng biệt, xa khu dân cư, số lượng vật nuôi lớn. C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 15. Đặc điểm chăn nuôi nông hộ là: A. Số lượng vật nuôi ít B. Chăn nuôi tại hộ gia đình C. Phổ biến ở Việt Nam D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Ưu điểm của chăn nuôi trang trại: A. Năng suất cao B. Chi phí đầu tư thấp C. Ít ảnh hưởng đến môi trường D. Cả A và C đều đúng
  3. Câu 17. Nuôi dưỡng vật nuôi: A. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng B. Cung cấp đủ lượng dinh dưỡng C. Cung cấp dinh dưỡng phù hợp từng giai đoạn D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Nuôi dưỡng vật nuôi là cung cấp: A. Chất đạm B. Tinh bột C. Chất béo D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Mỗi gia súc cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 1 B. 1 ÷ 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Mỗi gia cầm cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 1 B. 1 ÷ 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 1 B. 1 ÷ 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do sinh vật? A. Vi khuẩn B. Rận C. Thức ăn không an toàn D. Quá nóng Câu 23. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do thừa dinh dưỡng? A. Vi khuẩn B. Rận C. Thức ăn không an toàn D. Quá nóng Câu 24. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Dùng thuốc B. Phẫu thuật C. Tiêm vắc xin D. Cả A và B đều đúng II. Tự luận Câu 1 (2 điểm). Kể tên 3 loại vật nuôi thuộc nhóm gia súc và trình bày vai trò? Câu 2 (2 điểm). Trình bày một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B D D D B D A C B B D A Câu Câu 13 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 14 C A D D D D C B D A C D II. Tự luận
  4. Câu 1. Tên 3 loại gia súc và vai trò của chúng: Vật nuôi Vai trò Bò sữa Cung cấp thực phẩm (thịt, sữa) và xuất khẩu Trâu Cung cấp thực phẩm và sức kéo Chó Giữ nhà, làm cảnh; làm bạn, cung cấp thực phẩm Câu 2. Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi: - Nuôi dưỡng tốt - Chăm sóc chu đáo - Vệ sinh môi trường sạch sẽ - Cách kí tốt Tiêm phòng vắc xin đầy đủ theo quy định.