Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phan Văn Trị (Có đáp án)
Câu 1. Vì sao Sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do?
A. Cơ thể có nhiều tua.
B. Ruột dạng túi.
C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới.
D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ.
Câu 2. Trùng biến hình di chuyển bằng bộ phận nào?
A. roi C. chân giả
B. lông bơi D. không có bộ phận di chuyển
Câu 3: Đặc điểm cơ quan sinh dục của Giun đũa là:
A. chưa phân hóa C. lưỡng tính
B. phân tính D. cả câu B và C
Câu 4: Ruột khoang có số lượng loài khoảng?
A. 10000 loài B. 15000 loài C. 20000 loài D. 25000 loài
Câu 5: Tìm các cụm từ (tiến và xoay, phân đôi cơ thể, tiếp hợp, đơn bào, đa bào, màng cơ thể, thành cơ thể) phù hợp điền vào chỗ trống (1,0 điểm)
Trùng roi xanh là một cơ thể động vật...(1).............., di chuyển nhờ roi, vừa...(2)............ , dinh dưỡng dị dưỡng, hô hấp qua ...(3)............., bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách...(4).........................
File đính kèm:
de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phan Văn Trị (Có đáp án)
- ĐỀ THI GIỮA HK1 TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 PHAN VĂN TRỊ MÔN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng duy nhất trong các câu sau (1,0 điểm) Câu 1. Vì sao Sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do? A. Cơ thể có nhiều tua. B. Ruột dạng túi. C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. D. Màu sắc cơ thể sặc sỡ. Câu 2. Trùng biến hình di chuyển bằng bộ phận nào? A. roi C. chân giả B. lông bơi D. không có bộ phận di chuyển Câu 3: Đặc điểm cơ quan sinh dục của Giun đũa là: A. chưa phân hóa C. lưỡng tính B. phân tính D. cả câu B và C Câu 4: Ruột khoang có số lượng loài khoảng? A. 10000 loài B. 15000 loài C. 20000 loài D. 25000 loài Câu 5: Tìm các cụm từ (tiến và xoay, phân đôi cơ thể, tiếp hợp, đơn bào, đa bào, màng cơ thể, thành cơ thể) phù hợp điền vào chỗ trống (1,0 điểm) Trùng roi xanh là một cơ thể động vật (1) , di chuyển nhờ roi, vừa (2) , dinh dưỡng dị dưỡng, hô hấp qua (3) , bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu nhờ không bào co bóp, sinh sản vô tính theo cách (4) Câu 6: Nối cột A với B cho phù hợp: (1,0 điểm)
- A B 1. Sán lá máu a. Kí sinh ở gan, mật trâu bò 2. Sán lá gan b. Kí sinh ở ruột non người 3. Sán bã trầu c. Kí sinh ở ruột lợn 4. Sán dây d. Kí sinh trong máu người II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Vẽ hình Cấu tạo cơ thể trùng roi xanh (chú thích rõ các bộ phận) Câu 2: (3,0 điểm) a/ Giun đũa có đặc điểm cấu tạo nào khác với Sán lá gan? b/ Giun đũa gây tác hại gì đối với sức khỏe con người? c/ Nêu biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người. Câu 3: (2,0 điểm) San hô có lợi hay có hại? Biển nước ta có giàu San hô không? ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi nội dung đúng 0,25 điểm × 12 nội dung = 3,0 điểm Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: (1) Đơn bào (2) vừa tiến vừa xoay (3) màng cơ thể
- (4) phân đôi cơ thể Câu 6: 1 + d 2 + a 3 + c 4 + b II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (2 điểm) Vẽ hình Cấu tạo cơ thể trùng roi xanh 1. Roi 2. Điểm mắt 3. Không bào co bóp 4. Màng cơ thể 5. Hạt diệp lục 6. Hạt dự trữ 7. Nhân Vẽ hình 1,0 điểm, chú thích đúng đủ 1,0 điểm (sai hoặc thiếu 1 chú thích trừ 0,25 điểm) Câu 2: (3,0 điểm) a/ Giun đũa có đặc điểm cấu tạo khác với Sán lá gan: (1,0 điểm) Giun đũa Sán lá gan - Cơ thể hình ống như chiếc đũa - Cơ thể hình lá dẹp - Có vỏ cuticun bao bọc cơ thể - Không có vỏ cuticun
- - Có khoang cơ thể chưa chính thức - Chưa có khoang cơ thể - Chỉ có cơ dọc - Có cơ dọc, cơ vòng, cơ lưng, bụng - Ruột thẳng, có hậu môn - Ruột phân nhánh, chưa có hậu môn - Cơ quan sinh dục phân tính - Cơ quan sinh dục lưỡng tính b/ Giun đũa gây tác hại đối với sức khỏe con người: (1,0 điểm) - Hút chất dinh dưỡng của người - Tiết độc tố vào cơ thể người - Gây đau bụng, đôi khi gây tắc ruột, tắc ống mật c/ Biện pháp phòng chống giun sán kí sinh ở người: (1,0 điểm) - Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh - Giữ vệ sinh ăn uống, thân thể và môi trường - Đi vệ sinh đúng nơi qui định, xây dựng nhà vệ sinh hợp vệ sinh - Uống thuốc tẩy giun sán định kì 6 tháng một lần Câu 3: (2,0 điểm) - San hô vừa có lợi và có hại: - Có lợi: (1,0 điểm) + Cung cấp nguyên liệu vôi cho xây dựng: san hô đá + Làm vật trang trí và đồ trang sức: san hô sừng hươu, san hô đỏ, san hô đen + Vật chỉ thị địa tầng trong nghiên cứu địa chất: hóa thạch san hô + Có ý nghĩa về mặt sinh thái: đảo ngầm san hô - Có hại: (0,5 điểm) Đảo ngầm san gây cản trở giao thông đường biển. - Biển nước ta rất giàu san hô: ở vịnh Hạ Long, vùng biển Côn Đảo và Hoàng Sa, trường Sa. (0,5 điểm) ĐỀ SỐ 2. Đề trắc nghiệm: (0,25đ/câu). Chọn câu trả lời đúng nhất)
- Câu 1: Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là? A. bắt mồi. C. kéo dài roi. B. định hướng. D. điều khiển roi. Câu 2: Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là? A. nhân tế bào C. điểm mắt B. không bào co bóp D. roi Câu 3: Nhờ hoạt động của điểm mắt mà trùng roi có đặc tính gì? A. hướng đất. C. hướng hoá. B. hướng nước. D. hướng sáng. Câu 4: Trong các đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình? A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng. C. Có khả năng tự dưỡng. B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào. D. Di chuyển nhờ lông bơi. Câu 5: Nhóm động vật nguyên sinh nào dưới đây có chân giả? A. trùng biến hình và trùng roi xanh. C. trùng giày và trùng kiết lị. B. trùng roi xanh và trùng giày. D. trùng biến hình và trùng kiết lị. Câu 6: Trong điều kiện tự nhiên, bào xác trùng kiết lị có khả năng tồn tại trong bao lâu? A. 3 tháng. B. 6 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng. Câu 7: Vật chủ trung gian thường thấy của trùng kiết lị là gì? A. Ốc. B. Muỗi. C. Cá. D. Ruồi, nhặng. Câu 8: Vị trí kí sinh của trùng kiết kị trong cơ thể người là? A. trong máu. C. ở gan. B. khoang miệng. D. ở thành ruột. Câu 9: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào giúp chúng ta phòng tránh được bệnh kiết lị? A. Mắc màn khi đi ngủ. C. Đậy kín các dụng cụ chứa nước. B. Diệt bọ gậy. D. Ăn uống hợp vệ sinh.
- Câu 10: Trong các phương pháp sau, phương pháp nào được dùng để phòng chống bệnh sốt rét? 1. Ăn uống hợp vệ sinh. 2. Mắc màn khi ngủ. 3. Rửa tay sạch trước khi ăn. 4. Giữ vệ sinh nơi ở, phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh. Phương án đúng là A. 1; 2. B. 2; 3. C. 2; 4. D. 3; 4. Câu 11: Hình dạng của thuỷ tức là? A. dạng trụ dài. C. hình đĩa. B. hình cầu. D. hình nấm. Câu 12: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển kiểu lộn đầu. B. Di chuyển kiểu sâu đo. C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D. Cả A và B đều đúng. Câu 13: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? A. Phân đôi. C. Tạo thành bào tử. B. Mọc chồi. D. Cả A và B đều đúng. Câu 14: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. C. Cơ thể dẹp hình lá. B. Di chuyển bằng tua miệng. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 15: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ? A. Thuỷ tức. B. Hải quỳ. C. San hô. D. Sứa. Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ?
- A. Kiểu ruột hình túi. C. Sống thành tập đoàn. B. Cơ thể đối xứng toả tròn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 17: Đặc điểm có ở động vật là? A. Có cơ quan di chuyển C. Có thành xenlulozo ở tế bào B. Có thần kinh và giác quan D. Lớn lên và sinh sản Câu 18: Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng như thế nào? A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh Câu 19: Sứa bơi lội trong nước nhờ? A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt B. Dù có khả năng co bóp C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn Câu 20: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì? A. Cung cấp vật liệu xây dựng. C. Thức ăn cho con người và động vật. B. Nghiên cứu địa tầng. D. Vật trang trí, trang sức. Câu 21: Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính? A. Cơ dọc B. Cơ chéo C. Cơ vòng D. Cả A, B và C Câu 22: Giun dẹp thường kí sinh ở? A. Trong máu C. Trong ruột B. Trong mật và gan D. Cả A, B và C Câu 23: Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò gì? A. Hấp thụ thức ăn C. Bài tiết sản phẩm B. Bộ xương ngoài D. Hô hấp, trao đổi chất Câu 24: Giun đất di chuyển nhờ? A. Lông bơi C. Chun giãn cơ thể
- B. Vòng tơ D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ Câu 25: Sán lá gan di chuyển nhờ? A. Lông bơi C. Chun giãn cơ thể B. Chân bên D. Giác bám Câu 26: Sán dây lây nhiễm cho người qua? A. Trứng C. Nang sán (hay gạo) B. Ấu trùng D. Đốt sán Câu 27: Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở A. Hạch não C. Hạch dưới hầu B. Vòng thần kinh hầu D. Hạch ở vùng đuôi Câu 28: Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua A. Ruột non B. Tim C. Phổi D. Cả A, B và C Câu 29: Bộ phận tương tự “tim” của giun đất nằm ở? A. Mạch lưng C. Mạch bụng B. Mạch vòng D. Mạch vòng vùng hầu Câu 30: Giun đũa di chuyển nhờ A. Cơ dọc C. Cong và duỗi cơ thể B. Chun giãn cơ thể D. Cả A, B và C Câu 31: Giun đũa loại các chất thải qua đâu? A. Huyệt B. Miệng C. Bề mặt da D. Hậu môn Câu 32: Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm? A. 1 ống B. 2 ống C. 3 ống D. 4 ống Câu 33: Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn nào? A. Kén sán C. Ấu trùng lông B. Ấu trùng trong ốc D. Ấu trùng đuôi
- Câu 34: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở? A. Đầu B. Đốt đuôi C. Giữa cơ thể D. Đai sinh dục Câu 35: Giun đất phân biệt nhờ? A. Cơ thể phân đốt C. Có chân bên B. Có khoang cơ thể chính thức D. Cả A, B và C Câu 36: Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức nào? A. Tự thụ tinh C. Thụ tinh chéo B. Thụ tinh ngoài D. Cả A, B và C Câu 37: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài? A. Trên 9 nghìn loài C. Trên 10 nghìn loài B. Dưới 9 nghìn loài D. Dưới 10 nghìn loài Câu 38: Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì? A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C Câu 39: Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: A. Mặt bụng B. Bên hông C. Mặt lưng D. Lưng bụng đều được Câu 40: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người? A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A D B D B D D D C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D D A B C C B B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
- D D B D C C B D D D 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A C B D C A B C B ĐỀ SỐ 3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao, hồ, ruộng. C. Cơ thể người. B. Biển. D. Cơ thể động vật. Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: A. Tự dưỡng. C. Cộng sinh. B. Dị dưỡng. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào? A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính. Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào? A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ. Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do. A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
- B. Cơ thể hình trụ. C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn. Câu 7. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì? A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non. C. Giúp cơ thể luôn căng tròn. D. Giúp cơ thể dễ di chuyển. Câu 8. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt: A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất. C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: ( 3 điểm ) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người? Câu 2: ( 1 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 3 : ( 2 điểm ) Đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Ruột khoang có vai trò gì? ĐÁP ÁN I . Phần trắc nghiệm. (4đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C B A B D II. Tự luận: 7 điểm.
- Câu Nội dung Điểm Vẽ sơ đồ vòng đời. 2 Trứng giun Đường di chuyển ấu trùng (ruột non Máu Tim, gan Ruột non rồi kí sinh tại đây) 1 Biện pháp. - Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng. - Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm. 1 Đặc điểm thích nghi: - Cơ thể dài, phân đốt. 2 - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển 0,5 - Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ 0,5 dựa chui rúc trong đất. - Các đặc điểm chung của ngành Ruột khoang + Cơ thể đối xứng tỏa tròn + Ruột dạng túi 0,5 + Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào 0,5 + Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai 3 Vai trò + Nguồn cung cấp thức ăn. + Đồ trang trí, trang sức: + Nguyên liệu cho xây dùng. 1 + Nghiên cứu địa chất. + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên
- + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển. ĐỀ SỐ 4. A. TRẮC NGHIỆM: (4đ) 1. Hệ thần kinh của giun đất có dạng nào? A. Thần kinh dạng lưới C. thần kinh ống B. Thần kinh dạng chuỗi hạch D . Cả A, B, C đúng 2. Tại sao người mắc bệnh sán dây? A. Nang sán có trong thịt trâu bò,lợn gạo B. Người ăn phải thịt trâu, bò, lợn gạo. C. Người ăn phải ấu trùng phát triển thành nang sán D. Cả A, B, C đúng 3. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào? A. Có diệp lục. C.Thành xenlulozo. B. Có roi. D. Có điểm mắt. 4. Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu? A. Bạch cầu B. Tiểu cầu C. Hồng cầu D.Cả A, B và C 5. Bộ phận nào của san hô có thể dùng để trang trí. A. Phần thịt B. Khung xương C. Tua D. Cả A , B, C 6. Thành cơ thể của ruột khoang có: A. 1 lớp B. 2 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp 7. Triệu chứng ở lợn nuôi khi mắc bệnh sán bã trầu: A. Lợn gầy rạc B. Da sần sùi C. Chậm lớn D. Cả A, B, C
- 1 2 3 4 5 6 7 Câu II: Nối nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B. CỘT A CỘT B Kết quả 1. Không di chuyển 2. Có khả năng di chuyển. A.Động vật A 3.Có hệ thần kinh và giác quan. B.Thực vật. B 4.Dị dưỡng 5.Tự dưỡng. II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1. (1.5đ). Nêu tác hại của giun sán. Cách phòng tránh bệnh giun sán. Câu 2. (1,5đ) Nêu những lợi ích của giun đất đối vói đất trồng ý tưởng bảo vệ phát triển giun đất Câu 3. (1đ) Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với biển và đời sống con người. Câu 4. (2đ) Hoàn thành chú thích vào hình vẽ sau: ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
- 1 2 3 4 5 6 7 B D A C B B D Câu 2: Nối nội dung cột A phù hợp với nội dung cột B. CỘT A CỘT B Kết quả 1. Không di chuyển 2. Có khả năng di chuyển. A. Động vật A – 2, 3, 4 3.Có hệ thần kinh và giác quan. B. Thực vật. B – 1, 5 4.Dị dưỡng 5.Tự dưỡng. II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài phần Yêu cầu cần đạt Điểm Tác hại của giun sán : -Đau bụng, tắc ống mật , tắc ruột a Bệnh chân voi 0,5 - Xanh xao vàng vọt do giun sán ăn tranh chất dinh dưỡng Cách phòng tránh : Ăn chín uống sôi Câu 1 - Hạn chế ăn thức ăn sống cá gỏi , rau sống Phải xử lý ngâm= nước muối pha loãng (1,5đ) - Tuyên truyền cho mọi ngươi thấy rõ tác hại của bệnh giun b 1 sán - Chú ý bón phân cho rau phải dùng phân ủ hoai mục tránh dùng phân tươi. -Vệ sinh cá nhân sạch sẽ - Vệ sinh môi trường
- Nêu những lợi ích của ngành giun đốt . ý tưởng bảo vệ phát triển giun đốt - Làm thức ăn cho người Sái sùng,rươi. a 1 Câu2 - thức ăn cho động vật : Giun đất giun đỏ (1,5đ) -Làm tơi xốp mầu mỡ đất trồng Giun đất -Làm thức ăn cho cá : Giun đỏ * ý tưởng bảo vệ phát triển giun đốt: Bảo vệ môi trường b 0,5 bảo vệ các loài SV Nêu vai trò của ngành ruột khoang đối với biển và đời sống con người. a 0,5 Câu 3 vai trò của ngành ruột khoang đối với biển: Tạo cảnh quan và là nơi trú ngụ cho các sinh vật biển ( 1 đ) vai trò của ngành ruột khoang đối đời sống con người: b Cung cấp nguồn nguyên liệu đá vôi cho ngành xây dựng 0,5 Địa tằng nghiên cứu địa chất 1. Miệng 2. Hầu 3. Thực quản 4. Diều 5. Dạ dầy cơ 6. Ruột Câu 4 7. Ruột tịt 2 (2đ) 11, 12, 13 Tuyến sinh dục lưỡng tính Tổng 4 câu 6đ HẾT .