Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)
Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng.
B. Biển.
C. Cơ thể người.
D. Cơ thể động vật.
Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là:
A. Tự dưỡng.
B. Dị dưỡng.
C. Cộng sinh.
D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng
B. Bọ chó
C. Bọ chét
D. Muỗi Anôphen
Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác.
B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
D. Sinh sản hữu tính
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_tr.pdf
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi (Có đáp án)
- ĐỀ THI GIỮA HK1 TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN SINH HỌC 7 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Môi trường sống của trùng roi xanh là: A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật. Câu 2. Hình thức dinh dưỡng của trùng biến hình là: A. Tự dưỡng. B. Dị dưỡng. C. Cộng sinh. D. Tự dưỡng và dị dưỡng. Câu 3. Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào? A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen Câu 4. Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh: A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua. C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống.
- D. Sinh sản hữu tính. Câu 5. Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào? A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ. Câu 6. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do. A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ. C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn. Câu 7.Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì? A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù. B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non. C. Giúp cơ thể luôn căng tròn. D. Giúp cơ thể dễ di chuyển. Câu 8. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt: A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất. C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người? Câu 2: (1 điểm) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 3 : (2 điểm) Đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Ruột khoang có vai trò gì?
- ĐÁP ÁN I . Phần trắc nghiệm. (4đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D C B A B D II. Tự luận: 7 điểm. Câu Nội dung Điểm Vẽ sơ đồ vòng đời. Trứng giun →Đường di chuyển ấu trùng (ruột non →Máu→ Tim, gan → Ruột non rồi kí sinh tại đây) 2 1 Biện pháp. 1 - Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng. - Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm. Đặc điểm thích nghi: - Cơ thể dài, phân đốt. 0,5 2 - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển 0,5 - Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa chui rúc trong đất. - Vai trò + Nguồn cung cấp thức ăn. + Đồ trang trí, trang sức: 0,5 3 + Nguyên liệu cho xây dùng. 0,5 + Nghiên cứu địa chất. 1 + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển.
- ĐỀ SỐ 2. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) I. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây (1đ) Câu 1. Vì sao sứa thích nghi được với đời sống di chuyển tự do? A. Cơ thể có nhiều tua. B. B. Màu sắc cơ thể sặc sỡ. C. Cơ thể hình dù, có tầng keo dày để dễ nổi, lỗ miệng quay xuống dưới. D. Ruột dạng túi. Câu 2. Trùng roi sinh sản bằng cách: A. Phân đôi cơ thể theo chiều ngang B. B. Phân đôi cơ thể theo chiều dọc C. Phân đôi cơ thể theo chiều bất kì chiều nào D. D. Tiếp hợp Câu 3. Cơ thể thủy tức có dạng: A. Hình xoắn B. B. Hình tròn C. C. Hình thoi D. D. Hình trụ Câu 4. Sự sinh sản vô tính mọc chồi ở san hô khác thủy tức ở điểm: A. Khi sinh sản cơ thể con dính liền với cơ thể mẹ. B. Hình thành tế bào trứng và tinh trùng. C. Sinh sản mọc chồi, cơ thể con không dính liền cơ thể mẹ. D. Cơ thể phân đôi hình thành hai cơ thể mới. II. Hãy nối nội dung ở cột A cho đúng với nội dung ở cột B (1đ) Tên ĐV (A) Đặc điểm cơ thể (B) Trả lời 1. Trùng roi A. Cơ thể dẹp, đối xứng 2 bên và ruột phân nhánh 1+
- 2. Thủy tức B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể có 2 lớp, ruột dạng 2+ túi 3. Giun đũa C. Kích thước hiển vi, sống tự dưỡng và dị dưỡng, sinh sản 3+ vô tính 4. Giun đất D. Tiết diện ngang cơ thể tròn, bắt đầu có khoang cơ thể 4+ chưa chính thức E. Cơ thể phân đốt, mỗi đố có đôi chân bên, có khoang cơ thể chính thức III. Sắp xếp các câu sau theo thứ tự đúng với hoạt động bắt mồi của trùng biến hình (1đ) Các hoạt động Thứ tự đúng A. Hai chân giả kéo dài nuốt mồi vào sâu trong chất nguyên sinh 1+ B. Lập tức hình thành chân giả thứ hai vây lấy mồi 2+ C. Không bào tiêu hóa tạo thành bao lấy mồi, tiêu hóa mồi nhờ dịch 3+ tiêu hóa D. Khi một chân giả tiếp cận mồi (tảo, vi khuẩn, vụn hữu cơ ) 4+ B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (1đ). Nêu đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Câu 2 (1,5đ). Phân biệt hình thức sinh sản của trùng biến hình và trùng giày? Câu 3 (2,5đ). - Nêu nơi sống, cấu tạo ngoài của sán lá gan? - Mô tả vòng đời kí sinh của sán lá gan? Câu 4 (2đ). Các loài giun tròn thường kí sinh ở đâu và gây ra tác hại gì cho vật chủ? Muốn phòng trừ giun đũa ta phải làm gì? ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) I. Hãy chọn 1 phương án đúng (1đ)
- 1 2 3 4 C B D A II. Hãy nối nội dung ở cột A cho đúng với nội dung ở cột B 1+D 2+B 3+A 4+C B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) 1 Đặc điểm chung của ngành ruột khoang: + Đối xứng tỏa tròn. + Ruột dạng túi. + Thành cơ thể có 2 lớp tế bào. + Đều có tế bào gai để tự vệ và tấn công 2 Phân biệt hình thức sinh sản của trùng biến hình và trùng giày. Trùng biến hình Trùng giày Sinh sản vô tính bằng cách nhân đôi cơ - Sinh sản vô tính bằng cách phân đôi cơ thể không theo chiều nào. thể theo chiều ngang. - Sinh sản tiếp hợp. 3 - Nơi sống: Ở gan và mật trâu bò. - Cấu tạo: + Cơ thể hình lá dẹp, dài 2-5cm, màu đỏ máu. + Mắt và lông bơi tiêu giảm. + Giác bám, ruột và cơ quan sinh sản phát triển. - Vòng đời của sán lá gan: HS tự trình bày 4 a. Các loài giun tròn thường kí sinh ở nơi giàu chất dinh dưỡng ở cơ thế người, động vật và thực vật như tá tràng, ruột non, máu, rễ lúa - Tác hại: Lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể vật chủ, gây viêm nhiễm nơi kí sinh b. Muốn phòng trừ giun đũa ta phải: + Giữ vệ sinh môi trường + Vệ sinh cá nhân
- + Vệ sinh kho ăn uống + Tẩy giun theo định kì 1-2 lần trong một năm. ĐỀ SỐ 3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn 1 chữ cái A, B, C, D đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1: Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính A. Cơ học B. Cơ chéo C. Cơ vòng D. Cả A, B và C Câu 2: Giun dẹp thường kí sinh ở A. Trong máu B. Trong mật và gan C. Trong ruột D. Cả A, B và C Câu 3: Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò A. Hấp thụ thức ăn B. Bộ xương ngoài C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất Câu 4: Giun đất di chuyển nhờ A. Lông bơi B. Vòng tơ C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ. Câu 5: Sán lá gan di chuyển nhờ A. Lông bơi B. Chân bên C. Chân giãn cơ thể D. Giác bám Câu 6: Sán dây lây nhiễm cho người qua A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán Câu 7: Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở A. Hạch não B. Vòng thần kinh hầu C. Hạch dưới hầu D. Hạch ở vùng đuôi Câu 8: Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua A. Ruột non B. Tim C. Phổi D. Cả A, B và C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
- Câu 1: ( 3 điểm ) Vẽ sơ đồ vòng đời của giun đũa? Bằng sự hiểu biết, em hãy nêu các biện pháp chính đề phòng chống giun đũa kí sinh ở người? Câu 2: ( 1 điểm ) Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 3 : ( 2 điểm ) Đặc điểm chung của ngành ruột khoang? Ruột khoang có vai trò gì? ĐÁP ÁN I . Phần trắc nghiệm. (4đ): Mỗi ý đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B D C C B D II. Tự luận: 7 điểm. Câu Nội dung Điểm Vẽ sơ đồ vòng đời. Trứng giun Đường di chuyển ấu trùng (ruột non Máu Tim, gan Ruột non rồi kí sinh tại đây) 2 1 Biện pháp. 1 - Ăn uống vệ sinh, không ăn rau sống, không uống nước lã; rửa tay trước khi ăn và kết hợp với vệ sinh cộng đồng. - Tẩy giun 1 đến 2 lần / năm. Đặc điểm thích nghi: - Cơ thể dài, phân đốt. 0,5 2 - Các đốt phần đầu có thành cơ phát triển 0,5 - Chi bên tiêu giảm, có vòng tơ ở xung quanh mỗi đốt làm chỗ dựa chui rúc trong đất. - Các đặc điểm chung của ngành Ruột khoang + Cơ thể đối xứng tỏa tròn + Ruột dạng túi + Thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào + Tấn công và tự vệ bằng tế bào gai 0,5 Vai trò 3 0,5 + Nguồn cung cấp thức ăn. 1 + Đồ trang trí, trang sức: + Nguyên liệu cho xây dùng. + Nghiên cứu địa chất. + Tạo vẻ đẹp thiên nhiên + Có ý nghĩa sinh thái đối với biển. ĐỀ SỐ 4. Câu 1: Hình dạng của thuỷ tức là A. dạng trụ dài. B. hình cầu.
- C. hình đĩa. D. hình nấm. Câu 2: Thuỷ tức có di chuyển bằng cách nào? A. Di chuyển kiểu lộn đầu. B. Di chuyển kiểu sâu đo. C. Di chuyển bằng cách hút và nhả nước. D. Cả A và B đều đúng. Câu 3: Hình thức sinh sản vô tính của thuỷ tức là gì? A. Phân đôi. B. Mọc chồi. C. Tạo thành bào tử. D. Cả A và B đều đúng. Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa? A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng. C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ. Câu 5: Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ? A. Thuỷ tức. B. Hải quỳ. C. San hô. D. Sứa. Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không có ở hải quỳ? A. Kiểu ruột hình túi. B. Cơ thể đối xứng toả tròn.
- C. Sống thành tập đoàn. D. Thích nghi với lối sống bám. Câu 7: Đặc điểm có ở động vật là: A. Có cơ quan di chuyển B. Có thần kinh và giác quan C. Có thành xenlulôzơ ở tế bào. D. Lớn lên và sinh sản Câu 8: Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng: A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh Câu 9: Sứa bơi lội trong nước nhờ A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt B. Dù có khả năng co bóp C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn Câu 10: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì? A. Cung cấp vâtk liệu xây dựng. B. Nghiên cứu địa tầng. C. Thức ăn cho con người và động vật. D. Vật trang trí, trang sức. Câu 11: Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính A. Cơ học B. Cơ chéo C. Cơ vòng D. Cả A, B và C
- Câu 12: Giun dẹp thường kí sinh ở A. Trong máu B. Trong mật và gan C. Trong ruột D. Cả A, B và C Câu 13: Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò A. Hấp thụ thức ăn B. Bộ xương ngoài C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất Câu 14: Giun đất di chuyển nhờ A. Lông bơi B. Vòng tơ C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ. Câu 15: Sán lá gan di chuyển nhờ A. Lông bơi B. Chân bên C. Chân giãn cơ thể D. Giác bám Câu 16: Sán dây lây nhiễm cho người qua A. Trứng B. Ấu trùng C. Nang sán (hay gạo) D. Đốt sán Câu 17: Chỗ bắt đầu của chuỗi thần kinh bụng giun đất ở A. Hạch não
- B. Vòng thần kinh hầu C. Hạch dưới hầu D. Hạch ở vùng đuôi Câu 18: Ấu trùng giun đũa xâm nhập vào cơ thể, theo máu đi qua A. Ruột non B. Tim C. Phổi D. Cả A, B và C Câu 19: Bộ phận tương tự “tim„ của giun đất nằm ở A. Mạch lưng B. Mạch vòng C. Mạch bụng D. Mạch vòng vùng hầu Câu 20: Giun đũa di chuyển nhờ A. Cơ dọc B. Chun giãn cơ thể C. Cong và duỗi cơ thể D. Cả A, B và C Câu 21: Giun đũa loại các chất thải qua A. Huyệt B. Miệng C. Bề mặt da D. Hậu môn Câu 22: Cơ quan sinh dục của giun đũa đực gồm A. 1 ống B. 2 ống C. 3 ống
- D. 4 ống Câu 23: Ấu trùng sán lá gan có mắt và lông bơi ở giai đoạn A. Kén sán B. Ấu trùng trong ốc C. Ấu trùng lông D. Ấu trùng đuôi Câu 24: Lỗ hậu môn của giun đất nằm ở A. Đầu B. Đốt đuôi C. Giữa cơ thể D. Đai sinh dục Câu 25: Giun đất phân biệt nhờ A. Cơ thể phân đốt B. Có khoang cơ thể chính thức C. Có chân bên D. Cả A, B và C Câu 26: Giun đất lưỡng tính nhưng thụ tinh theo hình thức A. Tự thụ tinh B. Thụ tinh ngoài C. Thụ tinh chéo D. Cả A, B và C Câu 27: Giun đốt có khoảng bao nhiêu loài ? A. Trên 9 nghìn loài B. Dưới 9 nghìn loài C. Trên 10 nghìn loài D. Dưới 10 nghìn loài Câu 28: Giun đũa, giun kim, giun móc câu thuộc ngành giun gì ?
- A. Giun dẹp B. Giun tròn C. Giun đốt D. Cả A, B và C Câu 29: Thí nghiệm mổ giun đất ta tiến hành mổ: A. Mặt bụng B. Bên hông C. Mặt lưng D. Lưng bụng đều được Câu 30: Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ? A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D D A B C C B B D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D D B D C C B D D D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D A C B D C A B C B HẾT .