Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)

Câu 6. Trồng trọt ngoài tự nhiên: 
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. 
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với 
cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên. 
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che. 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 7. Trồng trọt kết hợp: 
A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. 
B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với 
cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên. 
C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che. 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 8. Kĩ sư bảo vệ thực vật: 
A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng 
dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. 
B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. 
C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các 
giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. 
D. Cả 3 đáp án trên 
Câu 9. Đất trồng có thành phần nào? 
A. Phần rắn 
B. Phần lỏng 
C. Phần khí 
D. Cả 3 đáp án trên
pdf 17 trang Bích Lam 01/03/2023 7760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_hoc_ki_1_mon_cong_nghe_lop_7_sach_ket_noi_tri_th.pdf

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Ngô Quyền (Có đáp án)

  1. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 NGÔ QUYỀN MÔN CÔNG NGHỆ 7 KNTT Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Cây trồng phân loại theo mục đích sử dụng là: A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp C. Cây ăn quả D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực? A. Cây ngô B. Cây su hào C. Cây vải thiều D. Cây tiêu Câu 3. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây rau? A. Cây ngô B. Cây su hào C. Cây vải thiều D. Cây tiêu Câu 4. Vai trò của cây trồng: A. Cung cấp lương thực B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Có mấy phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt Nam? A. 1 F: www.facebook.com/hoc247.tv Trang | 1
  2. B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Trồng trọt ngoài tự nhiên: A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên. C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che. D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Trồng trọt kết hợp: A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên. C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che. D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Kĩ sư bảo vệ thực vật: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Đất trồng có thành phần nào? A. Phần rắn B. Phần lỏng C. Phần khí D. Cả 3 đáp án trên Câu 10. Phần rắn của đất trồng giúp:
  3. A. Cây đứng vững B. Cung cấp nước cho cây C. Cung cấp oxygen cho cây D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây C. Làm đất tơi xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Phần khí của đất trồng giúp: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây C. Làm đất tơi xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Làm đất thuộc công đoạn nào trong quy trình trồng trọt? A. Đầu tiên B. Cuối cùng C. Thứ hai D. Thứ ba Câu 14. Làm đất trồng cây có công việc chính nào? A. Cày đất B. Bừa/ đập đất C. Lên luống D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Cày đất là làm xáo trộn lớp đất mặt sâu: A. 30 cm
  4. C. 20 – 30 cm D. > 50 cm Câu 16. Có mấy cách bón phân? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Có mấy hình thức gieo trồng chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Nước ta có vụ gieo trồng nào? A. Vụ đông xuân B. Vụ hè thu C. Vụ mùa D. Cả 3 đáp án trên Câu 19. Vụ đông xuân vào khoản thời gian nào? A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau B. Tháng 4 đến tháng 7 C. Tháng 7 đến tháng 11 D. Cả 3 đáp án trên Câu 20. Vụ hè thu vào khoản thời gian nào? A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau B. Tháng 4 đến tháng 7 C. Tháng 7 đến tháng 11 D. Cả 3 đáp án trên
  5. Câu 21. Người ta sử dụng loại phân nào để bón thúc? A. Phân hữu cơ hoại mục B. Phân hóa học C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 22. Đâu không phải mục đích của vun xới? A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. B. Cây đứng vững C. Tạo độ tơi xốp cho đất D. Tạo độ thoáng khí cho đất Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện công việc dặm lúa? Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện cây bị thiếu nước?
  6. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai II. Tự luận Câu 1 (2 điểm). Mục đích của công việc tỉa, dặm cây là gì? Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01 I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A B D C A C B D A B C 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 A D C C B D A B C A A C II. Tự luận Câu 1. Mục đích của tỉa, dặm cây là: đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trên ruộng giúp cây sinh trưởng tốt, đảm bảo năng suất. Câu 2. Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em: - Đào: khoai, sắn F: www.facebook.com/hoc247.tv Trang | 6
  7. - Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô - Nhổ: cà rốt ĐỀ SỐ 2. I. Trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1. Cây trồng phân loại theo mục đích sử dụng là: A. Cây thuốc B. Cây gia vị C. Cây hoa D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây ăn quả? A. Cây ngô B. Cây su hào C. Cây vải thiều D. Cây tiêu Câu 3. Cây nào sau đây thuộc nhóm cây gia vị? A. Cây ngô B. Cây su hào C. Cây vải thiều D. Cây tiêu Câu 4. Vai trò của cây trồng: A. Cung cấp lương thực B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi C. Cung cấp nguyên liệu công nghiệp D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Ở Việt Nam có phương thức trồng trọt phổ biến nào? A. Trồng trọt ngoài tự nhiên
  8. B. Trồng trọt trong nhà có mái che C. Trồng trọt kết hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 6. Trồng trọt trong nhà có mái che: A. Là phương thức trồng trọt phổ biến, mọi công việc được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Là phương thức trồng trọt tiến hành ở nơi có điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc khó áp dụng với cây trồng khó sinh trưởng, phát triển ở điều kiện tự nhiên. C. Kết hợp giữa trồng trọt tự nhiên với trồng trọt trong nhà có mái che. D. Cả 3 đáp án trên Câu 7. Kĩ sư trồng trọt: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 8. Kĩ sư chọn giống cây trồng: A. Là người làm nhiệm vụ giám sát và quản lí toàn bộ quá trình trồng trọt; nghiên cứu cải tiến và ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật vào trồng trọt. B. Là người làm nhiệm vụ nghiên cứu và phòng trừ các tác nhân gây hại để bảo vệ cây trồng. C. Là người làm nhiệm vụ bảo tồn cà phát triển các giống cây trồng hiện có, nghiên cứu chọn tạo các giống cây trồng mới phục vụ cho nhu cầu trong nước và xuất khẩu. D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Đất trồng có mấy thành phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  9. Câu 10. Phần lỏng của đất trồng giúp: A. Cây đứng vững B. Cung cấp nước cho cây C. Cung cấp oxygen cho cây D. Cả 3 đáp án trên Câu 11. Phần khí của đất trồng giúp: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây C. Làm đất tơi xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 12. Phần rắn của đất trồng giúp: A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây. B. Hòa tan chất dinh dưỡng cho cây C. Làm đất tơi xốp D. Cả 3 đáp án trên Câu 13. Làm đất trồng cây gồm mấy công việc chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14. Mục đích của việc lên luống là? A. Dễ chăm sóc B. Chống ngập úng C. Tạo tầng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển. D. Cả 3 đáp án trên Câu 15. Cày đất có tác dụng gì: A. Làm đất tơi, xốp
  10. B. Giúp đất thoáng khí C. Chôn vùi cỏ dại D. Cả 3 đáp án trên Câu 16. Có cách bón phân nào? A. Rắc đều lên mặt luống B. Theo hàng C. Theo hốc D. Cả 3 đáp án trên Câu 17. Có hình thức gieo trồng chính nào? A. Bằng hạt B. Bằng cây con C. Cả A và B đều đúng D. Đáp án khác Câu 18. Khi gieo trồng phải đảm bảo yêu cầu về: A. Thời vụ B. Mật độ C. Khoảng cách D. Thời vụ, mật độ, khoảng cách và độ nông sâu. Câu 19. Nước ta có mấy vụ gieo trồng chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Vụ mùa vào khoản thời gian nào? A. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau B. Tháng 4 đến tháng 7 C. Tháng 7 đến tháng 11
  11. D. Cả 3 đáp án trên Câu 21. Làm cỏ giúp: A. Giảm cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng. B. Cây đứng vững C. Tạo độ tơi xốp cho đất D. Tạo độ thoáng khí cho đất Câu 22. Vun xới giúp: A. Tạo điều kiện cây sinh trưởng, phát triển B. Hạn chế nơi trú ẩn của sâu C. Hạn chế nơi trú ẩn của bệnh D. Giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng Câu 23. Hình ảnh nào thể hiện công việc làm cỏ, vun xới? Câu 24. Hình ảnh nào thể hiện cây bị úng nước?
  12. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai II. Tự luận Câu 1 (2 điểm). Mục đích của công việc làm cỏ, vun xới là gì? Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02 I. Trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D D D B A C C B C A 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 C D D D C D C C A A B D II. Tự luận Câu 1. Mục đích của làm cỏ, vun xới là: - Làm cỏ: giảm sự cạnh tranh dinh dưỡng với cây trồng, hạn chế nơi trú ẩn của sâu, bệnh. - Vun xới: giúp cây đứng vững, tạo độ tơi xốp, thoáng khí cho đất, tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh trưởng, phát triển. Câu 2. F: www.facebook.com/hoc247.tv Trang | 12
  13. Phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ở địa phương em: - Đào: khoai, sắn - Hái: cà chua, xoài, ổi, ngô - Nhổ: cà rốt ĐỀ SỐ 3. I. TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Vai trò của trồng trọt là: A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp C. Cung cấp nông sản cho sản xuất D. Tất cả các ý trên Câu 2. Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Trồng cây lúa lấy gạo để xuất khẩu B. Trồng cây rau, đậu, vừng làm thức ăn cho con người C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường D. Trồng cây tràm để lấy gỗ làm nhà Câu 3. Đâu là nhiệm vụ của ngành trồng trọt? A. Trồng cây lấy gỗ để xuất khẩu B. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu C. Trồng cây lấy gỗ để sản xuất giấy D. Phát triển chăn nuôi: lợn (heo), gà, vịt Câu 4. Vai trò của đất trồng đối với cây là ? A. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi cho cây B. Giúp cây đứng vững C. Cung cấp chất dinh dưỡng, oxi, nước cho cây và giúp cây đứng vững D. Cung cấp nước cho cây
  14. Câu 5. Khái niệm đất trồng là gì? A. Kho dự trữ thức ăn của cây B. Lớp bề mặt của vỏ trái đất C. Lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó cây trồng có thểsinh sống và sản xuất ra sản phẩm D. Lớp đá xốp trên bề mặt trái đất Câu 6. Thành phần đất trồng bao gồm : A. Phần khí, phần lỏng, chất vô cơ B. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ C. Phần khí, phần rắn, phần lỏng D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ Câu 7. Thành phần chất hữu cơ của đất là? A. Gồm các sinh vật sống trong đất và xác động, thực vật, vi sinh vật đã chết. B. Xác động, thực vật bị phân hủy C. Các chất mùn D. Các sinh vật sống trong đất Câu 8. Đất kiềm là đất có pH như thế nào? A. pH 7,5 D. pH = 7,5 Câu 9. Loại đất nào sau đây giữ nước , dinh dưỡng tốt nhất ? A. Đất cát B. Đất sét C. Đất thịt nặng D. Đất thịt Câu 10. Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới đất? A. Thành phần hữu cơ và vô cơ
  15. B. Khả năng giữ nước và dinh dưỡng C. Thành phần vô cơ D. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất Câu 11. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát B. Đất thịt nặng C. Đất thịt nhẹ D. Đất sét Câu 12. Ngày nay con người có thể trồng cây ở đâu? A. Trồng cây trong đất, trồng cây trong môi trường nước B. Chỉ trồng cây trong đất C. Trồng cây trong chậu D. Trồng cây trong môi trường nước. Câu 13. Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì: A. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều B. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm C. Diện tích đất trồng có hạn D. Giữ gìn cho đất không bị thái hóa Câu 14. Căn cứ vào hình thức bón phân người ta chia ra: A.Bón vãi, bón thúc, bón lót, bón theo hàng B.Bón lót, bón theo hàng, theo hốc, phun lên lá C.Bón theo hàng, theo hốc, bón vãi, phun lên lá D.Bón lót, bón thúc Câu 15. Cây lúa dễ bị đổ, cho nhiều hạt lép, năng suất thấp là do bón nhiều: A. Lân B. Kali C. Phân chuồng
  16. D. Đạm Câu 16. Đạm Urê bảo quản bằng cách: A. Phơi ngoài nắng thường xuyên B. Để nơi khô ráo C. Đậy kín, để đâu cũng được D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát Câu 17: Nhóm phân nào sau đây dùng để bón lót A. Phân hữu cơ, phân xanh, phân đạm B. Phân xanh, phân kali, phân NPK C. Phân rác, phân xanh, phân chuồng D. Phân DAP, phân lân, phân xanh, phân vi sinh Câu 18. Loại đất vê được thành thỏi khi uốn không có vết nứt thuộc loại đất nào? A. Đất sét B.Đất thịt C. Đất cát pha D. Đất thịt nặng Câu 19. Để ủ phân chuồng người ta thường trát bùn hoặc đậy kỹ là nhằm? A. Giúp phân nhanh hoai mục B. Hạn chế mất đạm C. Giữ vệ sinh môi trường D. Tất cả các ý trên Câu 20. Biện pháp cày nông, bừa sục, giữ nước liên tục, thay nước thường xuyên được áp dụng cho loại đất nào? A. Đất phèn, đất mặn B. Đất chua, đất xói mòn C. Đất đồi dốc D. Đất xám bạc màu
  17. Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai Câu 21: Chọn cụm từ thích hợp cho sắn dưới dây rồi điền vào chỗ trống ( ) để hoàn chình đoạn văn sau: “thức ăn, độ phì nhiêu, năng suất, chất dinh dưỡng, liều lượng, chất lượng, chủng loại, cân đối Phân bón là(21) do con người bổ sung cho cây trồng. Trong phân bón chứa nhiều(22) . .cần thiết cho cây. Phân bón làm tăng (23) của đất. làm tăng(24) . . cây trồng và (25) .nông sản. Bón phân quá (26) ., sai (27) , không(28) . làm cho năng suất cây trồng và chất lượng nông sản giảm II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 2 (2 điểm): Phân đạm và phân hữu cơ dùng để bón lót hay bón thúc? Vì sao? Câu 2 (1 điểm): Đối với các loại rác thải chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường xung quanh? ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 03 I. Trắc nghiệm 1.D 2.D 3.B 4.C 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.D 11.A 12.A 13.C 14.C 15.D 16.D 17.C 18.A 19.D 20.A Câu 21: 21. Thức ăn 25. Chất lượng 22. Chất dinh dưỡng 26. Liều lượng 23. Độ phì nhiêu 27. Chủng loại 24. Năng suất 28. Cân đối II. Tự luận Câu 1: - Phân ĐẠM dùng để bón thúc vì có tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hoà tan nên cây sử dụng được ngay ( 1 điểm) - Phân hữu cơ dùng để bón lót vì các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử đụng được ngay ( 1 điểm) Câu 2: Để bảo vệ môi trường xung quanh, chúng ta cần phải: - Không vứt rác bừa bãi (0,5 điểm) - Thu gom và phân loại rác thải để tái chế làm phân bón (0,5 điểm) HẾT . F: www.facebook.com/hoc247.tv Y: youtube.com/c/hoc247tv Trang | 17