Đề thi cuối học kì 1 Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
Câu 3. Trong các ứng dụng nào sau đây có chức năng tạo sơ đồ tư duy?
A. MS PowerPoint B. MS Word
C. iMindMap 10 D. Google Chrome
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây là Hệ điều hành:
A. Windows 10 B. MS Word. C. Scratch. D. Zalo.
Câu 5. Phát biểu đúng nhất theo quy định của pháp luật về khai thác thông tin trên môi trường mạng là
A. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và
có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
B. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích đúng là hành vi nghiêm cấm và có
thể bị phạt theo quy định của pháp luật
C. Đưa thông tin đúng sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm
và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi cho phép và có
thể khen thưởng theo quy định của pháp luật
Câu 6. Chọn phát biểu SAI trong các phương án ghép sau đây?
Hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là
A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh
B. khó tập trung vào công việc, học tập
C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo
D. giảm nguy cơ tham gia vào các vụ bị bắt nạt trên mạng
Câu 7. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em
sẽ xử lí như thế nào?
A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết.
B. Quên đi và không bận tâm.
C. Thông báo với thầy cô để giải quyết.
D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài.
A. MS PowerPoint B. MS Word
C. iMindMap 10 D. Google Chrome
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây là Hệ điều hành:
A. Windows 10 B. MS Word. C. Scratch. D. Zalo.
Câu 5. Phát biểu đúng nhất theo quy định của pháp luật về khai thác thông tin trên môi trường mạng là
A. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và
có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
B. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích đúng là hành vi nghiêm cấm và có
thể bị phạt theo quy định của pháp luật
C. Đưa thông tin đúng sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm
và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật
D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi cho phép và có
thể khen thưởng theo quy định của pháp luật
Câu 6. Chọn phát biểu SAI trong các phương án ghép sau đây?
Hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là
A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh
B. khó tập trung vào công việc, học tập
C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo
D. giảm nguy cơ tham gia vào các vụ bị bắt nạt trên mạng
Câu 7. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em
sẽ xử lí như thế nào?
A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết.
B. Quên đi và không bận tâm.
C. Thông báo với thầy cô để giải quyết.
D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kì 1 Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_cuoi_hoc_ki_1_tin_hoc_lop_7_sach_chan_troi_sang_tao_n.pdf
Nội dung text: Đề thi cuối học kì 1 Tin học Lớp 7 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS MÔN: TIN HỌC 7 SÁCH CTST MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TIN HỌC, LỚP 7 Mưc độ nhận thưc T Nội dung/đơn vi Thông Vận dung Tổng Chương/chủ đề Nhận biêt Vận dung T kiên thưc hiểu cao % điểm Số Số Số Số TL TL TL TL CH CH CH CH 1. Sơ lược về các 2 1 1 1 7,5% Chủ đề 1. Máy thành phần của phút phút tính và cộng máy tính (3tiết) (0,75đ) 1 đồng 2. Khái niệm hệ (6 tiêt) 23% 2 1 1 1 điều hành và phần 7,5% x 28câu=6 câu phút phút mềm ứng dụng (3 (0,75đ) tiết) Chủ đề 2. Tổ Mạng xã hội và chưc lưu trữ, một số kênh trao 2 tìm kiêm và 1 1 1 1 1 6 15% đổi thông tin trao đổi thông phút phút (TL) phút (1,5đ) thong dụng trên tin (2 tiêt) 7% Internet(2 tiết) = 2 câu Chủ đề 3. Đạo đưc, pháp luật Văn hoá ứng xử và văn hoá qua phương tiện 3 2 2 2 1 6 22,5% 3 trong môi truyền thông số (2 phút phút (TL) phút (2,25đ) trường số tiết) (2 tiêt) (18%) 5 câu Chủ đề 4. Ứng Bảng tính điện tử 9 6 6 4 1 13 47,5% 4 dung tin học (6 cơ bản (6 tiêt) tiêt) (52%) phút phút (TL) phút (4,75đ) 15 câu 31c Tông 17 11p 11 9p 2 12p 1 13p (45p) 40% 30% 20% 10% 100% Ti lê % (4,25đ) (2,75đ) (2 đ) (1đ) (10đ) Ti lê chung 70% 30% 100%
- BANG ĐĂC TA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TIN HỌC LỚP: 7 Nội Số câu hoi theo mưc độ nhận Chương dung/Đ thưc TT / ơn vi Mưc độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiên dung biêt hiểu dung thưc cao Nhận biêt – Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. 1. Sơ (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy 2 lược về quét, camera, ) (TN) các – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thành phần thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, của màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, ) máy Thông hiểu tính (3 tiết) – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách 1 (TN) sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Chủ đề Vận dung A. Máy – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng tính và của máy tính. 1 cộng đồng Nhận biêt (6 tiêt) – Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu 2. Khái trữ trong máy tính. niệm hệ – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng 2 điều (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ) (TN) hành và – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài phần khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất mềm tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét ứng virus ) dụng (3 tiết) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. 1 (TN) – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Chủ đề Mạng Nhận biêt C. Tổ xã hội – Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, chưc và một YouTube, Zalo, Instagram ) 1 2 lưu số kênh (TN) trữ, trao đổi – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó tìm thông như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ về Video; Website kiêm tin nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà
- Nội Số câu hoi theo mưc độ nhận Chương dung/Đ thưc TT / ơn vi Mưc độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiên dung biêt hiểu dung thưc cao và trao thông trường, ) đổi dụng – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết thông trên nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin tin Internet (2 tiêt) (2 tiết) Thông hiểu 1 (TN) – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dung – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã 1 hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực (TL) tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi . Nhận biêt – Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet. Chủ đề 3 – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các D. Đạo (TN) Văn hoá kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, đưc, ứng xử thông tin không phù hợp lứa tuổi. pháp qua luật và phương Thông hiểu văn tiện 3 – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các 2 (TN) hoá truyền nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. trong thông số môi (2 tiết) Vận dung trường – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn số (2 1 khi bị bắt nạt trên mạng. tiêt) (TL) – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Nhận biêt – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng 9 (TN) tính. Chủ đề E. Ứng 1. Bảng tính Thông hiểu dung 6 4 điện tử – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một tin học (TN) (6 tiêt) cơ bản cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. (6 tiêt) Vận dung cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công 1 (TL) việc cụ thể đơn giản. Tổng 17 TN 11 TN 2 TL 1 TL Ti lê % 40% 30% 20% 10% Ti lê chung 70% 30%
- ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm – mỗi câu 0.25 điểm) Chọn đáp áp đúng nhất từ các đáp án A, B, C, D. Câu 1. (NB) Thiết bị nào là thiết bị vào? A. Bàn phím B. Màn hình C. Loa D. Máy in Câu 2. Đâu là chức năng của thiết bị bàn phím trong máy tính để bàn? A. Tiếp nhận thông tin vào thông qua phím gõ B. Tiếp nhận thông tin vào thông qua tiếp xúc của ngón tay, bút cảm ứng C. Tiếp nhận thông tin vào ở dạng âm thanh D. Đưa thông tin ra thông qua việc chiếu lên màn chiếu Câu 3. Trong các ứng dụng nào sau đây có chức năng tạo sơ đồ tư duy? A. MS PowerPoint B. MS Word C. iMindMap 10 D. Google Chrome Câu 4. Ứng dụng nào sau đây là Hệ điều hành: A. Windows 10 B. MS Word. C. Scratch. D. Zalo. Câu 5. Phát biểu đúng nhất theo quy định của pháp luật về khai thác thông tin trên môi trường mạng là A. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật B. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích đúng là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật C. Đưa thông tin đúng sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật D. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi cho phép và có thể khen thưởng theo quy định của pháp luật Câu 6. Chọn phát biểu SAI trong các phương án ghép sau đây? Hậu quả có thể xảy ra khi bị nghiện Internet là A. thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh B. khó tập trung vào công việc, học tập C. bị phụ thuộc vào thế giới ảo D. giảm nguy cơ tham gia vào các vụ bị bắt nạt trên mạng Câu 7. Khi thấy một trang thông tin trên mạng có nội dung xuyên tạc về một vấn đề liên quan đến lớp em, em sẽ xử lí như thế nào? A. Xâm nhập để tự thay đổi nội dung bài viết. B. Quên đi và không bận tâm. C. Thông báo với thầy cô để giải quyết. D. Nhắn tin, đe dọa người viết bài. Câu 8. Trong giờ thực hành, máy tính của em tự động truy cập vào một trang web có nội dung xấu. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lí nhất?
- A. Tiếp tục truy cập truy cập trang web đó. B. Đóng ngay trang web đó. C. Thông báo thầy cô ngăn chặn trang web đó. D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem. Câu 9. Vì sao sử dụng phần mềm bảng tính tạo bảng điểm cho lớp là phù hợp nhất? A. Có thể trình bày thông tin ở dạng bảng, có thể tính toán, sắp xếp, lọc dữ liệu B. Có giao diện đẹp, dễ sử dụng C. Có thể thiết kế đồ họa dễ dàng D. Có các chức năng để xử lí văn bản Câu 10. Khi dùng MS Excel, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Vùng nhập dữ liệu là nơi thực hiện trực tiếp việc nhập dữ liệu vào bảng tính. B. Ô tính là nơi giao nhau của một hàng và một cột trên trang tính. C. Các cột của trang tính được đặt tên bằng các số: 1, 2, 3, theo thứ tự từ trái qua phải. D. Mỗi bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. Câu 11. Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là? A. Sheet1 B. Book1 C. Document1 D. Presentation1 Câu 12. Thanh công cụ nào MS Excel có mà MS Word không có? A. Thanh công thức formulas B. Thanh công cụ C. Thanh trạng thái D. Thanh cuộn Câu 13. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô Câu 14. Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức Câu 15. Ô tính đang được kích hoạt có gì khác so với ô tính còn lại? A. Được tô màu đen. B. Có viền đậm xung quanh. C. Có đường viền nét đứt xung quanh. D. Có con trỏ chuột nằm trên đó. Câu 16. Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 17. Khi nhập công thức vào một ô, đầu tiên em cần gõ dấu gì? A. = B. + C. > D. < Câu 18. (TH) Khi thực hiện lắp ráp thiết bị, em cắm đầu nối không chặt và cổng kết nối sẽ gây tác hại gì? A. Hỏng thiết bị B. Không cắm được đầu nối vào cổng kết nối C. Có thể làm trượt, rơi gây đổ, vỡ thiết bị D. Thiết bị không hoạt động hoặc hoạt động không ổn định Câu 19. Dựa vào phần mở rộng các tên tệp sau, em hãy cho biết đâu là tệp thuộc tệp văn bản? A. Bang diem.xlsx B. Bang diem.docx C. Bang diem.exe D. Bang diem.pdf Câu 20. Trong lớp học có một số học sinh sử dụng mạng xã hội Facebook để làm vào những việc khác nhau. Trong các việc làm của các học sinh sau việc nào KHÔNG được phép khi chúng ta sử dụng mạng xã hội. A. Em học sinh A thường xuyên đăng tải một số hình ảnh cá nhân khi em đi du lịch. B. Học sinh B đăng tải các hình ảnh quần áo để bán phụ gia đình. C. Học sinh C tự ý đăng các hình ảnh hoạt động của lớp mình.
- D. Học sinh D thường đăng tải các clip các bài em hát khi học âm nhạc. Câu 21. Theo em, việc làm nào dưới đây là truy cập hợp lệ? A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác. B. Tự tiện sử dụng điện thoại hay máy tính để đăng nhập vào email của người đó. C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực. D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh Câu 22. Khi xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ yêu cầu điền thông tin cá nhân thì em sẽ chọn cách xử lí nào sau đây là phù hợp nhất? A. Điền thông tin đầy đủ B. Hỏi bạn bè về vấn đề này và thực hiện theo C. Tắt thông báo và không điền thông tin D. Mở trang web lên và tìm hiểu các thông tin Câu 23. Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Hiển thị công thức C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính D. Xử lý dữ liệu Câu 24. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 Câu 25. Để tính tổng giá trị trong các ô A3 và B7, sau đó nhân với 70% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. A3 + B7 * 70%. B. (A3 + B7) * 70% C. =(A3 + B7) * 70% D. =A3 + (B7 * 70%) Câu 26. Cho ô B5=7, C1=10, D=1. Khi em nhập ô C1 có nội dung là =B5*C1*D1, thì kết quả nhận được là? A. 17 B. 18 C. 70 D. 8 Câu 27. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MIN(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 4. Câu 28. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=MAX(B1:B4) cho kết quả là: A. 8 B. 7 C. 10 D. 4. II. TỰ LUẬN (3 điểm – mỗi câu 1 điểm) Câu 1. (1đ) Em hãy nêu cách tạo một nhóm chat trên mạng xã hội để trao đổi, hỗ trợ nhau về học tập Câu 2 (1đ) Khi sử dụng mạng xã hội, em thấy bạn H đăng hình ảnh, tên tuổi, lớp học, địa chỉ nhà của bạn A và dùng những lời lẽ không tốt nói về bạn A. Rất nhiều học sinh trong trường đã chia sẻ bài viết trên. Theo em, việc làm của bạn H và các bạn có đúng hay không? Vì sao? Câu 3 (1đ) Em hãy sử dụng các thao tác để tạo bảng tính như bên dưới và công thức đã học để tính cột Tổng điểm là tổng điểm của các môn học.
- * Lưu bảng tính vào D:\ Lớp\Họ và tên
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A A C A A D C C A C B A D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C A D B C D C C A C C D C II. TỰ LUẬN: Câu 1. (1đ) Bước 1: Truy cập vào messenger trên máy tính (0,25đ) Bước 2: Nhấn biểu tượng hình bút, sau đó nhập tài khoản muốn tạo nhóm. (0,5đ) Bước 3: Gửi tin nhắn bất kì đến nhóm chat. Như vậy là đã hoàn thành việc tạo nhóm. (0,25đ) Câu 2. (1đ – Đúng mỗi ý cho 0,5đ) - Việc làm của H và các bạn là sai (0,5đ) - Vì H đã chia sẻ thông tin không tin cá nhân người khác không được sự cho phép/ dùng lời lẽ không tốt nói về bạn A là hành vi ứng xử không phù hợp, . Có thể dẫn đến sự bắt nạt qua mạng, sự mạo danh thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật. (0,5đ) Câu 3. (1đ) - Hoàn thành nhập dữ liệu đạt 0,5đ - Tính cột Tổng điểm đạt 0,25đ - Lưu bài đúng vị trí đạt 0,25d