Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
1. Mùa trồng rừng ở các tỉnh miền Bắc là
A. mùa xuân, mùa hạ. B. mùa hạ, mùa thu.
C. mùa thu, mùa đông. D. mùa xuân, mùa thu.
2. Sau khi trồng cây gây rừng từ 1 đến 3 tháng, thời gian chăm sóc cây là
A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm.
3. Số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là
A. 1 đến 2 lần mỗi năm. B. 2 đến 3 lần mỗi năm.
C. 3 đến 4 lần mỗi năm. D. 4 đến 5 lần mỗi năm.
4. Các loại khai thác rừng là
A. khai thác dần, khai thác trắng. B. khai thác chọn, khai thác trắng. C. khai thác chọn, khai thác dần, khai thác trắng. D. khai thác dần, khai thác trắng.
5. Khi tiến hành khai thác rừng chúng ta phải
A. chọn cây non để chặt. B. khai thác trắng khu vực trồng rừng
C. khai thác hết toàn bộ cây gỗ quí hiếm. D. phục hồi rừng sau khi khai thác.
6. Noi đặt vườn gieo ươm cần có độ pH là bao nhiêu cho phù hợp
A. 5 - 6. B. 6 - 7. C. 7 - 8. D. 8 - 9.
7. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 4 . B. 5. C. 6. D. 7.
8. Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là:
A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm.
9. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là:
A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm.
C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_trac_nghiem_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_h.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra trắc nghiệm giữa kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút Chọn một chữ cái đứng trước phương án đúng 1. Mùa trồng rừng ở các tỉnh miền Bắc là A. mùa xuân, mùa hạ. B. mùa hạ, mùa thu. C. mùa thu, mùa đông. D. mùa xuân, mùa thu. 2. Sau khi trồng cây gây rừng từ 1 đến 3 tháng, thời gian chăm sóc cây là A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm. 3. Số lần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là A. 1 đến 2 lần mỗi năm. B. 2 đến 3 lần mỗi năm. C. 3 đến 4 lần mỗi năm. D. 4 đến 5 lần mỗi năm. 4. Các loại khai thác rừng là A. khai thác dần, khai thác trắng. B. khai thác chọn, khai thác trắng. C. khai thác chọn, khai thác dần, khai thác trắng. D. khai thác dần, khai thác trắng. 5. Khi tiến hành khai thác rừng chúng ta phải A. chọn cây non để chặt. B. khai thác trắng khu vực trồng rừng C. khai thác hết toàn bộ cây gỗ quí hiếm. D. phục hồi rừng sau khi khai thác. 6. Noi đặt vườn gieo ươm cần có độ pH là bao nhiêu cho phù hợp A. 5 - 6. B. 6 - 7. C. 7 - 8. D. 8 - 9. 7. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 4 . B. 5. C. 6. D. 7. 8. Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là: A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm. 9. Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là: A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm. C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm. 10. Các công việc chăm sóc cây rừng sau khi trồng gồm mấy bước? A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. 11. Bao lâu sau khi trồng cây cần phải làm cỏ xung quang gốc cây? A. 3 – 5 tháng. B. 5 – 6 tháng. C. 6 – 7 tháng. D. 1 – 3 tháng. 12. Độ sâu xới đất cần phải đạt được là: A. 5 – 10 cm. B. 8 – 13 cm. C. 15 – 20 cm. D. 3 – 5 cm. 13. Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có nhiều cây ta phải: A. Bón thêm phân để nuôi nhiều cây. B. Nhổ hết đi trồng lại cây mới. C. Chỉ để lại 2 – 3 cây. D. Chỉ để lại 1 cây. 14. Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác.
- C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. 15. Thời gian chặt hạ trong Khai thác chọn là: A. Kéo dài 5 – 10 năm. B. Kéo dài 2 – 3 năm. C. Trong mùa khai thác gỗ (< 1 năm). D. Không hạn chế thời gian. 16. Ở những nơi rừng có độ dốc bao nhiêu không được phép khai thác trắng? A. Lớn hơn 150. B. Lớn hơn 250 C. Lớn hơn 100 D. Lớn hơn 200. 17. Lượng gỗ khai thác chọn không được vượt quá bao nhiêu % lượng gỗ của khu rừng khai thác? A. 35%. B. 30%. C. 25%. D. 45%. 18. Các hoạt động bị nghiêm cấm đối với tài nguyên rừng bao gồm, trừ: A. Gây cháy rừng B. Khai thác rừng có chọn lọc. C. Mua bán lâm sản trái phép. D. Lấn chiếm rừng và đất rừng. 19. Có mấy cách phân loại giống vật nuôi? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 20. Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức: A. Theo địa lý. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. 21. Buồng trứng của con cái lớn lên cùng với sự phát triển của cơ thể, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. 22. Gà mái bắt đầu đẻ trứng, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. 23. Xương ống chân của bê dài thêm 5cm, quá trình đó được gọi là: A. Sự sinh trưởng. B. Sự phát dục. C. Phát dục sau đó sinh trưởng. D. Sinh trưởng sau đó phát dục. 24. Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 25. Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng: A. Gà Lơ go x Gà Ri. B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát. C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên. D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái. Hết
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN ĐỀ TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2021- 2022 MÔN: CÔNG NGHỆ 7 Thời gian: 45 phút Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D B B C D B C B B 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 A D B D C D A A B B 20 21 22 23 24 25 A A B A A B