Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Dương Thị Hạnh (Có đáp án)

Câu 1. Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là

A. -88,30C B. - 900C C. -94,50C D. -1000C

Câu 2. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?

A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi D. Đà điểu.

Câu 3. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng?

A. Dầu hoả. B. Xăng. C. Mỡ các loài động vật. D. Khí đốt.

Câu 4. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?

A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.

C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga.

Câu 5. Tổng diện tích của châu Đại Dương là:

A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2.

Câu 6. Loài động vật nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a?

A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Cang-gu-ru.

Câu 7. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là:

A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều

pdf 22 trang Thái Bảo 02/08/2024 480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Dương Thị Hạnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2021_2022_duo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Dương Thị Hạnh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY MỤC TIÊU - MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II Nhóm Địa 7 MÔN ĐỊA LÝ 7 Năm học: 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 11/05/2022 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: - Đánh giá sự tiếp thu của học sinh về các nội dung đã học: Châu Nam cực – châu lục lạnh nhất trên Thế giới. Thiên nhiên, dân cư và kinh tế châu Đại Dương. Thiên nhiên, dân cư, xã hội, kinh tế châu Âu. 2. Kĩ năng - Đọc và phân tích lược đồ, bản đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa. - Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết vấn đề thực tiễn. 3. Thái độ: - Nghiêm túc trong giờ kiểm tra, có ý thức tự giác, chủ động làm bài II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng (40%) (30%) (20%) dụng cao Tên chủ đề (10%) TN TL TN TL TN TL TN 1. Châu Nam Cực – 2 câu 2 câu 4 câu châu lục lạnh nhất 0.5 đ 0.5 đ 1 điểm trên thế giới. 2. Thiên nhiên châu 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Đại Dương . 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ 1 điểm 3. Dân cư và kinh tế 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu châu Đại Dương. 0,25 đ 2 đ 0.25 đ 2.5 điểm 4. Thiên nhiên châu 2 câu 1 câu 2 câu 5 câu Âu 0.5 đ 0.25 đ 0.5 đ 1.25 điểm 5. Dân cư, xã hội 1 câu 1 câu 1 ý 2 câu 1 ý châu Âu. 2 đ 0.25 đ 1 đ 3.25 điểm 6. Kinh tế châu Âu. 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu 0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ 1 điểm Tổng 9 câu 5 câu 8 câu 1 ý 22 câu 1 ý 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Người ra đề Tổ trưởng Ban giám hiệu Dương Thị Hạnh Lê Triệu Oanh Đặng Sỹ Đức
  2. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 7 Nhóm Địa 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 11/05/2022 ĐL7II2101 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) Học sinh chon 1 đáp án đúng. Câu 1. Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là A. -88,30C B. - 900C C. -94,50C D. -1000C Câu 2. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi D. Đà điểu. Câu 3. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Dầu hoả. B. Xăng. C. Mỡ các loài động vật. D. Khí đốt. Câu 4. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 5. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2. Câu 6. Loài động vật nàolà biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a? A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Cang-gu-ru. Câu 7. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 8. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu A. nóng, ẩm và khô. B. nóng, khô và lạnh. C. nóng, ẩm và điều hòa. D. khô, nóng và ẩm. Câu 9. Nước nào có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương? A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ôt-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len Câu 10. Bộ tộc nào không phải là người bản địa của châu Đại Dương: A. Ô-xtra-lô-it. B. Mê-la-nê-diêng. C. Pô-li-nê-diêng. D. Nê-gro-it. Câu 11. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là A. dãy Hi-ma-lay-a B. dãy núi U-ran C. dãy At-lat D. dãy Al-det Câu 12. Thảm thực vật nào phân bố ở Vùng ven biển Tây Âu? A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 13: Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu được thể hiện trong biểu đồ?
  3. A.Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. B. Mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn C. Mùa hạ nóng, mùa đông rất lạnh. D. Mưa nhiều vào các tháng 10,11,12. Câu 14. Thời tiết không lạnh lắm và mưa vào thu – đông là đặc điểm của môi trường nào sau đây? A. Ôn đới hải dương. B. Ôn đới lục địa. C. Địa trung hải. D. Núi cao. Câu 15. Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng: A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 16. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm A. mức độ đô thị hóa cao B. mức độ đô thị hóa thấp C. chủ yếu là đô thị hóa tự phát D. mức độ đô thị hóa rất thấp Câu 17. Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu? A. Sản xuất ô tô. B. Cơ khí. C. Sản xuất máy bay. D. Lọc dầu. Câu 18. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại. Câu 19. Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu: A. LB Đức. B. Na Uy. C. Thuỵ Sĩ. D. Lúc-xem-bua. Câu 20. Việt Nam có các nguồn tài nguyên nào giống với Bắc Âu? A. Thủy điện, sông ngòi, rừng. B. Biển, rừng, sông ngòi. C. Biển, rừng, thủy điện D. Sông ngòi, biển, rừng. II. Phần tự luận ( 5 điểm ) Câu 1. ( 3 điểm ) Trình bày sự đa dạng về ngôn ngữ văn hóa và tôn giáo ở châu Âu? Nêu ảnh hưởng của văn hóa châu Âu đến văn hóa Việt Nam mà em biết? Câu 2. ( 2 điểm ) Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di-lan với các quốc đảo còn lại trong châu Đại Dương? Hết Ghi chú : Học sinh được sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7 do NXB Giáo dục phát hành.
  4. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 7 Nhóm Địa 7 Năm học: 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 11/05/2022 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐL7II2102 I.Phần trắc nghi ệm ( 5 điểm ) Học sinh chon 1 đáp án đúng. Câu 1. Việt Nam có các nguồn tài nguyên nào giống với Bắc Âu? A. Thủy điện, sông ngòi, rừng. B. Biển, rừng, sông ngòi. C. Biển, rừng, thủy điện D. Sông ngòi, biển, rừng. Câu 2. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực? A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Cá voi D. Đà điểu. Câu 3. Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là B. -88,30C B. - 900C C. -94,50C D. -1000C Câu 4. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2. Câu 5. Loài động vật nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrây-li-a? A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Cang-gu-ru. Câu 6. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu A. nóng, ẩm và khô. B. nóng, khô và lạnh. C. nóng, ẩm và điều hòa. D. khô, nóng và ẩm. Câu 7. Trong số các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào được coi là ngành truyền thống của châu Âu? A. Sản xuất ô tô. B. Cơ khí. C. Sản xuất máy bay. D. Lọc dầu. Câu 8. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 9. Nước nào có thu nhập bình quân đầu người thấp nhất châu Đại Dương? A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ôt-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len Câu 10. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 11. Ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á là A. dãy Hi-ma-lay-a B. dãy núi U-ran C. dãy At-lat D. dãy Al-det Câu 12. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm A. mức độ đô thị hóa cao B. mức độ đô thị hóa thấp C. chủ yếu là đô thị hóa tự phát D. mức độ đô thị hóa rất thấp
  5. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Nhóm Địa 7 MÔN ĐỊA LÝ 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Năm học: 2021 – 2022 Ngày kiểm tra: 11 /05/2022 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Phần trắc nghiệm. (5đi ểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã D7II2101 C D C C B D C C A D D7II2102 C D C B D C B C A C D7II2103 D C C B B C C C B D D7I2104 C A C C B C B D A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã D7II2101 A A C C A A B C D C D7II2102 B A D A C D C C B C D7II2103 C A A D C A D C C A D7I2104 A B D C D C C A D C Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 * Sự đa dạng về ngôn ngữ văn hóa và tôn giáo ở 3 điểm châu Âu: - Đa dạng về ngôn ngữ: Latinh, Giéc-man, Xla-vơ và 0.5 nhóm ngôn ngữ địa phương. - Đa dạng về văn hoá: Có nhiều thành phần dân tộc, mỗi dân tộc đều có ngôn ngữ, nền văn hoá riêng, các 1 dân tộc này sống bên nhau, vừa giữ gìn bản sắc văn hoá
  6. của mình, đồng thời vừa tiếp thu nền văn hoá của các dân tộc khác trong cộng đồng quốc gia tạo nên nét đặc sắc về văn hoá dân tộc. - Đa dạng tôn giáo: Thiên chúa, Tin lành chính thống, 0.5 một số vùng theo đạo Hồi. * Ảnh hưởng của văn hóa Châu Âu đến văn hóa Việt Nam: - Ảnh hưởng về tôn giáo: Kitô Giáo, Thiên Chúa 0.25 Giáo 0.25 - Ảnh hưởng về ngôn ngữ: Bảng chữ cái Latinh - Ảnh hưởng về giáo dục: Cấp học, hình thức thi cử, 0.25 bằng cấp . - Ảnh hưởng trong văn chương: Tư tưởng lãng mạn, tư 0.25 tưởng tự do dân chủ Câu 2: * Sự khác biệt về kinh tế của Ô-xtrây-li-a và Niu Di- 2.0điểm lan với các quốc đảo còn lại trong châu Đại Dương: - Nền kinh tế của các nước ở châu Đại Dương phát triển không đồng đều 0,5 - Ôxtrâylia và Niu Dilân là hai nước có nền kinh tế 0.5 phát triển hơn cả, các ngành nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ rất phát triển. - Các quốc đảo còn lại là những nước đang phát triển, kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên 1 nhiên, các loại khoáng sản và nông sản xuất khẩu, dựa vào các nguồn lợi hải sản. Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm là ngành phát triển nhất.
  7. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 7 Nhóm Địa 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ DỰ PHÒNG Ngày kiểm tra: 11 /05/2022 ĐL7II2201 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) Học sinh chon 1 đáp án đúng. Câu 1. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực. B. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 2. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Dầu hoả. B. Xăng. C. Mỡ các loài động vật. D. Khí đốt. Câu 3. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 4: Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 5. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 6. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu A. nóng, ẩm và khô. B. nóng, khô và lạnh. C. nóng, ẩm và điều hòa. D. khô, nóng và ẩm. Câu 7. Người nhập cư chiếm bao nhiêu % dân số châu Đại Dương? A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 80%. Câu 8. Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương? A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ô-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 9. Thảm thực vật nào phân bố ở Vùng ven biển Tây Âu? A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 10. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng. C. Gây ô nhiễm. D. Cửa sông rất giàu thủy sản. Câu 11. Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng: A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim.
  8. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 12. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 13. Mật độ sông ngòi của châu Âu: A. Dày đặc. B. Rất dày đặc. C. Nghèo nàn. D. Thưa thớt. Câu 14. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ nào? A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. Câu 15. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 16. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại. Câu 17. Vùng Ham-bua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. LB Đức. D. LB Nga. Câu 18. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2. Câu 19. Việt Nam có các nguồn tài nguyên nào giống với Bắc Âu? A. Thủy điện, sông ngòi, rừng. B. Biển, rừng, sông ngòi. C. Biển, rừng, thủy điện D. Sông ngòi, biển, rừng. Câu 20. Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu: A. LB Đức. B. Na Uy. C. Thuỵ Sĩ. D. Lúc-xem-bua. II. Phần tự luận ( 5 điểm ) Câu 1. ( 3 điểm ) Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu? Trình bày đặc điểm của kiểu khí hậu đó? Câu 2. ( 2 điểm ) Tại sao ở châu Đại Dương: các đảo và quần đảo có khí hậu nóng, ẩm và điều hòa nhưng đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn? Hết Ghi chú : Học sinh được sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7 do NXB Giáo
  9. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 7 Nhóm Địa 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ DỰ PHÒNG Ngày kiểm tra: 11/05/2022 ĐL7II2202 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) Học sinh chon 1 đáp án đúng. Câu 1. Người nhập ccư chiếm bao nhiêu % dân số châu Đại Dương? A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 80%. Câu 2. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 3. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ nào? A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. Câu 4. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 5. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 6: Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 7. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 8. Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng: A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 9. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Dầu hoả. B. Xăng. C. Mỡ các loài động vật. D. Khí đốt. Câu 10. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu A. nóng, ẩm và khô. B. nóng, khô và lạnh. C. nóng, ẩm và điều hòa. D. khô, nóng và ẩm.
  10. Câu 11. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực. B. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 12. Thảm thực vật nào phân bố ở Vùng ven biển Tây Âu? A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 13. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại. Câu 14. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng. C. Gây ô nhiễm. D. Cửa sông rất giàu thủy sản. Câu 15. Việt Nam có các nguồn tài nguyên nào giống với Bắc Âu? A. Thủy điện, sông ngòi, rừng. B. Biển, rừng, sông ngòi. C. Biển, rừng, thủy điện D. Sông ngòi, biển, rừng. Câu 16. Vùng Ham-bua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. LB Đức. D. LB Nga. Câu 17. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2. Câu 18. Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương? A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ô-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 19. Mật độ sông ngòi của châu Âu: A. Dày đặc. B. Rất dày đặc. C. Nghèo nàn. D. Thưa thớt. Câu 20. Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu: A. LB Đức. B. Na Uy. C. Thuỵ Sĩ. D. Lúc-xem-bua. II. Phần tự luận ( 5 điểm ) Câu 1. ( 3 điểm ) Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu? Trình bày đặc điểm của kiểu khí hậu đó? Câu 2. ( 2 điểm ) Tại sao ở châu Đại Dương: các đảo và quần đảo có khí hậu nóng, ẩm và điều hòa nhưng đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn? Hết Ghi chú : Học sinh được sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7 do NXB Giáo
  11. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 7 Nhóm Địa 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ DỰ PHÒNG Ngày kiểm tra: 11 /05/2022 ĐL7II2203 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) Học sinh chon 1 đáp án đúng. Câu 1. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2. Câu 2. Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương? A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ô-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 3. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 4. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 5. Vùng Ham-bua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. LB Đức. D. LB Nga. Câu 6. Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng: A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 7. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Dầu hoả. B. Xăng. C. Mỡ các loài động vật. D. Khí đốt. Câu 8. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực. B. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 9. Người nhập cư chiếm bao nhiêu % dân số châu Đại Dương? A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 45%. Câu 10. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 11. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu?
  12. A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại. Câu 12. Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu: A. LB Đức. B. Na Uy. C. Thuỵ Sĩ. D. Lúc-xem-bua. Câu 13. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng. C. Gây ô nhiễm. D. Cửa sông rất giàu thủy sản. Câu 14. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu A. nóng, ẩm và khô. B. nóng, khô và lạnh. C. nóng, ẩm và điều hòa. D. khô, nóng và ẩm. Câu 15. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ nào? A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. Câu 16. Việt Nam có các nguồn tài nguyên nào giống với Bắc Âu? A. Thủy điện, sông ngòi, rừng. B. Biển, rừng, sông ngòi. C. Biển, rừng, thủy điện D. Sông ngòi, biển, rừng. Câu 17. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 18. Mật độ sông ngòi của châu Âu: A. Dày đặc. B. Rất dày đặc. C. Nghèo nàn. D. Thưa thớt. Câu 19: Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 20. Thảm thực vật nào phân bố ở Vùng ven biển Tây Âu? A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. II. Phần tự luận ( 5 điểm ) Câu 1. ( 3 điểm ) Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu? Trình bày đặc điểm của kiểu khí hậu đó? Câu 2. ( 2 điểm ) Tại sao ở châu Đại Dương: các đảo và quần đảo có khí hậu nóng, ẩm và điều hòa nhưng đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn? Hết Ghi chú : Học sinh được sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7 do NXB Giáo
  13. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN ĐỊA LÝ 7 Nhóm Địa 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ DỰ PHÒNG Ngày kiểm tra: 11/05/2022 ĐL7II2204 (Thời gian làm bài: 45 phút) I.Phần trắc nghiệm ( 5 điểm ) Học sinh chon 1 đáp án đúng. Câu 1. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại. Câu 2. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 3: Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 4. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 5. Châu Âu nằm trong vùng hoạt động của gió tây ôn đới, chịu ảnh hương nhiều của dòng biển nóng: A. Bắc Đại Tây Dương. B. Gơn-Xtrim. C. Mô-Dăm-Bích. D. Bắc Xích Đạo. Câu 6. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực. B. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 7. Vùng Ham-bua là vùng công nghiệp nổi tiếng của châu Âu nằm ở quốc gia nào? A. Anh. B. Pháp. C. LB Đức. D. LB Nga. Câu 8. Người nhập cư chiếm bao nhiêu % dân số châu Đại Dương? A. 20%. B. 80%. C. 40%. D. 45%. Câu 9. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2. Câu 10. Nước nào có mật độ dân số thấp nhất châu Đại Dương? A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ô-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 11. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào?
  14. A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 12. Nước có thu nhập bình quân đầu người cao nhất châu Âu: A. LB Đức. B. Na Uy. C. Thuỵ Sĩ. D. Lúc-xem-bua. Câu 13. Người dân vùng cực dùng chất gì để thắp sáng? A. Dầu hoả. B. Xăng. C. Mỡ các loài động vật. D. Khí đốt. Câu 14. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu A. nóng, ẩm và khô. B. nóng, khô và lạnh. C. nóng, ẩm và điều hòa. D. khô, nóng và ẩm. Câu 15. Ngành nào chiếm tỉ trọng cao hơn trong nền kinh tế châu Âu? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Thương mại. Câu 16. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng. C. Gây ô nhiễm. D. Cửa sông rất giàu thủy sản. Câu 17. Thảm thực vật nào phân bố ở Vùng ven biển Tây Âu? A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 18. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 19. Mật độ sông ngòi của châu Âu: A. Dày đặc. B. Rất dày đặc. C. Nghèo nàn. D. Thưa thớt. Câu 20. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ nào? A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. II. Phần tự luận ( 5 điểm ) Câu 1. ( 3 điểm ) Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu? Trình bày đặc điểm của kiểu khí hậu đó? Câu 2. ( 2 điểm ) Tại sao ở châu Đại Dương: các đảo và quần đảo có khí hậu nóng, ẩm và điều hòa nhưng đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn? Hết Ghi chú : Học sinh được sử dụng Tập bản đồ Địa lí 7 do NXB Giáo
  15. TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Nhóm Địa 7 MÔN ĐỊA LÝ 7 Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ DỰ PHÒNG Ngày kiểm tra: 11 /05/2022 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Phần trắc nghiệm. (5đi ểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mã D7II2201 B C C D C C D D A B D7II2202 D B A C C D C A C C D7II2203 B B C C C A C B B C D7I2204 C C D C A B C B B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Mã D7II2201 A B A A C D C B C D D7II2202 B A C B C C B B A D D7II2203 C D B C A C B A D A D7I2204 C D C C C B A B A A Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 3 điểm * Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu: - Ôn đới lục địa. 1 * Đặc điểm của kiểu khí hậu ôn đới lục địa: + Những nơi có khí hậu lục địa có đặc điểm là mùa 1
  16. đông lạnh, khô, mùa hè nóng, mưa chủ yếu tập trung vào mùa hè. + Càng vào sâu trong lục địa, tính chất lục địa càng 1 tăng: Mùa hè nóng hơn, mùa đông lạnh hơn, từ tháng 11 đến tháng 4 có tuyết rơi vì nhiệt độ thấp < 0 độ C Câu 2: * Ở châu Đại Dương: Các đảo và quần đảo có khí 2.0điểm hậu nóng, ẩm và điều hòa nhưng đại bộ phận lục địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn. - Ở các đảo và quần đảo: khí hậu nóng, ẩm và mưa nhiều vì: 0.25 + Nhiệt độ cao. + Lượng mưa lớn. 0.25 + Nằm ở vị trí xích đạo và nhiệt đới ẩm. 0.25 + Chịu ảnh hưởng của các dòng biển nóng Bắc và Nam xích đạo. 0.25 - Ở phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a lại khô hạn vì: + Có nhiều hoang mạc, sa mạc. 0.25 + Nằm trong vùng áp cao chí tuyến, không khí ổn định, 0.25 khó gây mưa + Núi cao ở phía đông chắn gió từ biển thổi vào. 0.25 + Phía tây có dòng biển lạnh tây Ô-xtrây-lia. 0.25