Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn

Câu 1. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?

A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra

C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ

Câu 2. Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình?

A. Bàn phím B. Bút cảm ứng

C. Nút cuộn chuột D. Màn hình

Câu 3. Đâu là tên của một phần mềm diệt Virus?

A. Word B. Excel

C. Bkav Home D. Word

Câu 4. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?

A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com

Câu 5. Tệp chương trình là:

A. Là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.

B. Là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.

C. Không phải là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.

D. Là chương trình máy tính. Câu 6. Mật khẩu nào sau đây mạnh nhất?

A. 12345678 B. AnMinhKhoa

C. matkhau D. 2n#M1nhKh0a

Câu 7. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:

A. Kiểu tệp B. Ngày/ giờ thay đổi tệp.

C. Kích thước của tệp. D. Tên thư mục chứa tệp


pdf 3 trang Thái Bảo 16/07/2024 920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2022_2023_tru.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn

  1. PHÒNG GD&ĐT LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: TIN HỌC 7 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Lớp: A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Máy quét ảnh là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ Câu 2. Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình? A. Bàn phím B. Bút cảm ứng C. Nút cuộn chuột D. Màn hình Câu 3. Đâu là tên của một phần mềm diệt Virus? A. Word B. Excel C. Bkav Home D. Word Câu 4. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com Câu 5. Tệp chương trình là: A. Là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. B. Là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính. C. Không phải là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính. D. Là chương trình máy tính. Câu 6. Mật khẩu nào sau đây mạnh nhất? A. 12345678 B. AnMinhKhoa C. matkhau D. 2n#M1nhKh0a Câu 7. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện: A. Kiểu tệp B. Ngày/ giờ thay đổi tệp. C. Kích thước của tệp. D. Tên thư mục chứa tệp. Câu 8. Những lợi ích của mạng xã hội: A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người. B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm. C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi. D. Tất cả các phương án trên. Câu 9. Website nào sau đây là không phải là mạng xã hội? A. Instagram B. Zalo C. YouTube D. Vnexxpress.net Câu 10. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ hình ảnh phù hợp với mình Câu 11. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem.
  2. B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó. C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì. D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn. Câu 12. Địa chỉ ô nào dưới đây là đúng? A. E B. 6 C. E6 D. 6E Câu 13. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất. A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 14: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái A, B, C, B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, D. Các hàng và các cột trong trang tính không có tên. Câu 15. Muốn nhập công thức trực tiếp vào ô tính thì đầu tiên em cần? A. Gõ dấu = B. Gõ biểu thức C. Nhấn Enter D. Cả A và C đều đúng Câu 16. Công thức khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái. B. Luôn căn giữa. C. Luôn căn phải. D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng. Câu 17. Cú pháp đúng khi nhập hàm là? A. = B. = C. = ( ) D. = ( ) Câu 18. Các tham số của hàm có thể là? A. Số B. Địa chỉ ô C. Địa chỉ vùng dữ liệu D. Cả A, B và C Câu 19. Đáp án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in B. Máy quét, màn hình C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa D. Bàn phím, chuột Câu 20. Mạng xã hội cho phép em chia sẻ thông tin dưới dạng nào? A. Văn bản B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Tất cả các phương án trên B. CÂU HỎI TỰ LUẬN: Câu 21 (1đ). Hãy nêu chức năng của Hệ điều hành? Câu 22 (1đ). Hãy nêu tên ba kênh trao đổi thông tin trên Internet? Câu 23 (2đ). Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến thì em sẽ làm gì để giúp bạn? Câu 24 (1đ). Nêu cú pháp một số hàm thông dụng của phần mềm bảng tính?