Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

Câu 1. Hàm MIN là hàm dùng để:

A. Tính tổng

B. Tìm số lớn nhất

C. Tìm số nhỏ nhất

D. Tìm số trung bình cộng

Câu 2. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập hàm vào vào ô tính:

1. Gõ dấu bằng 2. Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó

3. Nhấn Enter 4. Chọn ô tính

A. 4; 1; 2; 3

B. 4; 3; 2; 1

C. 3; 4; 2; 1

D. 1; 3; 2; 4

Câu 3. Để tính kết quả của biểu thức (13-52).3 thì công thức nào sau đây là đúng?

A. =(13-5^2).3

B. =(13-52)*3

C. (13-5^2)*3=

D. =(13-5^2)*3

Câu 4. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 10

B. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 2

C. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27

D. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 10

Câu 5. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Nhập sai dữ liệu.

C. Nhập thiếu dấu “=”

D. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

docx 5 trang Thái Bảo 02/08/2024 280
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_tru.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Ngô Gia Tự (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 05 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Mã đề 101 Câu 1. Hàm MIN là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số lớn nhất C. Tìm số nhỏ nhất D. Tìm số trung bình cộng Câu 2. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước nhập hàm vào vào ô tính: 1. Gõ dấu bằng 2. Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó 3. Nhấn Enter 4. Chọn ô tính A. 4; 1; 2; 3 B. 4; 3; 2; 1 C. 3; 4; 2; 1 D. 1; 3; 2; 4 Câu 3. Để tính kết quả của biểu thức (13-52).3 thì công thức nào sau đây là đúng? A. =(13-5^2).3 B. =(13-52)*3 C. (13-5^2)*3= D. =(13-5^2)*3 Câu 4. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 10 B. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 2 C. =MAX(A1:A5, 15) cho kết quả là 27 D. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 10 Câu 5. Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là? A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi B. Nhập sai dữ liệu. C. Nhập thiếu dấu “=” D. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số Câu 6. Kết quả của hàm sau: =MAX(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24; A4=15 A. 24 B. 15 C. 29 D. 16 Câu 7. Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi A. Hàng chứa dữ liệu kí tự. B. Hàng chứa đủ dữ liệu. C. Hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. D. Hàng chứa dữ liệu số. Câu 8. Ở một ô tính có công thức sau: =(E5+F7)/C2*A1 với E5 = 7, F7 = 8, C2 = 3, A1 = 2 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 24 B. 100 C. 50 D. 10 Câu 9. Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng Mã đề 101 Trang 1/5
  2. B. Tìm số lớn nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số nhỏ nhất Câu 10. Hàm SUM là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số trung bình cộng C. Tìm số nhỏ nhất D. Tìm số lớn nhất Câu 11. Hàm MAX là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số trung bình cộng C. Tìm số nhỏ nhất D. Tìm số lớn nhất Câu 12. Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: A. 3 B. 10 C. 21 D. 7 Câu 13. Trong một ô tính có công thức sau: =A2*5+A3^2 với A2 = 2, A3 = 5 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 19 B. 35 C. 20 D. 10 Câu 14. Để tính kết quả của biểu thức (13+7):2 thì công thức nào sau đây là đúng? A. (13+7):2 B. =(13+7):2 C. (13+7)/2 D. =(13+7)/2 Câu 15. Kết quả của =MIN(A1,A2,10,0), trong đó: A1=5, A2=8; A. 8 B. 0 C. 5 D. 10 Câu 16. Trên trang tính, thao tác sao chép và di chuyển nội dung ô tính có mục đích A. Khó thực hiện tính toán. B. Dể mất dữ liệu và khó thực hiện. C. Tốn thời gian và công sức. D. Giúp tiết kiệm thời gian và công sức. Câu 17. Ô A1, B1, C1 lần lượt có giá trị như sau: 7, 9, 2. Ô D1 có công thức =(7-9)/2 Muốn kết quả của ô D1 tự động cập nhật khi thay đổi dữ liệu các ô A1, B1, C1 thì công thức ô D1 phải là: A. =(A1-B1)/C1 B. =(7-9)/C1 C. =(A1+B1)/2 D. =A1-B1/C1 Câu 18. Trên trang tính, muốn xóa một cột sau cột E, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. B. Nháy chuột chọn cột F và chọn lệnh Insert/Cells/Home. C. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. Nháy chuột chọn cột F và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 19. Cho phép tính sau: (25+7) : (56−25)× ( 8 : 3) :2+64 ×3% Phép tính nào thực hiện được trong chương trình bảng tính? Mã đề 101 Trang 2/5
  3. A. =(25+7)/(56-2/5)x(8/3)/2+6^4x3% B. =(25+7)/(56-25)x(8/3)/2+6^4x3% C. =(25+7)/(56-2^5)x(8/3):2+6^4x3% D. =(25+7)/(56-2^5)*(8/3)/2+6^4*3% Câu 20. Trên trang tính, muốn xóa một cột trước cột E, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. D. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 21. Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng, trước tiên ta phải A. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng B. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng C. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng D. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng Câu 22. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột và nháy đúp chuột. D. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột và nháy đúp chuột. Câu 23. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. (35-16)*3^2+15/5 B. = (35-16)3^2+15/5 C. =(35-16).3^2+15:5 D. = (35-16)*3^2+15/5 Câu 24. Cho hàm =Min(A5:A10) để thực hiện? A. Tính tổng của ô A5 và ô A10 B. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10 C. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10 D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến ô A10 Câu 25. Để kết thúc nhập hàm hay công thức vào một ô tính ta dùng nút lệnh nào: A. End B. Enter C. Shift D. Backspace Câu 26. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải A. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. B. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột. C. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột. D. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. Câu 27. Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. B. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Nháy chuột chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. D. Nháy chuột chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 28. Trong Excel, Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán A. + - . : B. ^ / : x + C. + - * / ^ D. + - ^ \ Câu 29. Trên trang tính, để điều chỉnh độ cao của hàng vừa khít với dữ liệu, ta thực hiện: A. Đưa chuột đến đường biên bên trên của tên hàng và nháy đúp chuột. B. Đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên hàng và nháy đúp chuột. C. Đưa chuột đến đường biên bên trái của tên hàng và nháy đúp chuột Mã đề 101 Trang 3/5
  4. D. Đưa chuột đến đường biên bên phải của tên hàng và nháy đúp chuột. Câu 30. Nếu khối A1:A3 lần lượt chứa các số 10, 7, 1 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =AVERAGE(A1:A3) cho kết quả là 6 B. =AVERAGE(A1:A3) cho kết quả là 10 C. =AVERAGE(A1:A3) cho kết quả là 7 D. =AVERAGE(A1:A3,2) cho kết quả là 6 Câu 31. Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ rộng của cột khi: A. Cột chứa dữ liệu kí tự. B. Cột không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít. C. Cột chứa dữ liệu số. D. Cột chứa đủ dữ liệu. Câu 32. Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại ô C1 có công thức: =A1+B1; sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. A1+C1 C. C1+D1 D. B1+C1 Câu 33. Để tính giá trị trung bình của ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng: A. =Sum(A1+B1+C1) B. =Average(A1,B1,C1)/3 C. Sum(A1,B1,C1)/3 D. =Average(A1,B1,C1) Câu 34. Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 13 B. 11 C. 14 D. 12 Câu 35. Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng: A. =MIN(A1:A5,2) cho kết quả là 2 B. = MIN(A1,A2,A3,8) cho kết quả là 8 C. =MIN(A1,A5,1) cho kết quả là 10 D. =MIN(A1:A5, 26) cho kết quả là 27 Câu 36. Trên trang tính, để sao chép hay di chuyển dữ liệu em sử dụng các lệnh: A. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home. B. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Insert. C. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Insert. D. Copy hoặc Cut và Paste trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Home. Câu 37. Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là: A. Dấu bằng B. Ô đầu tiên tham chiếu tới C. Dấu nháy D. Dấu ngoặc đơn Câu 38. Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(MAX(6,4),MIN(4,0),AVERAGE(7,3)). Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter? A. 6 B. 5 C. 11 D. 4 Câu 39. Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô D2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C3. Công thức nào sau đây là đúng: A. (E4+D2)*C3 Mã đề 101 Trang 4/5
  5. B. =C3.(E4+D2) C. =(E4+D2)*C3 D. =(E4+D2)C3 Câu 40. Trong ô tính có công thức: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 35; A2=9; A3=7 thì kết quả trong ô tính đó là: A. 51 B. 42 C. 17 D. 5 HẾT ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 D 21 D 31 B 2 A 12 D 22 D 32 D 3 D 13 B 23 D 33 D 4 C 14 D 24 D 34 D 5 D 15 B 25 B 35 A 6 C 16 D 26 B 36 D 7 C 17 A 27 D 37 A 8 D 18 D 28 C 38 C 9 C 19 D 29 B 39 C 10 A 20 D 30 A 40 A Mã đề 101 Trang 5/5