Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Nhung (Có đáp án)

Câu 1: Đới ôn hòa có giới hạn:

A. khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu. B. phần lớn diện tích đất nổi nằm ở bán cầu Bắc.

C. từ chí tuyến Bắc đến vùng cực Bắc. D.từ chí tuyến Nam đến vùng cực Nam.

Câu 2: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho khí hậu môi trường đới ôn hòa phân hóa đa dạng?

A.Thay đổi thời gian chiếu sáng và góc chiếu ánh sáng của mặt Trời trong năm.

B.Ảnh hưởng của vị trí gần hay xa biển.

C.Ảnh hưởng của dòng biên nóng và gió Tây Ôn đới.

D.Ảnh hưởng của các đợt khí nóng, đợt khí lạnh.

Câu 3: Từ Bắc xuống Nam, thảm thực vật ở đới ôn hòa phân hóa:

A. rừng cây bụi gai- thảo nguyên- rừng hỗn giao- rừng lá kim.

B. rừng cây bụi gai- rừng hỗn giao- thảo nguyên- rừng lá kim.

C. rừng lá kim- rừng hỗn giao- thảo nguyên- rừng cây bụi gai.

D. thảo nguyên- rừng cây bụi gai- rừng lá kim- rừng hỗn giao.

Câu 4. Từ Tây sang Đông , thảm thực vật ở đới ôn hòa phân hóa:

A.rừng lá rộng- rừng hỗn giao- rừng lá kim.

B.rừng lá rộng- rừng lá kim - rừng hỗn giao.

C.rừng lá kim - rừng hỗn giao- rừng lá rộng.

D.rừng hỗn giao- rừng lá rộng- rừng lá kim.

Câu 5. Ở đới ôn hòa có mấy kiểu môi trường chính ?

A. Ba B. Bốn C. Năm D. Sáu

doc 5 trang Thái Bảo 02/08/2024 440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Nhung (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_dia_ly_lop_7_nam_hoc_2021_2022_bui.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Địa lý Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Bùi Thị Nhung (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: ĐỊA LÝ 7 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng độ TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN KTKN Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Số số Chủ đề câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm câu điểm Nhận biết 1. các đặc Môi điểm môi trường trường đới đới ôn ôn hòa hòa 5 2,0 5 2,0 Hiểu - Hiểu: - Dẫn được giải thích chứng về nguyên sự thích sự thích nhân làm nghi của nghi của 2. Môi cho động vật, động, trường hoang thực vật thực vật hoang mạc mở MT với môi mạc. rộng và hoang trường Môi vấn đề mạc, đới trường quan tâm lạnh đới hiện nay lạnh ở đới lạnh 5 2,0 1 2 1( 1 5 2,0 1 3 ( ý ý 1) 2) Trình bày - Giải được các thích vì đặc điêm sao châu 3. cơ bản về Phi là Thiên địa hình châu lục nhiên và dân cư khô và Châu Châu Phi. nóng bậc Phi nhất thế giới. 1 2 1 1 2 3 5 2,0 5 2,0 2 4 1 1 1 1 10 4 3 6 ( ý Tổng 2) 20 20 40 10 10 40 60 % % % % % % % 1
  2. B. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Đới ôn hòa có giới hạn: A. khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở 2 bán cầu. B. phần lớn diện tích đất nổi nằm ở bán cầu Bắc. C. từ chí tuyến Bắc đến vùng cực Bắc. D.từ chí tuyến Nam đến vùng cực Nam. Câu 2: Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho khí hậu môi trường đới ôn hòa phân hóa đa dạng? A.Thay đổi thời gian chiếu sáng và góc chiếu ánh sáng của mặt Trời trong năm. B.Ảnh hưởng của vị trí gần hay xa biển. C.Ảnh hưởng của dòng biên nóng và gió Tây Ôn đới. D.Ảnh hưởng của các đợt khí nóng, đợt khí lạnh. Câu 3: Từ Bắc xuống Nam, thảm thực vật ở đới ôn hòa phân hóa: A. rừng cây bụi gai- thảo nguyên- rừng hỗn giao- rừng lá kim. B. rừng cây bụi gai- rừng hỗn giao- thảo nguyên- rừng lá kim. C. rừng lá kim- rừng hỗn giao- thảo nguyên- rừng cây bụi gai. D. thảo nguyên- rừng cây bụi gai- rừng lá kim- rừng hỗn giao. Câu 4. Từ Tây sang Đông , thảm thực vật ở đới ôn hòa phân hóa: A.rừng lá rộng- rừng hỗn giao- rừng lá kim. B.rừng lá rộng- rừng lá kim - rừng hỗn giao. C.rừng lá kim - rừng hỗn giao- rừng lá rộng. D.rừng hỗn giao- rừng lá rộng- rừng lá kim. Câu 5. Ở đới ôn hòa có mấy kiểu môi trường chính ? A. Ba B. Bốn C. Năm D. Sáu Câu 6. Môi trường hoang mạc thường phân bố ở: A. dọc hai bên đường chí tuyến, có dòng biển lạnh chạy qua và nằm sâu trong nội địa. B. khu vực Bắc Phi và Nam Á. C. khu vực Trung Á và lục địa Ox trây lia. D. khu Vực nam Mĩ. Câu 7. Đặc điểm khí hậu nổi bật của môi trường hoang mạc là: A.khô hạn, biên độ nhiệt lớn. B.rất khô hạn, biên độ nhiệt ngày và đêm lớn. C.biên độ nhiệt ngày- đêm lớn. D.biên độ nhiệt trong năm rát lớn. Câu 8. Nhận định nào là Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích hoang mạc thế giới mở rộng? A. Cát lấn. B. Biến động của khí hậu toàn cầu. C. Phát triển các khu công nghiệp. D. Biến động của khí hậu và tác động của con người. Câu 9. Giới hạn của môi trường đới lạnh là: A. từ vòng cực đến hai cực của cả hai bán cầu. B. phía bắc của châu Á, châu Âu và châu Mĩ. C. phía nam của châu Mĩ, Châu Á, Châu Âu. D. châu Nam Cực. Câu 10. Hai vấn đề lớn cần giải quyết ở môi trường đới lạnh là gì? 2
  3. A. Tài nguyên nghèo nàn, khí hậu khắc nghiệt. B. Thiếu nhân lực. C. Nguy cơ các động vật tuyệt chủng. D.Thiếu nhân lực và nguy cơ tuyệt chủng các loài động vật quý hiếm. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu 1 (3,0 điểm): Động vật, thực vật ở môi trường đới lạnh đã có sự thích nghi với sự khắc nghiệt của môi trường như thế nào ? Cho ví dụ. Câu 2 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm địa hình của Châu Phi? câu 3 (1,0 điểm): Vì sao nói: “châu Phi là châu lục nóng và khô bậc nhất thế giới”? ===Hết=== 3
  4. UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ HK I NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Môn Địa lí 7 ( Đáp án gồm 1 trang) I.Trắc nghiệm:(4điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,4đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C A B A B D A D II. Tự luận (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Sự thích nghi của động vật, thực vật ở môi trường đới lạnh: (3đ) * Thực vật: + Phát triển về mùa hạ, trong các thung lũng kín gió. 0,5 + Cây cối còi cọc, thấp lùn mọc xen lẫn với rêu và địa y. 0,5 + Tán lá khép kín. Ra hoa trước ra lá sau. 0,5 * Động vật: + Lớp mỡ,lớp lông dày không thấm nước 0,5 + Sống thành bầy đàn đông đúc để bảo vệ và sưởi ấm cho nhau 0,5 + Di cư, ngủ đông. 0,25 * Ví dụ: 0,25 2 Trình bày đặc điểm địa hình cuả Châu Phi. (2,0đ) - Địa hình khá đơn giản. Có thể coi toàn bộ lục địa là khối cao nguyên khổng 0,5 lồ, cao trung bình: 750m. - Chủ yếu là các sơn nguyên ( sơn nguyên Ê- ti- ô- pi-a, sơn nguyên Đông 0,5 Phi) xen với bồn địa thấp ( bồn địa Công- gô, bồn địa Sát, bồn địa Nin Thượng, bồn địa Ca- ra- ha- ri). - Phía Đông của lục địa được nâng lên mạnh, nền đá bị nứt vỡ và sụp đổ, tạo 0,25 thành nhiều thung lũng sâu, nhiều hồ hẹp và dài như: hồ Sát, hồ Vic- to-ria. - Châu Phi có rất ít núi và đồng bằng thấp. 0,5 - Hướng nghiêng chính của địa hình châu Phi: Tây Bắc- Đông Nam. 0,25 3 Châu phi là châu lục nóng và khô bậc nhất thế giới: (1,0đ) + Do đại bộ phận diện tích nằm giữa 2 đường chí tuyến,diện tích rộng lớn: 0,25 trên 30 triệu km2 . + Địa hình là khối cao nguyên khổng lồ, cao TB 750m. 0,25 => nên châu Phi là châu lục nóng + Ảnh hưởng của áp cao chí tuyến .Ảnh hưởng của các dòng biển lạnh 0,25 + Đường bờ biển ít bị chia cắt =>ảnh hưởng của biển vào sâu trong nội địa ít nên châu Phi là châu lục khô 0,25 Thái Sơn, ngày 21 tháng 11 năm 2021 Phê duyệt của BGH Phê duyệt của tổ CM Người ra đề Bùi Thị Nhung 4