Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Nhàn (Có đáp án)
Câu 1. Mở dải lệnh View à chọn lệnh Page Break Preview để
A. xem ngắt trang B. xem trước trang in
C. in trang tính D. thiết đặt lề in
Câu 2. Để thực hiện việc in văn bản vào File và chọn
A. Print B. New C. Open D. Share
Câu 3. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây?
A. Land scape B. Portrait C. Horizontally D. Vertically
Câu 4. Có mấy loại biểu đồ thường dùng?
A. 3 B. 2
C. 4 D. 5
Câu 5. Để thay đổi font chữ ta chọn nút lệnh
A. Font size B. Font Style C. Font Color D. Font
Câu 6. Nút lệnh Sort Descending dùng để
A. sắp xếp tăng dần B. sắp xếp giảm dần
C. tăng chữ số thập phân D. giảm chữ số thập phân
Câu 7. Để đặt hướng giấy in cho một trang bảng tính ta phải thực hiện
A. File ->Page Setup -> Page B. PageLayout ->Page Setup -> Margins
C. File ->Page Setup -> Margins D. PageLayout -> Margins
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_ng.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Nguyễn Thị Nhàn (Có đáp án)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Tin học 7 Năm học 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi:10/ 05/2022 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắt các kiến thức về: Trình bày, định dạng và in trang tính, sắp xếp dữ liệu và lọc, trình bày dữ liệu bằng biểu đồ. 2. Năng lực - Năng lực sử dụng CNTT hỗ trợ học tập và công việc của bản thân. - Năng lực làm việc, giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác. - Năng lực sáng tạo - Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT. 3. Phẩm chất - Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, biết liên hệ với thực tế cuộc sống.
- II. BẢNG MA TRẬN ĐẶC TẢ Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng Tỉ lệ Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Biết các thao tác chọn font Bài 6: chữ, hướng Định dạng giấy trang tính 4 4 1đ 1đ 10% Biết các thành phần chính và Mục đích của Biết các thao các loại dữ việc xem vb Bài 7: tác để in trang liệu trong trước khi in Trình bày tính chương trình và in bảng tính trang tính 4 2 0,5 0,5 7 25% 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2,5đ Biết được các Biết khái niệm thao tác để lọc Bài 8: Sắp lọc dữ liệu dữ liệu xếp dữ 0,5 2 0,5 3 liệu và lọc 25% 1đ 0,5đ 1đ 2,5đ Biết được khái Các thao tác niệm biểu đồ xử lí số liệu và Bài 9: và các dạng tạo biểu đồ Trình bày biểu đồ dữ liệu thường gặp bằng biểu 4 0,5 2 0,5 2 9 đồ 40% 1đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5 4đ 9 8,5 3 2,5 23 Tổng điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% III) Nội dung đề thi (đính kèm trang sau) IV) Hướng dẫn chấm và biểu điểm (đính kèm trang sau)
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Tin học 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút TIN7-HKII-101 Ngày thi:10/ 05/ 2022 (Đề thi có 02 mặt) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu lời đúng nhất Câu 1. Mở dải lệnh View chọn lệnh Page Break Preview để A. xem ngắt trang B. xem trước trang in C. in trang tính D. thiết đặt lề in Câu 2. Để thực hiện việc in văn bản vào File và chọn A. Print B. New C. Open D. Share Câu 3. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây? A. Land scape B. Portrait C. Horizontally D. Vertically Câu 4. Có mấy loại biểu đồ thường dùng? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 5. Để thay đổi font chữ ta chọn nút lệnh A. Font size B. Font Style C. Font Color D. Font Câu 6. Nút lệnh Sort Descending dùng để A. sắp xếp tăng dần B. sắp xếp giảm dần C. tăng chữ số thập phân D. giảm chữ số thập phân Câu 7. Để đặt hướng giấy in cho một trang bảng tính ta phải thực hiện A. File ->Page Setup -> Page B. PageLayout ->Page Setup -> Margins C. File ->Page Setup -> Margins D. PageLayout -> Margins Câu 8. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn A. Top B. Bottom C. Left D. Right Câu 9. Khi in trang tính em dùng tổ hợp phím tắt nào? A. Ctrl + P B. Shift + P C. Alt+ P D. Enter + P Câu 10. Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 11. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? A. Data -> Sort B. Data -> Filter C. File -> Filter D. Insert -> Filter Câu 12. Hộp thoại Page Setup dùng để A. xem trang trước B. canh lề cho văn bản C. thay đổi hướng giấy D. thiết đặt lề và hướng giấy
- Câu 13. Chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là A. hàng đầu tiên của bảng số liệuB. cột đầu tiên của bảng số liệu C. toàn bộ dữ liệuD. phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định Câu 14. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cộtB. Biểu đồ đường gấp khúc C. Biểu đồ hình trònD. Biểu đồ miền Câu 15. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn A. Chart TitleB. Axis Titles C. LegendD. Data Lables Câu 16. Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào? A. Design / Change Chart TypeB. Design / Move Chart C. Layout / LabelsD. Layout / Change Chart Type Câu 17. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện A. chọn vùng dữ liệu nhấn phím Delete B. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete C. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert D. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Layout Câu 18. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể A. xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ B. nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp C. nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp D. không thay đổi được kiểu biểu đồ đã tạo Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột B. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu C. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột Câu 20. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm A. rút gọn dữ liệu B. dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu C. đẹp lôi cuốn người tiếp xúc D. trình bày văn bản ngắn gọn đẹp hơn II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (1 điểm). Trình bày các thao tác để in trang tính. Tại sao phải xem trang tính trước khi in? Câu 2 (2 điểm). Lọc dữ liệu là gì? Hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu. Câu 3 (2 điểm). Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp? Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ?
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Tin học 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút TIN7-HKII-201 Ngày thi:10/ 05/ 2022 (Đề thi có 02 mặt) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu lời đúng nhất Câu 1. Chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là A. cột đầu tiên của bảng số liệu B. toàn bộ dữ liệu C. phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định D. hàng đầu tiên của bảng số liệu Câu 2. Hộp thoại Page Setup dùng để A. thiết đặt lề và hướng giấy B. thay đổi hướng giấy C. xem trang trước D. canh lề cho văn bản Câu 3. Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào? A. Design / Move Chart B. Layout / Labels C. Design / Change Chart Type D. Layout / Change Chart Type Câu 4. Nút lệnh Sort Descending dùng để A. tăng chữ số thập phân B. sắp xếp tăng dần C. giảm chữ số thập phân D. sắp xếp giảm dần Câu 5. Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 6. Có mấy loại biểu đồ thường dùng? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 7. Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính? A. Shift + P B. Ctrl + P C. Enter + P D. Alt+ P Câu 8. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ đường gấp khúc D. Biểu đồ miền Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. D. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. Câu 10. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn A. Chart Title B. Legend C. Axis Titles D. Data Lables Câu 11. Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ? A. Font size B. Font Style C. Font Color D. Font Câu 12. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể A. phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ B. không thay đổi được kiểu biểu đồ đã tạo C. nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp D. nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
- Câu 13. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm A. dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu B. đẹp lôi cuốn người tiếp xúc C. rút gọn dữ liệu D. trình bày văn bản ngắn gọn đẹp hơn Câu 14. Để đặt hướng giấy in cho một trang bảng tính ta phải thực hiện A. File ->Page Setup -> Margins B. PageLayout -> Margins C. File ->Page Setup -> Page D. PageLayout ->Page Setup -> Margins Câu 15. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn A. Left B. Top C. Right D. Bottom Câu 16. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? A. Insert -> Filter B. Data -> Sort C. File -> Filter D. Data -> Filter Câu 17. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện A. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete B. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Layout C. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert D. chọn vùng dữ liệu nhấn phím Delete Câu 18. Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 19. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây? A. Vertically B. Horizontally C. Land scape D. Portrait Câu 20. Để thực hiện việc in văn bản vào File và chọn A. Share B. Print C. Open D. New II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2đ): Sắp xếp dữ liệu là gì? Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể sử dụng lệnh gì trong Excel? Câu 2 (1đ): Trình bày các thao tác để in trang tính. Tại sao phải xem trang tính trước khi in? Câu 3 (2đ): Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp? Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ?
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Tin học 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút TIN7-HKII-202 Ngày thi:10/ 05/ 2022 (Đề thi có 02 mặt) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu lời đúng nhất Câu 1. Có mấy loại biểu đồ thường dùng? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 2. Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. B. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. Câu 3. Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính? A. Alt+ P B. Ctrl + P C. Shift + P D. Enter + P Câu 4. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? A. Insert -> Filter B. Data -> Filter C. Data -> Sort D. File -> Filter Câu 5. Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ? A. Font Style B. Font C. Font Color D. Font size Câu 6. Để đặt hướng giấy in cho một trang bảng tính ta phải thực hiện A. File ->Page Setup -> Page B. PageLayout ->Page Setup -> Margins C. PageLayout -> Margins D. File ->Page Setup -> Margins Câu 7. Nút lệnh Sort Descending dùng để A. sắp xếp tăng dần B. tăng chữ số thập phân C. sắp xếp giảm dần D. giảm chữ số thập phân Câu 8. Hộp thoại Page Setup dùng để A. canh lề cho văn bản B. thiết đặt lề và hướng giấy C. xem trang trước D. thay đổi hướng giấy Câu 9. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể A. không thay đổi được kiểu biểu đồ đã tạo B. nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp C. nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp D. phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ Câu 10. Chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là A. toàn bộ dữ liệu B. hàng đầu tiên của bảng số liệu C. phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định D. cột đầu tiên của bảng số liệu Câu 11. Để thực hiện việc in văn bản vào File và chọn A. New B. Open C. Print D. Share Câu 12. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện A. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Layout B. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert C. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete D. chọn vùng dữ liệu nhấn phím Delete Câu 13. Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào? A. Design / Change Chart Type B. Design / Move Chart C. Layout / Change Chart Type D. Layout / Labels Câu 14. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn A. Left B. Bottom C. Right D. Top
- Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. B. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. C. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. D. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. Câu 16. Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 17. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm A. dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu B. trình bày văn bản ngắn gọn đẹp hơn C. rút gọn dữ liệu D. đẹp lôi cuốn người tiếp xúc Câu 18. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây? A. Horizontally B. Vertically C. Land scape D. Portrait Câu 19. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ đường gấp khúc C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ miền Câu 20. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn A. Legend B. Chart Title C. Axis Titles D. Data Lables II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2đ): Sắp xếp dữ liệu là gì? Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể sử dụng lệnh gì trong Excel? Câu 2 (1đ): Trình bày các thao tác để in trang tính. Tại sao phải xem trang tính trước khi in? Câu 3 (2đ): Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp? Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ?
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Tin học 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút TIN7-HKII-203 Ngày thi:10/ 05/ 2022 (Đề thi có 02 mặt) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu lời đúng nhất Câu 1. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây? A. Horizontally B. Land scape C. Vertically D. Portrait Câu 2. Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 3. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn A. Bottom B. Left C. Right D. Top Câu 4. Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào? A. Design / Move Chart B. Design / Change Chart Type C. Layout / Change Chart Type D. Layout / Labels Câu 5. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể A. không thay đổi được kiểu biểu đồ đã tạo B. nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp C. nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp D. phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ Câu 6. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? A. Insert -> Filter B. Data -> Sort C. Data -> Filter D. File -> Filter Câu 7. Hộp thoại Page Setup dùng để A. xem trang trước B. thay đổi hướng giấy C. thiết đặt lề và hướng giấy D. canh lề cho văn bản Câu 8. Có mấy loại biểu đồ thường dùng? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 9. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường gấp khúc C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ hình tròn Câu 10. Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 11. Chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là A. hàng đầu tiên của bảng số liệu B. phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định C. toàn bộ dữ liệu D. cột đầu tiên của bảng số liệu Câu 12. Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ? A. Font size B. Font Style C. Font Color D. Font Câu 13. Để thực hiện việc in văn bản vào File và chọn A. Open B. Print C. New D. Share
- Câu 14. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện A. chọn vùng dữ liệu nhấn phím Delete B. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete C. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Layout D. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert Câu 15. Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính? A. Enter + P B. Ctrl + P C. Shift + P D. Alt+ P Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. B. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. C. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. D. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. Câu 17. Để đặt hướng giấy in cho một trang bảng tính ta phải thực hiện A. PageLayout -> Margins B. File ->Page Setup -> Margins C. PageLayout ->Page Setup -> Margins D. File ->Page Setup -> Page Câu 18. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm A. rút gọn dữ liệu B. trình bày văn bản ngắn gọn đẹp hơn C. dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu D. đẹp lôi cuốn người tiếp xúc Câu 19. Nút lệnh Sort Descending dùng để A. giảm chữ số thập phân B. sắp xếp tăng dần C. tăng chữ số thập phân D. sắp xếp giảm dần Câu 20. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn A. Chart Title B. Axis Titles C. Data Lables D. Legend II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2đ): Sắp xếp dữ liệu là gì? Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể sử dụng lệnh gì trong Excel? Câu 2 (1đ): Trình bày các thao tác để in trang tính. Tại sao phải xem trang tính trước khi in? Câu 3 (2đ): Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp? Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ?
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Tin học 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút TIN7-HKII-204 Ngày thi:10/ 05/ 2022 (Đề thi có 02 mặt) I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu lời đúng nhất Câu 1. Có mấy loại biểu đồ thường dùng? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 2. Để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể người ta thường dùng dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường gấp khúc Câu 3. Để thay đổi font chữ trang tính ta nút lệnh nào dưới đây ? A. Font size B. Font C. Font Style D. Font Color Câu 4. Để thực hiện việc in văn bản vào File và chọn A. Print B. Share C. New D. Open Câu 5. Nháy nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. B. C. D. Câu 6. Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện A. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert B. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Layout C. nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete D. chọn vùng dữ liệu nhấn phím Delete Câu 7. Hộp thoại Page Setup dùng để A. xem trang trước B. thay đổi hướng giấy C. canh lề cho văn bản D. thiết đặt lề và hướng giấy Câu 8. Để đặt hướng giấy in cho một trang bảng tính ta phải thực hiện A. PageLayout ->Page Setup -> Margins B. File ->Page Setup -> Margins C. File ->Page Setup -> Page D. PageLayout -> Margins Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Biểu đồ hình tròn thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể. B. Biểu đồ cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. C. Biểu đồ cột không thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. D. Biểu đồ đường gấp khúc dùng để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu. Câu 10. Muốn đặt lề phải của bảng tính ta chọn A. Left B. Right C. Top D. Bottom Câu 11. Để lọc dữ liệu ta sử dụng lệnh nào? A. Data -> Filter B. Data -> Sort C. File -> Filter D. Insert -> Filter Câu 12. Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 13. Chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là A. phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định B. hàng đầu tiên của bảng số liệu C. toàn bộ dữ liệu D. cột đầu tiên của bảng số liệu Câu 14. Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây? A. Horizontally B. Portrait C. Land scape D. Vertically
- Câu 15. Cách nào trong các cách sau dùng để in trang tính? A. Shift + P B. Alt+ P C. Ctrl + P D. Enter + P Câu 16. Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể A. nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp B. nháy nút (Chart Winzard) trên thanh công cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp C. không thay đổi được kiểu biểu đồ đã tạo D. phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ Câu 17. Để thêm thông tin giải thích biểu đồ, ta sử dụng các lệnh trong nhóm nào? A. Design / Change Chart Type B. Layout / Change Chart Type C. Design / Move Chart D. Layout / Labels Câu 18. Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ nhằm A. đẹp lôi cuốn người tiếp xúc B. dễ so sánh, dự đoán xu thế tăng giảm dữ liệu C. trình bày văn bản ngắn gọn đẹp hơn D. rút gọn dữ liệu Câu 19. Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables Câu 20. Nút lệnh Sort Descending dùng để A. giảm chữ số thập phân B. tăng chữ số thập phân C. sắp xếp tăng dần D. sắp xếp giảm dần II. Tự luận (5 điểm) Câu 1 (2đ): Sắp xếp dữ liệu là gì? Để sắp xếp danh sách dữ liệu em có thể sử dụng lệnh gì trong Excel? Câu 2 (1đ): Trình bày các thao tác để in trang tính. Tại sao phải xem trang tính trước khi in? Câu 3 (2đ): Biểu đồ là gì? Các dạng biểu đồ thường gặp? Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ?
- PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AM Môn: Tin học 7 Năm học: 2021 – 2022 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày thi: 10/ 05/ 2022 I. Trắc nghiệm: Mã đề 201 202 203 204 Câu Câu 1 B B D B Câu 2 A A C A Câu 3 B B C B Câu 4 D B D A Câu 5 B B B D Câu 6 C B C C Câu 7 B C C D Câu 8 B B D A Câu 9 A B D C Câu 10 A A B B Câu 11 D C C A Câu 12 D C D B Câu 13 A D B C Câu 14 D C B B Câu 15 C C B C Câu 16 D D B B Câu 17 A A C D Câu 18 B D C B Câu 19 D A D C Câu 20 B B A D II. Tự luận: Nội dung Hướng dẫn chấm Điểm - Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí các hàng để giá trị dữ liệu trong một 1 đ hay nhiều cột được sắp theo thứ tự tăng dần hay giảm dần. Mặc định, thứ Câu 1 tự của cột có dữ liệu kiểu kí tự là thứ tự theo bảng chữ cái tiếng Anh. (2 điểm) - Sắp xếp dữ liệu giúp ta dễ tìm kiếm và so sánh - Các bước sắp xếp dữ liệu: 1đ Bước 1: Nháy một ô trong cột cần sắp xếp dữ liệu
- Bước 2: Nháy nút (A/Z) trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút (Z/A) để sắp xếp theo thứ tự giảm dần). - Thao tác thực hiện lệnh in trang tính: B1: Chọn lện Print trên bảng chọn File 0,5 đ B2: Nháy chuột tiếp vào nút Print - Xem trang tính trước khi in cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra, 0,5 đ Câu 2 kiểm tra xem trang tính có được trình bày hợp lí không và nếu in nhiều trang (1 điểm) thì nội dung trên từng trang có được in đúng như mong muốn hay không. Từ đó em có thể điều chỉnh lại trang tính trước khi in, tránh lãng phí giấy và mực in. - Biểu đồ là: cách minh họa dữ liệu một cách trực quan bằng các đối tượng 0,5 đ đồ họa. - Các dạng biểu đồ thường gặp là: biểu đồ cột, biểu đồ đường gấp khúc, biểu 0,5 đ đồ hình tròn. Câu 3 - Thao tác tạo biểu đồ: (2 điểm) Bước 1: Chọn khối cần tạo biểu đồ. 1đ Bước 2: Chọn thẻ lệnh insert Bước 3: Trong nhóm lệnh Charts, chọn nhóm biểu đồ (Column, Line, Pie ) và chọn dạng tương ứng. Ban giám hiệu Tổ/ Nhóm chuyên môn Người ra đề Lê Thị Ngọc Anh Nguyễn Thế Mạnh Nguyễn Thị Nhàn