Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Quỳnh Nga (Có đáp án)

Câu 1: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc ?

A. Từ thực vật, chất khoáng C.Từ cám, lúa, rơm

B. Từ thực vật, cám D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn:

A. Giữ thức ăn lâu hỏng, luôn đủ nguồn thức ăn. B. Để dành nhiều thức ăn.

C. Tận dụng nhiều loại thức ăn. D. Chủ động nguồn thức ăn.

Câu 3: Phương châm của vệ sinh phòng bÖnh cho vËt nu«i:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh. B. Cho ¨n uèng ®Çy ®ñ.

C. Sím, kÞp thêi, nhanh chãng vµ triÖt ®Ó. D. GiÕt thÞt lîn èm.

Câu 4: Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bệnh do:

A. Giun gây ra. B. Vi rút gây ra. C. Ve gây ra. D. Sán gây ra.

. Câu 5: Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:

A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý A và C

Câu 6: Đặc điểm của thức ăn ủ men:

A. Tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. Thức ăn có mùi thơm

C. Thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và B

docx 3 trang Thái Bảo 02/08/2024 480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Quỳnh Nga (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Quỳnh Nga (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN Môn: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Ma trận Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chuẩn Nguồn gốc của -Chế biến và Dinh dưỡng Chủ đề 1: thức ăn vật dự trữ thức ăn Thức ăn vật của thức ăn kĩ thuật nuôi -Thành phần nuôi chăn nuôi dinh dưỡng Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm = 0.4 0.4 1.0 0.4 0.4 2.6 26% Tỉ lệ % Chủ đề 2: Nguyên Sản xuất và -Tác dụng của Nguyên nhân nhân sinh ra bảo vệ môi vắc xin sinh ra bệnh bệnh tường trong chăn nuôi Số câu 1 2 1 4 Số điểm = 1.5 0.8 0.4 2.7 .= 27% Tỉ lệ % Chủ đề 3: Vai trò của Đại cương nuôi thủy sản Đặc điểm Các loại thức về kĩ thuật - Các loại thức nước thủy sản ăn của tôm cá nuôi thủy ăn của tôm cá sản Số câu 3 1/2 1 1/2 5 Số điểm = 1.2 1.0 1.5 1.0 4.7 .= 47% Tỉ lệ % Tổng số câu 5,5 3 3,5 2 14 Tổng số điểm 4.1 2.9 2.2 0,8 10 Tỉ lệ % 41% 29% 22% 0.8% 100% II. Đề bài A. Trắc nghiệm (4 đ) Em hãy chọn câu trả lời đúng Câu 1: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc ? A. Từ thực vật, chất khoáng C.Từ cám, lúa, rơm B. Từ thực vật, cám D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng Câu 2: Mục đích của dự trữ thức ăn: A. Giữ thức ăn lâu hỏng, luôn đủ nguồn thức ăn. B. Để dành nhiều thức ăn. C. Tận dụng nhiều loại thức ăn. D. Chủ động nguồn thức ăn. Câu 3: Phương châm của vệ sinh phòng bÖnh cho vËt nu«i: A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh. B. Cho ¨n uèng ®Çy ®ñ. C. Sím, kÞp thêi, nhanh chãng vµ triÖt ®Ó. D. GiÕt thÞt lîn èm. Câu 4: Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là bệnh do: A. Giun gây ra. B. Vi rút gây ra. C. Ve gây ra. D. Sán gây ra. . Câu 5: Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi: A. khỏe mạnh B. đang ủ bệnh C. chưa mang mầm bệnh D. Ý A và C
  2. Câu 6: Đặc điểm của thức ăn ủ men: A. Tăng lượng prô-tê-in vi sinh B. Thức ăn có mùi thơm C. Thức ăn có màu xám, mùi khó chịu D. Ý A và B Câu 7. Thức ăn cho động vật thủy sản không có loại thức ăn nào sau đây ? A. Tự nhiên: vi khuẩn, sinh vật thủy sinh. B. Thức ăn do con người tạo ra C. Muối, vôi, đạm, lân, kali. D. Thức ăn hỗn hợp. Câu 8. Thời gian tạo được miễn dịch ở vật nuôi sau khi tiêm vắc xin được: A) 1-2 tuần B) 2-3 tuần C) 3-4 tuần D) 4-5 tuần Câu 9. Nước có màu nõn chuối và vàng lục gọi là: A) Nước béo B) Nước gầy C) Nước bệnh D) Nước ao tù Câu 10: Rong đen lá vòng, rong lông gà thuộc nhóm sinh vật nào sau đây: A. Thực vật phù du B. Thực vật đáy C. Động vật phù du D. Động vật đáy B. Tự luận (6 đ) Câu 11 (1,5đ) a. Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi? b. Kể tên một số bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi mà em biết? Câu 12 (1,5đ): Nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản? Câu 13. (1,0đ): Nêu thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi? Câu 14 (2,0đ):a. Nêu các loại thức ăn của tôm, cá? b. Ở gia đình(địa phương ) em làm thế nào để tăng lượng thức ăn tự nhiên cho tôm, cá. III. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM A.Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ Câu 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 Đáp án D A A B A D C B A B B.Tự luận Câu 11(1,5 đ) – Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi + Yếu tố bên trong(0,5 đ) + Yếu tố bên ngoài (môi trường sống của vật nuôi) (1,0 đ) - Cơ học ; Lí học ; Hóa học - Sinh học : bệnh truyền nhiễm, bệnh không truyền nhiễm. - Kể tên một số bệnh truyền nhiễm (1 đ) : Bệnh lợn tai xanh ; bệnh nở mồm, long móng ở lợn, trâu, bò ; cúm H5N1 ở gia cầm Câu 12(1,5đ): Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 đ - Có khả năng hòa tan chất hữu cơ và vô cơ - Khả năng điều hòa chế độ nhiệt của nước - Thành phần O2 thấp và CO2 cao Câu 13. (1,0đ): Nêu thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi? - Nước - Chất khô: protein, lipit, gluxit, khoáng, vitamin Câu 14(2,0): Các loại thức ăn của tôm, cá (1,0 đ) + Thức ăn tự nhiên + Thức ăn nhân tạo: Thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp - Liên hệ: để tăng lượng thức ăn tự nhiên cho tôm, cá gia đình em thường bón phân vô cơ và phân hữu cơ (1 đ) Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Phạm Thị Quỳnh Nga