Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ?

A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè

C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau

Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào?

A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu protein

C. Thức ăn giàu gluxit D. Thức ăn giàu vitamin

Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành?

A. Ion khoáng B. Axit amin

C. Glyxerin D.Đườngđơn

Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ?

A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp

C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ

Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ?

A. Các loại củ B. Rơm rạ

C. Rau, cỏ tươi D. Các loại hạt

Câu 6. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là?

A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất.

B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước.

D. Cung cấp sức kéo và phân bón.

docx 3 trang Thái Bảo 29/07/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS . NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: Công nghệ 7 Thời gian: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 Đ) .Hãy viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. Câu 1: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein ? A. Cây họ đậu, bắp hạt, khô dầu dừa B. Bột cá, đậu nành, khô dầu mè C. Lúa, ngô, khoai, sắn D.Rơm lúa, cỏ, các loại rau Câu 2: Phương pháp chế biến thức ăn bằng cách lên men rượu thường áp dụng cho loại thức ăn nào? A. Thức ăn thô B. Thức ăn giàu protein C. Thức ăn giàu gluxit D. Thức ăn giàu vitamin Câu 3: Gluxit khi qua đường tiêu hóa được biến đổi thành? A. Ion khoáng B. Axit amin C. Glyxerin D.Đườngđơn Câu 4: Phương pháp chế biến thức ăn nào thuộc phương pháp hóa học ? A. Kiềm hóa rơm rạ B.Tạo thức ăn hỗn hợp C. Xử lí nhiệt D. Nghiền nhỏ Câu 5: Các loại thức ăn nào thường dự trữ bằng cách ủ chua hoặc ủ xanh ? A. Các loại củ B. Rơm rạ C. Rau, cỏ tươi D. Các loại hạt Câu 6. Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi là? A. Cung cấp thực phẩm cho ngành sản xuất. B. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. C. Cung cấp sản phẩm cho tiêu dùng trong nước. D. Cung cấp sức kéo và phân bón. Câu 7. Điền các từ, cụm từ thích hợp vào ( ) ( khai thác trắng, chọn, cây gỗ to, cây có giá trị, lớn hơn, nhỏ hơn ) * Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện nay ở Việt Nam: - Chỉ được khai thác . Chứ không được - Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế thì chỉ được chặt - Lượng gỗ khai thác chọn . 35% lượng gỗ của khu rừng khai thác. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 6Đ) .Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra. Câu 8. (2 điểm) Bảo vệ rừng nhằm mục đích gì? Cho biết các biện pháp bảo vệ rừng? Câu 9. (2 điểm) Thức ăn vật nuôi là gì? Phân tích vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi? Câu 10. (2 điểm) Trình bày phương pháp chọn lọc hàng loạt và phương pháp kiểm tra năng suất để chọn giống vật nuôi? Hết
  2. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG TH&THCS NĂM HỌC: 2021-2022 MÔN: Công nghệ 7 Thời gian : 45 phút. I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 ; (0,25) điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C D A C B chọn, khai thác trắng, cây gỗ to, nhỏ hơn. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Mỗi ý đúng : 0,25đ II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) Câu Hướng dfẫn chấm Thang điểm * Bảo vệ rừng nhằm mục đích: 1 - Giữ gìn tài nguyên thực vật, động vật, đất rừng hiện có. - Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển, cho sản lượng cao và 8 chất lượng tốt nhất. * Biện pháp: 1 - Ngăn chặn và cấm phá hoại tài nguyên rừng, đất rừng. - Kinh doanh rừng, đất rừng phải được Nhà nước cho phép. - Chủ rừng và Nhà nước phải có kế hoạch phòng chống cháy rừng. - Thức ăn vật nuôi: Là những loại thức ăn mà vật nuôi có thể ăn 1 được và phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của vật nuôi. - Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi: 1 9 thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển, cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi, chống được bệnh tật. * Phương pháp chọn lọc hàng loạt: Là phương pháp dựa vào tiêu chuẩn đã định trước, rồi căn cứ vào sức sản xuất( như cân nặng, 1 sản lượng sữa, trứng .) của từng vật nuôi để chọn lựa những cá 10 thể vật nuôi tốt nhất làm giống. * Phương pháp kiểm tra năng suất: ( còn gọi là kiểm tra cá thể) Các vật nuôi tham gia chọn lọc ( thường là con của những vật nuôi giống tốt) được nuôi dưỡng trong cùng một điều kiện “ chuẩn”, 1 trong cùng một thời gian rồi dựa vào kết quả đạt được đem so sánh với những tiêu chuẩn đã định trước để lựa chọn những con tốt nhất giữ lại làm giống. MA TRẬN
  3. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng thấp cao (chương/bài) TN TL TN TL TN TL TN TL Điều kiên áp Mục đích bảo Khai thác và dụng khai vệ rừng và các bảo vệ rừng thác rừng biện pháp bảo Số câu: 2 hiện nay ở vệ rừng. Số điểm: 3 Việt Nam Tỉ lệ: 30 % Số câu 1 1 Số điểm 1 2 Tỉ lệ % 10% 20% - Thành phần Phân tích dinh dưỡng được vai trò trong thức ăn vật các chất dinh Số câu: 7 Chăn nuôi nuôi. dưỡng trong Số điểm: 5 - Phương pháp thức ăn đối Tỉ lệ: 50 % chế biến thức ăn với vật nuôi. vật nuôi. Số câu 6 1/2 1/2 Số điểm 3 1 1 Tỉ lệ % 30% 10% 10% Một số Trình bày phương phương pháp pháp chọn chọn lọc lọc và quản hàng loạt và lý giống vật phương pháp nuôi kiểm tra Số câu: 1 năng xuất để Số điểm: 2 chọn giống Tỉ lệ: 20 % vật nuôi Số câu 1 Số điểm 2 Tỉ lệ % 20% 2 1 6 1/2 1 1/2 10 Tổng cộng 3 2 3 1 2 1 10 30% 20% 30% 10% 20% 10% 100%