Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy - Đề số 2
Câu 1. Phần lớn diện tích châu Phi bị ngăn cách với châu Á bởi
A. kênh đào Xuy-ê. B. biển Đỏ.
C. biển Địa Trung Hải. D. eo đất Xuy-ê.
Câu 2. Dòng biển lạnh đi qua châu Phi khiến khí hậu châu Phi
A. khô, nóng. B. lạnh, ẩm. C. ẩm, nóng. D. nóng, mưa nhiều.
Câu 3. Ở châu Phi, sư tử là loài động vật đặc trưng của môi trường
A. địa trung hải. B. xích đạo ẩm.
C. hoang mạc. D. nhiệt đới.
Câu 4. Việt Nam có các “ tiểu sa mạc” phân bố ở
A. Bình Thuận. B. Hà Nội. C. Lào Cai. D. Cà Mau.
Câu 5. Các môi trường ở châu Phi nằm đối xứng qua xích đạo là do
A. ảnh hưởng của các loại dòng biển
B. có đường chí tuyến chạy qua
C. đường xích đạo chạy qua phần giữa châu lục.
D. bốn mặt giáp biển và đại dương
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_7_nam_hoc_2021_2022_truo.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I môn Địa lí Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Gia Thụy - Đề số 2
- TRƯỜNG THCS GIA THỤY KIỂM TRA HỌC KÌ I TỔ HÓA - SINH – ĐỊA MÔN : ĐỊA LÍ 7 Năm học 2021 - 2022 Tuần 18: Tiết 36 Đề số 2 Chọn đáp án đúng nhất cho những câu sau: I. 28 câu mỗi câu 0,3 điểm Câu 1. Phần lớn diện tích châu Phi bị ngăn cách với châu Á bởi A. kênh đào Xuy-ê.B. biển Đỏ. C. biển Địa Trung Hải.D. eo đất Xuy-ê. Câu 2. Dòng biển lạnh đi qua châu Phi khiến khí hậu châu Phi A. khô, nóng.B. lạnh, ẩm.C. ẩm, nóng.D. nóng, mưa nhiều. Câu 3. Ở châu Phi, sư tử là loài động vật đặc trưng của môi trường A. địa trung hải.B. xích đạo ẩm. C. hoang mạc.D. nhiệt đới. Câu 4. Việt Nam có các “ tiểu sa mạc” phân bố ở A. Bình Thuận.B. Hà Nội.C. Lào Cai.D. Cà Mau. Câu 5. Các môi trường ở châu Phi nằm đối xứng qua xích đạo là do A. ảnh hưởng của các loại dòng biển B. có đường chí tuyến chạy qua C. đường xích đạo chạy qua phần giữa châu lục. D. bốn mặt giáp biển và đại dương Câu 6. Đặc điểm nổi bật của các hoang mạc là: A. tính chất vô cùng khô hạn. B. tính chất lục địa cao. C. rất ít động thực vật. D. nhiệt độ cao quanh năm.
- Câu 7. Đây là dòng biển nóng chảy qua bồn địa Công Gô và gây mưa nhiều cho khu vực? A. Dòng biển Ghi-nê.B. Dòng biển Mũi Kim. C. Dòng biển Xô-ma-li.D.Dòng biển Mô-dăm-bích. Câu 8. Diện tích châu Phi lớn thứ ba trên thế giới chỉ sau châu lục nào? A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Mĩ và châu Nam Cực. C. Châu Á và châu Mĩ. D. Châu Á và châu Nam Cực. Câu 9. Ở châu Phi có mấy kiểu môi trường chính? A. 3 kiểu môi trường.B. 4 kiểu môi trường. C. 5 kiểu môi trường.D. 6 kiểu môi trường. Câu 10. Khí hậu châu Phi có nhiệt độ trung bình khoảng A. trên 30℃.B. trên 20℃.C. dưới 20℃. D. 30℃. Câu 11. Trữ lượng kim cương ở châu Phi chiếm khoảng trữ lượng và thế giới. A. 50%.B. 10%.C. 20%. D. 80%. Câu 12. Nhiệt độ trung bình ở đới lạnh là A. dưới -10℃. B. dưới -40℃. C. trên 10℃. D. trên 40℃. Câu 13. Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc có: A. Lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, đà điểu cây bụi gai, xương rồng, chà là. B. Lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, đà điểu cây bụi gai, xương rồng, chà là.
- C. Lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, đà điểu cây bụi gai, xương rồng, chà là. D. Lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, đà điểu cây bụi gai, xương rồng, chà là. Câu 14. Các hoang mạc ở châu Phi phân bố A. ở hai đường chí tuyến. B. trên đường xích đạo đi qua lục địa. C. sâu trong lục địa. D. ven biển. Câu 15. Khí hậu đới lạnh vô cùng lạnh lẽo do nguyên nhân nào sau đây? A. Nằm ở vĩ độ cao. B. Mùa đông rất dài. C. Nhiệt độ luôn dưới 00 C D. Đất đóng băng quanh năm Câu 16. Châu Phi có nguồn tài nguyên nào giàu có? A. Nhiều đồng bằng B. Nhiều sông lớn C. Nhiều khoáng sản. D. Nhiều tôm cá. Câu 17. Ý nào không đúng với đặc điểm môi trường đới lạnh. A. Khí hậu rất khắc nghiệt. B. Lượng mưa lớn. C. Nhiệt độ luôn dưới 00C. D. Mùa đông rất dài. Câu 18. Lượng mưa ở bồn địa Công Gô là A. dưới 200mm.
- B. từ 200-1000mm. C. từ 1001-2000mm. D. Trên 2500mm Câu 19. Khí hậu hoang mạc rất khô hạn là do: A. Bề mặt chủ yếu là cát, sỏi. B. Lượng mưa trong năm thấp. C. Lượng mưa trong năm rất thấp. D. Không có mưa. Câu 20. Ở châu Phi rừng lá cứng phân bố chủ yếu ở đâu? A. Ven biển Địa Trung Hải. B. Ven vịnh Ghi –nê. C. Ven biển Đỏ. D. Ven vịnh A-đen. Câu 21. Ở Bắc Cực, độ dày của băng có thể lên đến A. 10m.B. 20m. C. 1000m.D. 100m. Câu 22. Dòng biển nóng Ghi-nê đi qua gây mưa nhiều cho vùng A. bồn địa Sát. B. bồn địa Công Gô. C. sơn nguyên Đông Phi. D. hoang mạc Xa-ha-ra. Câu 23. Các đồng bằng ở châu Phi phân bố chủ yếu ở đâu? A. Sâu trong lục địa.
- B. Dọc theo đường xích đạo. C. Dọc theo hai đường chí tuyến. D. Ven biển. Câu 24. Hai bán đảo lớn của châu Phi là A. Bán đảo Ả Rập và bán đảo A-rap. B. Bán đảo Ma-đa-ga-xca và bán đảo Xô-ma-li. C. Bán đảo Đông Dương và bán đảo Xô-ma-li. D. Bán đảo Ả Rập và bán đảo Đông Dương. Câu 25. Ở đới lạnh lượng mưa trung bình năm là A. dưới 500mm. B. trên 500mm. C. 1500mm. D. trên 1500mm. Câu 26. Ở môi trường hoang mạc thảm thực và động vật có đặc điểm nào sau đây? A. Thực, động vật nghèo nàn. B. Thực, động vật phát triển mạnh đa dạng số loài và số lượng. C. Thực vật phát triển mạnh , số lượng loài lớn. D. Thực vật kém phát triển, động vật đa dạng về số lượng và thành phần loài. Câu 27. Ở châu Phi kiểu môi trường nào chiếm diện tích lớn nhất? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường hoang mạc. C. Môi trường cân nhiệt đới ẩm.
- D. Môi trường địa trung hải. Câu 28. Ở châu Phi khu vực nào có lượng mưa trung bình năm dưới 200mm? A. Bắc Phi và rìa phía Tây Nam của châu Phi. B. Cực Nam của châu Phi và phía Bắc của vịnh Ghi-nê. C. Hoang mạc Xa-ha-ra và hoang mạc Na-mip. D. Tây Phi, Trung Phi và rìa phía đông của châu Phi. II. 04 câu mỗi câu 0,4 điểm Câu 29: Châu Phi có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới là do: A. Đại bộ phận nằm trong khu vực nội chí tuyến. B. Có nhiều dạng địa hình đa dạng. C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới( Xa ha ra, Na-mip, ) D. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió. Câu 30. Châu lục nào dưới đây được gọi với cái tên khác là “ Lục địa đen” A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Mĩ. Câu 31. Ý nào sau đây không thể hiện ý nghĩa của kênh đào Xuy-ê đối với giao thông đường biển thế giới? A. Tiết kiệm năng lượng , thời gian vận chuyển của các tàu thuyền. B. Thúc đẩy giao thông đường biển mạnh mẽ hơn nữa. C. Mang lại nhiều lợi íc cho các nước, đặc biệt là các nước có kênh đào đi qua. D. Gây tốn kém trong việc xây và bảo trì kênh đào. Câu 32. Sự khác nhau giữa núi băng và băng trôi được đánh giá bằng phương diện nào dưới đây? A. Nhiệt độ.
- B. Độ mặn của nước. C. Kích thước. D. Hình dạng .