Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

Câu 1. Châu Âu có diện tích

A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2.

C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2.

Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào?

A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh.

C. Đới nóng. D. Cả 3 đới.

Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở

A. phía bắc. B. phía nam.

C. phía đông nam. D. Phía tây.

Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là

A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga.

C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran.

Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng

A. 747 triệu người. B. 757 triệu người.

C. 767 triệu người. D. 777 triệu người.

Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là

A. tỉ lệ dân thành thị thấp.

B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển.

C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị.

D. châu lục có mức đô thị hóa thấp.

docx 10 trang Thái Bảo 06/07/2024 1000
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_ky_i_mon_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kỳ I môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bồ Đề (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: / / 2022 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Phân tích được đặc điểm vị trí địa lí và các khu vực địa hình chính ở Châu Âu. - Trình bày đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hóa. - Trình bày và đưa ra giải pháp khai thác, sử dung và bảo vệ môi trường ở Châu Âu. - Trình bày, phân tích đặc điểm thiên nhiên Châu Á. 2. Năng lực: * Năng lực chung: - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức. - Năng lực tính toán, phân tích số liệu. * Năng lực địa lí: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện, vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, khai thác thông tin trên lược đồ. 3. Thái độ: - Trung thực: học sinh có thái độ nghiêm túc khi làm bài, yêu thích môn học. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - 20% trắc nghiệm, 30% tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
  2. a) Khung ma trận Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội Chương/ TT dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao chủ đề vị kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNK TNK TNKQ TL TL TL TNKQ TL Q Q Phân môn Địa lí 1 CHÂU – Vị trí địa 7 câu = ÂU lí, phạm vi 35% (3,5 điểm châu Âu. = 3,5 = 35%) – Đặc điểm điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. – Phương 6 1/2 ½ thức con (1,5đ) (0,5đ) (1,5đ) người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). 2 CHÂU Á – Vị trí địa 3 câu = 2 1/2 (1,5 điểm lí, phạm vi 15% (0,5đ) (1,0đ) = 15%) châu Á. = 1,5điểm
  3. – Đặc điểm tự nhiên. – Đặc điểm dân cư, xã hội. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
  4. b) Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức (4) Chương/ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Tổng TT Chủ đề kiến thức (3) biết hiểu dụng dụng % điểm (1) (2) cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU ÂU – Vị trí địa lí, Nhận biết 6TN phạm vi châu Âu – Trình bày được đặc điểm – Đặc điểm tự vị trí địa lí, hình dạng và nhiên kích thước châu Âu. – Đặc điểm dân – Xác định được trên bản cư, xã hội đồ các sông lớn Rhein – Phương thức (Rainơ), Danube (Đanuyp), con người khai Volga (Vonga). thác, sử dụng và – Trình bày được đặc điểm bảo vệ thiên nhiên các đới thiên nhiên: đới – Khái quát về nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. 7 câu = Liên minh châu – Trình bày được đặc điểm 35% của cơ cấu dân cư, di cư và Âu (EU) = 3,5 điểm đô thị hoá ở châu Âu. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa 1TL bắc nam; các khu vực ven (a) biển với bên trong lục địa.
  5. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vận dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. 1TL (b) 2 CHÂU Á – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu Á – Trình bày được đặc điểm – Đặc điểm tự vị trí địa lí, hình dạng và nhiên kích thước châu Á. – Đặc điểm dân – Trình bày được một trong cư, xã hội những đặc điểm thiên nhiên 3 câu = châu Á: Địa hình; khí hậu; 15%= sinh vật; nước; khoáng sản. 1,5điểm – Trình bày được đặc điểm 2TN dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu
  6. – Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo 1TL vệ tự nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu TL 1 câuTL 10 câu TNKQ (câu 1a) (câu 1b) (câu 2) Tỉ lệ % 20 15 15 50
  7. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 7 NĂM HỌC 2022- 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: / / 2022 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2. Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới. Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây. Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran. B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran. Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. B. 757 triệu người. C. 767 triệu người. D. 777 triệu người. Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là A. tỉ lệ dân thành thị thấp. B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển. C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị. D. châu lục có mức đô thị hóa thấp. Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương.
  8. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 8: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại A. Pa-let-tin B. Ấn Độ C. I – Ran D. A-rập-xê-út B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): a) (0,5 điểm). Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. b) (1,5 điểm). Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm) a) (1,0 điểm) Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á?
  9. PHÒNG GD& ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: Lịch sử và Địa lí 7 NĂM HỌC 2022- 2023 Thời gian làm bài: 60 phút Ngày KT: / / 2022 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A C C D B.TỰ LUẬN (3,0 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu. (0,5 điểm) - Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, 0,25 gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi, U-ran, - Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. 0,25 1 b) * Những giải pháp cải thiện chất lượng không khí (1,0 điểm) (2,0 - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên 0,25 điểm) liệu có hàm lượng Các-bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên. 0,25 - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo 0,25 để dần thay thế năng lượng hóa thạch. - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu 0,25 tiên giao thông công cộng. * Cách ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu (0,5 điểm)
  10. - Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,25 - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch phát triển các nguồn 0,25 năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đối với các nước châu Á. (1,0 điểm) 2 - Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai 0,5 (1,0 thác, chế biến và xuất khẩu khoáng sản. điểm) - Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản 0,5 xuất ô tô, luyện kim, Hết