Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
Câu 1: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả đều đúng
Câu 2: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào? A. Cây hoa hồng B. Cây đậu tương C. Cây bàng D. Cây hoa đồng tiền
Câu 3: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là: A. Từ tháng 1 đến tháng 3. B. Từ tháng 4 đến tháng 6. C. Từ tháng 8 đến tháng 9. D. Từ tháng 10 đến tháng 11
Câu 4: Phương pháp chế biến nông sản nào mà trong đó người ta làm cho sản phẩm lên men nhờ vi sinh vật?
A. Sấy khô. B. Sấy lạnh.
C. Chế biến thành bột. D. Muối chua.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2021_2022.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Lê Quý Đôn
- UBND QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 7 Năm học 2021 – 2022 MÔN CÔNG NGHỆ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Biết được các biện pháp thường dùng để thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản. - Biết được các phương thức canh tác luân canh, xen canh, tăng vụ. - Hiểu vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất, biết được nhiệm vụ của ngành trồng rừng ở nước ta. - Biết các điều kiện để lập vườn gieo ươm cây rừng và các bước trong làm đất gieo ươm cây rừng. - Biết được các biện pháp để kích thích hạt giống cây rừng nảy mầm; thời vụ và quy trình gieo hạt cũng như cách chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng. - Biết cách làm đất trồng cây và trồng rừng bằng cây con. - Biết những công việc cần làm để chăm sóc rừng sau khi trồng. - Biết được các loại khai thác rừng và đặc điểm chủ yếu của chúng. - Hiểu được mục đích của việc bảo vệ rừng. Biết được các biện pháp để bảo vệ rừng. 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng tư duy. - Kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng thực tế. - Làm bài tập trắc nghiệm dạng chọn 1 đáp án đúng. 3. Thái độ - Nghiêm túc làm bài kiểm tra. - Có ý thức rèn luyện, bảo vệ cơ thể để có sức khỏe tốt. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng đặc tả và ma trận đề kiểm tra., đáp án - biểu điểm - HS: Kiến thức chương VII - Đồ dùng điện gia đình. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA 50% tự luận và 50% trắc nghiệm.
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ Mức độ kiến thức, nhận thức TT Chủ đề Nội dung kĩ năng cần kiểm Nhận Thông Vận tra, đánh giá biết hiểu dụng 1 Quy trình Yêu cầu, Nhận biết: sản xuất và phương pháp Biết được yêu cầu và bảo vệ môi thu hoạch, bảo các phương pháp thu 2 trường quản và chế hoạch nông sản, xen trong trồng biến nông sản. canh, luân quanh, trọt Luân canh, tăng vụ. + Luân canh, xen canh, tăng Thông hiểu: xen canh, vụ. Hiểu được phương 3 tăng vụ pháp bảo quản và + Thu chế biến nông sản. hoạch, bảo Vận dụng: quản và chế biến nông sản 2 Kĩ thuật Vai trò của Nhận biết: gieo trồng rừng đối với đời Biết vai trò của rừng và chăm sóc sống và sản đối với đời sống và cây rừng xuất. sản xuất, nhiệm vụ 4 + Làm đất, Nhiệm vụ trồng trồng rừng ở nước ta. gieo ươm rừng ở nước ta. Thời vụ gieo hạt. cây rừng. Điều kiện lập + Vai trò của vườn gieo ươm Thông hiểu: rừng và cây rừng. Hiểu được các điều 3 nhiệm vụ Thời vụ gieo kiện để lập vườn gieo của trồng hạt. ươm cây rừng. rừng. Chăm sóc vườn Vận dụng: gieo ươm cây Biết cách chăm sóc rừng. Trồng vườn ươm cây rừng 2 rừng bằng cây và trồng rừng bằng con. cây con. Các loại hình Nhận biết: khai thác rừng, Biết được các loại điều kiện áp dụng hình khai thác rừng, 3 Khai thác và khai thác rừng ở điều kiện áp dụng 3 bảo vệ rừng Việt Nam. khai thác rừng ở Việt Phục hồi rừng sau Nam. khai thác. Thông hiểu 3 Biện pháp bảo vệ Hiểu được phương
- Số câu hỏi theo mức độ Mức độ kiến thức, nhận thức TT Chủ đề Nội dung kĩ năng cần kiểm Nhận Thông Vận tra, đánh giá biết hiểu dụng rừng. pháp phục hồi rừng sau khai thác. Vận dụng: Lựa chọn được loại hình khai thác phù hợp. 3 Thực hiện các biện pháp bảo vệ rừng trong khả năng của mình. Tổng 9 9 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Nội dung Mức độ nhận thức Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL CĐ 1: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong trồng trọt Số câu hỏi 2 2 1 5 Số điểm (0,5) (0,5) (2) (3) CĐ 2: Kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng Số câu hỏi 3 1 3 2 9 Số điểm (0,75) (2) (0,75) (0,5) (4) CĐ 3: Khai thác và bảo vệ rừng Số câu hỏi 3 3 2 1 9 Số điểm (0,75) (0,75) (0,5) (1) (3) 9 9 4 1 23 Tổng (4) (4) (1) (1) (10) Tỷ lệ 40% 40% 10% 10% 100%
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN CÔNG NGHỆ ( Đề 701) Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 45p I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án em chọn. Câu 1: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả đều đúng Câu 2: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào? A. Cây hoa hồng B. Cây đậu tương C. Cây bàng D. Cây hoa đồng tiền Câu 3: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là: A. Từ tháng 1 đến tháng 3. B. Từ tháng 4 đến tháng 6. C. Từ tháng 8 đến tháng 9. D. Từ tháng 10 đến tháng 11 Câu 4: Phương pháp chế biến nông sản nào mà trong đó người ta làm cho sản phẩm lên men nhờ vi sinh vật? A. Sấy khô. B. Sấy lạnh. C. Chế biến thành bột. D. Muối chua. Câu 5: Nhiệm vụ trồng rừng tương ứng với mục đích lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu là A. trồng rừng sản xuất. B. trồng rừng phòng hộ. C. trồng rừng đặc dụng. D. trồng rừng đầu nguồn.
- Câu 6: Trong giai đoạn từ năm 1943 đến 1995, rừng nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Diện tích rừng tăng nhanh. B. Bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích giảm nhanh. C. Diện tích đồi trọc, đất hoang ngày càng giảm. D. Không thay đổi. Câu 7: Điều kiện về độ pH của vườn ươm là A. từ 3 đến 4. B. từ 4 đến 5. C. từ 5 đến 6. D. từ 6 đến 7. Câu 8: Gieo hạt đúng thời vụ để A. tất cả các hạt giống mang gieo đều nảy mầm. B. giảm công chăm sóc và hạt có tỉ lệ nảy mầm cao. C. tiết kiệm diện tích. D. giảm tỉ lệ nảy mầm của hạt. Câu 9 : Thời vụ trồng rừng có đặc điểm A. thay đổi theo vùng khí hậu. B. giống nhau ở tất cả các vùng khí hậu. C. thay đổi tùy theo từng năm. D. miền Bắc trồng quanh năm, miền Nam trồng vào mùa mưa. Câu 10 : Trong quy trình trồng rừng bằng cây con, công việc cuối cùng cần làm là A. Tạo lỗ trong hố đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Vun gốc. D. Lấp đất Câu 11 : Sau khi trồng cây gây rừng cần phải tiến hành chăm sóc liên tục trong A. 2 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 5 năm. Câu 12 : Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng không bao gồm A. làm rào bảo vệ. B. phát quang. C. làm cỏ. D. phun thuốc trừ sâu.
- B. rừng là một bộ phận của môi trường sinh thái. C. rừng có ý nghĩa to lớn với đời sống và sản xuất. D. rừng mất đi sẽ không có khả năng phục hồi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) : Xen canh là gì? Nêu tác dụng của xen canh trong sản xuất trồng trọt. Câu 2: (2 điểm) : Em hãy cho biết biện nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian Câu 3: (1 điểm) : Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ rừng? HẾT
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN CÔNG NGHỆ ( Đề số 2) Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 45p I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án em chọn. Câu 1: Loại khai thác nào khiến rừng không có khả năng phục hồi bằng tái sinh tự nhiên? A. Khai thác trắng. B. Khai thác dần. C. Khai thác trắng và khai thác chọn. D. Khai thác chọn và khai thác dần. Câu 2: Trong khai thác chọn, người ta sẽ chọn chặt A. cây còn non. B. cây đã già, cây sức sống kém. C. cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. D. cây không còn non nhưng chưa già. Câu 3: Điều kiện khai thác rừng ở Việt Nam không bao gồm A. chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng. B. rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế. C. lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng. D. rừng nằm trong khu vực vườn quốc gia. Câu 4: Để phục hồi rừng sau khi đã khai thác chọn chúng ta cần A. trồng xen cây công nghiệp với cây rừng. B. thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi. C. trồng xen cây nông nghiệp với cây rừng. D. chăn thả nhiều gia súc lớn trong rừng. Câu 5: Loại khai thác rừng dễ khiến đất đai bị xói mòn, trở thành đất trống đồi trọc là A. Khai thác chọn. B. Khai thác dần. C. Khai thác trắng. D. Khai thác phục hồi. Câu 6: Chọn ý sai. Cần phải có biện pháp bảo vệ rừng hiện có vì A. rừng là tài nguyên quý. B. rừng là một bộ phận của môi trường sinh thái. C. rừng có ý nghĩa to lớn với đời sống và sản xuất.
- D. rừng mất đi sẽ không có khả năng phục hồi. Câu 7: Điều kiện về độ pH của vườn ươm là A. từ 3 đến 4. B. từ 4 đến 5. C. từ 5 đến 6. D. từ 6 đến 7. Câu 8: Gieo hạt đúng thời vụ để A. tất cả các hạt giống mang gieo đều nảy mầm. B. giảm công chăm sóc và hạt có tỉ lệ nảy mầm cao. C. tiết kiệm diện tích. D. giảm tỉ lệ nảy mầm của hạt. Câu 9 : Thời vụ trồng rừng có đặc điểm A. thay đổi theo vùng khí hậu. B. giống nhau ở tất cả các vùng khí hậu. C. thay đổi tùy theo từng năm. D. miền Bắc trồng quanh năm, miền Nam trồng vào mùa mưa. Câu 10 : Trong quy trình trồng rừng bằng cây con, công việc cuối cùng cần làm là A. Tạo lỗ trong hố đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Vun gốc. D. Lấp đất Câu 11 : Sau khi trồng cây gây rừng cần phải tiến hành chăm sóc liên tục trong A. 2 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 5 năm. Câu 12 : Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng không bao gồm A. làm rào bảo vệ. B. phát quang. C. làm cỏ. D. phun thuốc trừ sâu. Câu 13: Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác là loại khai thác rừng nào ? A. Khai thác trắng. B. Khai thác chọn. C. Khai thác dần. D. Khai thác nhanh. Câu 14: Thời gian chặt hạ đối với khai thác trắng diễn ra trong bao nhiêu lâu? A. Trong mùa khai thác gỗ ( < 1 năm). B. Kéo dài 5 đến 10 năm.
- C. Kéo dài 10 đến 15 năm. D. Không hạn chế thời gian. Câu 1: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả đều đúng Câu 2: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào? A. Cây hoa hồng B. Cây đậu tương C. Cây bàng D. Cây hoa đồng tiền Câu 3: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là: A. Từ tháng 1 đến tháng 3. B. Từ tháng 4 đến tháng 6. C. Từ tháng 8 đến tháng 9. D. Từ tháng 10 đến tháng 11 Câu 4: Phương pháp chế biến nông sản nào mà trong đó người ta làm cho sản phẩm lên men nhờ vi sinh vật? A. Sấy khô. B. Sấy lạnh. C. Chế biến thành bột. D. Muối chua. Câu 5: Nhiệm vụ trồng rừng tương ứng với mục đích lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu là A. trồng rừng sản xuất. B. trồng rừng phòng hộ. C. trồng rừng đặc dụng. D. trồng rừng đầu nguồn. Câu 6: Trong giai đoạn từ năm 1943 đến 1995, rừng nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Diện tích rừng tăng nhanh. B. Bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích giảm nhanh.
- C. Diện tích đồi trọc, đất hoang ngày càng giảm. D. Không thay đổi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) : Xen canh là gì? Nêu tác dụng của xen canh trong sản xuất trồng trọt. Câu 2: (2 điểm) : Em hãy cho biết biện nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian Câu 3: (1 điểm) : Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ rừng? HẾT
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN CÔNG NGHỆ ( Đề số 3) Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 45p I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án em chọn. Câu 1: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả đều đúng Câu 2: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào? A. Cây hoa hồng B. Cây đậu tương C. Cây bàng D. Cây hoa đồng tiền Câu 3: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là: A. Từ tháng 1 đến tháng 3. B. Từ tháng 4 đến tháng 6. C. Từ tháng 8 đến tháng 9. D. Từ tháng 10 đến tháng 11 Câu 4: Phương pháp chế biến nông sản nào mà trong đó người ta làm cho sản phẩm lên men nhờ vi sinh vật? A. Sấy khô. B. Sấy lạnh. C. Chế biến thành bột. D. Muối chua. Câu 5: Nhiệm vụ trồng rừng tương ứng với mục đích lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu là A. trồng rừng sản xuất. B. trồng rừng phòng hộ. C. trồng rừng đặc dụng. D. trồng rừng đầu nguồn.
- Câu 6 : Trong quy trình trồng rừng bằng cây con, công việc cuối cùng cần làm là A. Tạo lỗ trong hố đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Vun gốc. D. Lấp đất Câu 7 : Sau khi trồng cây gây rừng cần phải tiến hành chăm sóc liên tục trong A. 2 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 5 năm. Câu 8 : Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng không bao gồm A. làm rào bảo vệ. B. phát quang. C. làm cỏ. D. phun thuốc trừ sâu. Câu 9: Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác là loại khai thác rừng nào ? A. Khai thác trắng. B. Khai thác chọn. C. Khai thác dần. D. Khai thác nhanh. Câu 10: Trong giai đoạn từ năm 1943 đến 1995, rừng nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Diện tích rừng tăng nhanh. B. Bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích giảm nhanh. C. Diện tích đồi trọc, đất hoang ngày càng giảm. D. Không thay đổi. Câu 11: Điều kiện về độ pH của vườn ươm là A. từ 3 đến 4. B. từ 4 đến 5. C. từ 5 đến 6. D. từ 6 đến 7. Câu 12: Gieo hạt đúng thời vụ để A. tất cả các hạt giống mang gieo đều nảy mầm. B. giảm công chăm sóc và hạt có tỉ lệ nảy mầm cao. C. tiết kiệm diện tích. D. giảm tỉ lệ nảy mầm của hạt. Câu 13 : Thời vụ trồng rừng có đặc điểm A. thay đổi theo vùng khí hậu.
- B. giống nhau ở tất cả các vùng khí hậu. C. thay đổi tùy theo từng năm. D. miền Bắc trồng quanh năm, miền Nam trồng vào mùa mưa. Câu 14: Thời gian chặt hạ đối với khai thác trắng diễn ra trong bao nhiêu lâu? A. Trong mùa khai thác gỗ ( < 1 năm). B. Kéo dài 5 đến 10 năm. C. Kéo dài 10 đến 15 năm. D. Không hạn chế thời gian. Câu 15: Loại khai thác nào khiến rừng không có khả năng phục hồi bằng tái sinh tự nhiên? A. Khai thác trắng. B. Khai thác dần. C. Khai thác trắng và khai thác chọn. D. Khai thác chọn và khai thác dần. Câu 16: Trong khai thác chọn, người ta sẽ chọn chặt A. cây còn non. B. cây đã già, cây sức sống kém. C. cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. D. cây không còn non nhưng chưa già. Câu 17: Điều kiện khai thác rừng ở Việt Nam không bao gồm A. chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng. B. rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế. C. lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng. D. rừng nằm trong khu vực vườn quốc gia. Câu 18: Để phục hồi rừng sau khi đã khai thác chọn chúng ta cần A. trồng xen cây công nghiệp với cây rừng. B. thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi. C. trồng xen cây nông nghiệp với cây rừng. D. chăn thả nhiều gia súc lớn trong rừng. Câu 19: Loại khai thác rừng dễ khiến đất đai bị xói mòn, trở thành đất trống đồi trọc là A. Khai thác chọn. B. Khai thác dần. C. Khai thác trắng. D. Khai thác phục hồi. Câu 20: Chọn ý sai. Cần phải có biện pháp bảo vệ rừng hiện có vì A. rừng là tài nguyên quý. B. rừng là một bộ phận của môi trường sinh thái.
- C. rừng có ý nghĩa to lớn với đời sống và sản xuất. D. rừng mất đi sẽ không có khả năng phục hồi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) : Xen canh là gì? Nêu tác dụng của xen canh trong sản xuất trồng trọt. Câu 2: (2 điểm) : Em hãy cho biết biện nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian Câu 3: (1 điểm) : Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ rừng? HẾT
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN CÔNG NGHỆ ( Đề số 4) Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 45p I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án em chọn. Câu 1: Để đảm bảo được số lượng và chất lượng nông sản, cần phải tiến hành thu hoạch như thế nào? A. Thu hoạch lúc đúng độ chín. B. Nhanh gọn. C. Cẩn thận. D. Tất cả đều đúng Câu 2 : Trong quy trình trồng rừng bằng cây con, công việc cuối cùng cần làm là A. Tạo lỗ trong hố đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Vun gốc. D. Lấp đất Câu 3 : Sau khi trồng cây gây rừng cần phải tiến hành chăm sóc liên tục trong A. 2 năm. B. 3 năm. C. 4 năm. D. 5 năm. Câu 4 : Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng không bao gồm A. làm rào bảo vệ. B. phát quang. C. làm cỏ. D. phun thuốc trừ sâu. Câu 5: Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác là loại khai thác rừng nào ? A. Khai thác trắng. B. Khai thác chọn. C. Khai thác dần. D. Khai thác nhanh. Câu 6: Thời gian chặt hạ đối với khai thác trắng diễn ra trong bao nhiêu lâu? A. Trong mùa khai thác gỗ ( < 1 năm). B. Kéo dài 5 đến 10 năm. C. Kéo dài 10 đến 15 năm. D. Không hạn chế thời gian.
- Câu 7: Điều kiện về độ pH của vườn ươm là A. từ 3 đến 4. B. từ 4 đến 5. C. từ 5 đến 6. D. từ 6 đến 7. Câu 8: Gieo hạt đúng thời vụ để A. tất cả các hạt giống mang gieo đều nảy mầm. B. giảm công chăm sóc và hạt có tỉ lệ nảy mầm cao. C. tiết kiệm diện tích. D. giảm tỉ lệ nảy mầm của hạt. Câu 9 : Thời vụ trồng rừng có đặc điểm A. thay đổi theo vùng khí hậu. B. giống nhau ở tất cả các vùng khí hậu. C. thay đổi tùy theo từng năm. D. miền Bắc trồng quanh năm, miền Nam trồng vào mùa mưa. Câu 10: Cây ngô thường được trồng xen canh với loại cây nào? A. Cây hoa hồng B. Cây đậu tương C. Cây bàng D. Cây hoa đồng tiền Câu 11: Mùa thu hoạch quả Thông nhựa rừng là: A. Từ tháng 1 đến tháng 3. B. Từ tháng 4 đến tháng 6. C. Từ tháng 8 đến tháng 9. D. Từ tháng 10 đến tháng 11 Câu 12: Phương pháp chế biến nông sản nào mà trong đó người ta làm cho sản phẩm lên men nhờ vi sinh vật? A. Sấy khô. B. Sấy lạnh. C. Chế biến thành bột. D. Muối chua. Câu 13: Nhiệm vụ trồng rừng tương ứng với mục đích lấy nguyên liệu phục vụ đời sống và xuất khẩu là A. trồng rừng sản xuất. B. trồng rừng phòng hộ.
- C. trồng rừng đặc dụng. D. trồng rừng đầu nguồn. Câu 14: Trong giai đoạn từ năm 1943 đến 1995, rừng nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Diện tích rừng tăng nhanh. B. Bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích giảm nhanh. C. Diện tích đồi trọc, đất hoang ngày càng giảm. D. Không thay đổi. Câu 15: Loại khai thác nào khiến rừng không có khả năng phục hồi bằng tái sinh tự nhiên? A. Khai thác trắng. B. Khai thác dần. C. Khai thác trắng và khai thác chọn. D. Khai thác chọn và khai thác dần. Câu 16: Trong khai thác chọn, người ta sẽ chọn chặt A. cây còn non. B. cây đã già, cây sức sống kém. C. cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. D. cây không còn non nhưng chưa già. Câu 17: Điều kiện khai thác rừng ở Việt Nam không bao gồm A. chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng. B. rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế. C. lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng. D. rừng nằm trong khu vực vườn quốc gia. Câu 18: Để phục hồi rừng sau khi đã khai thác chọn chúng ta cần A. trồng xen cây công nghiệp với cây rừng. B. thúc đẩy tái sinh tự nhiên để rừng tự phục hồi. C. trồng xen cây nông nghiệp với cây rừng. D. chăn thả nhiều gia súc lớn trong rừng. Câu 19: Loại khai thác rừng dễ khiến đất đai bị xói mòn, trở thành đất trống đồi trọc là A. Khai thác chọn. B. Khai thác dần. C. Khai thác trắng. D. Khai thác phục hồi. Câu 20: Chọn ý sai. Cần phải có biện pháp bảo vệ rừng hiện có vì A. rừng là tài nguyên quý.
- B. rừng là một bộ phận của môi trường sinh thái. C. rừng có ý nghĩa to lớn với đời sống và sản xuất. D. rừng mất đi sẽ không có khả năng phục hồi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) : Xen canh là gì? Nêu tác dụng của xen canh trong sản xuất trồng trọt. Câu 2: (2 điểm) : Em hãy cho biết biện nhiệm vụ trồng rừng của nước ta trong thời gian Câu 3: (1 điểm) : Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ rừng? HẾT
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II LỚP 7 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN CÔNG NGHỆ ( Đề dự phòng) Năm học 2021 – 2022 Thời gian: 45p I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước phương án em chọn. Câu 1: Những yêu cầu trong việc thu hoạch nông sản bao gồm: A. Đúng độ chín, cẩn thận. B. Đúng độ chín, nhanh gọn, cẩn thận. C. Nhanh gọn, cẩn thận. D. Đúng độ chín, chậm rãi, cẩn thận. Câu 2: Biện pháp tăng vụ trong trồng trọt nhằm mục đích gì? A. Tăng tính chịu hạn cho cây. B. Góp phần tăng thêm tổng sản phẩm thu hoạch. C. Giúp cây ra hoa sớm hơn. D. Góp phần tăng tính chịu mặn cho cây. Câu 3: Cần bảo quản nông sản sau thu hoạch để A. hạn chế sự hao hụt về số lượng nông sản. B. hạn chế giảm sút chất lượng nông sản. C. hạn chế sự hao hụt về số lượng và giảm sút chất lượng nông sản. D. hạn chế sự gia tăng về số lượng nông sản. Câu 4 : Để nông sản trong kho không cho không khí xâm nhập vào thuộc phương pháp chế biến nông sản nào ? A. Bảo quản kín. B. Bảo quản lạnh. C. Bảo quản thông thoáng. D. Cấp đông. Câu 5: Nhiệm vụ trồng rừng tương ứng với mục đích bảo tồn thiên nhiên môi trường, nghiên cứu khoa học, văn hóa, lịch sử và du lịch là A. trồng rừng sản xuất. B. trồng rừng phòng hộ. C. trồng rừng đặc dụng. D. trồng rừng đầu nguồn. Câu 6: Trong giai đoạn từ năm 1943 đến 1995, rừng nước ta có sự thay đổi như thế nào? A. Diện tích rừng tăng nhanh. B. Diện tích đồi trọc, đất hoang ngày càng giảm. C. Không có số liệu thống kê. D. Bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích giảm nhanh. Câu 7 : Điều kiện về độ dốc của vườn ươm cây rừng là A. mặt đất bằng hay hơi dốc (từ 2 đến 4 độ). B. mặt đất dốc từ 4 đến 6 độ. C. mặt đất dốc từ 8 đến 10 độ. D. mặt đất dốc trên 10 độ. Câu 8: Gieo hạt đúng thời vụ để A. tất cả các hạt giống mang gieo đều nảy mầm. B. tiết kiệm diện tích. C. giảm công chăm sóc và hạt có tỉ lệ nảy mầm cao. D. giảm tỉ lệ nảy mầm của hạt. Câu 9 : Thời vụ trồng rừng chính ở miền Bắc rơi vào khoảng thời gian nào trong năm ?
- A. mùa mưa. B. mùa khô. C. mùa hè và mùa đông. D. mùa xuân và mùa thu. Câu 10 : Trong quy trình trồng rừng bằng cây con, công việc đầu tiên cần làm là A. Tạo lỗ trong hố đất. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Vun gốc. D. Lấp đất Câu 11 : Sau khi trồng cây gây rừng bao nhiêu lâu thì cần phải tiến hành chăm sóc? A. 1 đến 3 ngày. B. 1 đến 3 tháng. C. 1 đến 3 năm. D. 4 năm. Câu 12 : Những công việc chăm sóc rừng sau khi trồng không bao gồm A. làm rào bảo vệ. B. phát quang. C. đào hố. D. làm cỏ. Câu 13 : Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần là loại hình khai thác nào? A. Khai thác trắng. B. Khai thác chọn. C. Khai thác dần. D. Khai thác nhanh. Câu 14: Thời gian chặt hạ đối với khai thác dần diễn ra trong bao nhiêu lâu? A. Trong mùa khai thác gỗ ( < 1 năm). B. Kéo dài 5 đến 10 năm. C. Kéo dài 10 đến 15 năm. D. Không hạn chế thời gian. Câu 15: Loại khai thác nào giúp rừng có khả năng phục hồi bằng tái sinh tự nhiên? A. Khai thác trắng. B. Khai thác trắng và khai thác dần. C. Khai thác trắng và khai thác chọn. D. Khai thác chọn và khai thác dần. Câu 16: Trong khai thác chọn, người ta sẽ giữ lại A. cây có sức sống mạnh. B. cây đã già. C. cây có phẩm chất không tốt. D. cây có sức sống kém. Câu 17: Điều kiện khai thác rừng ở Việt Nam không bao gồm A. chỉ được khai thác chọn, không được khai thác trắng. B. rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh tế. C. rừng nằm trong khu vực bảo tồn. D. lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn 35% lượng gỗ của khu rừng. Câu 18: Để phục hồi rừng sau khi đã khai thác trắng chúng ta cần A. trồng rừng để phục hồi lại rừng; trồng xen cây công nghiệp với cây rừng. B. thúc đẩy tái sinh tự nhiên. C. trồng xen cây nông nghiệp với cây rừng. D. chăn thả nhiều gia súc lớn trong rừng. Câu 19: Loại khai thác rừng dễ khiến đất đai bị xói mòn, trở thành đất trống đồi trọc là A. Khai thác chọn. B. Khai thác trắng. C. Khai thác dần. D. Khai thác phục hồi. Câu 20: Chọn ý sai. Cần phải có biện pháp bảo vệ rừng hiện có vì A. rừng là tài nguyên quý của đất nước. B. rừng là một bộ phận của môi trường sinh thái.
- C. rừng có ý nghĩa to lớn với đời sống và sản xuất. D. rừng không có khả năng phục hồi. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2 điểm) Nêu tác dụng của việc luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt? Câu 2: (2 điểm) Nêu những công việc chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng. Câu 3: (1 điểm) Chúng ta có thể làm gì để giữ gìn tài nguyên động vật, thực vật và đất rừng. HẾT