Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng.
Câu 1: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính?
A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới
Câu 2:Chọn từ thích hợp điền vào dấu …..:
Thanh công thức cho biết ..................... của ô tính đang được chọn.
A. địa chỉ. B. nội dung.
C. công thức. D. dữ liệu
Câu 3: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là:
A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô tính
Câu 4: Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:
A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu /
Câu 5: Để tính biểu thức 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức:
A. =8+2*(12-6:2) 2 B. 8+2x(12-6:2) 2
C. =8+2*(12-6/2)^2 D. =8+2*(12-6:2)^2
Câu 6: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =min(A1;C1;4):
A. 14 B. 14 C. 7 D. 3
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_ki_1_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2021_2022_co.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TIN HỌC 7 NĂM 2021 - 2022 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh: - Qua bài kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của HS. Từ đó thấy được những ưu khuyết điểm nhằm có biện pháp dạy và học thích hợp. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS kỹ năng phân tích, đánh giá, liên hệ bài học với thực tế. 3. Thái độ: - Giáo dục HS tính thật thà, nghiêm túc khi làm bài và biết coi trọng những điều đã học. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cộng Cấp độ cao thấp Tên chủ đề TN TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL (nội dung, KQ chương ) Chương Tác dụng trình bảng việc sử tính là gì? dụng Cách bảng tính, sửa cách chọn dữ ô tính, liệu. cách gọi địa chỉ ô Số câu: 2 2 4 Số điểm : 1.0đ 2.0đ 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Các thành Nhận biết phần chính bảng tính, và dữ liệu dữ liệu trên trang trên trang tính tính Số câu: 3 53 Số điểm : 1.5 đ 1.5 đ Tỉ lệ % 15% 15% Thực hiện Lợi ích Cách Áp tính toán việc sử sử dụng
- trên trang dụng dụng cách tính địa chỉ công sử ô tính thức dụng trong để công công tính thức thức, kí toán để tính tự đầu toán tiên khi gõ công thức Số câu: 1 1 1 3 Số điểm : 0.5đ 2đ 3.0đ 5.5 đ Tỉ lệ % 5% 20% 30% 55% Tổng số câu 5 2 3 10 Tổng số 2,5 đ 2,5đ 5 đ 10đ điểm : Tỉ lê % 25% 25% 50% 100% III. ĐỀ BÀI VÀ ĐIỂM SỐ : A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi ý mà em cho là đúng. Câu 1: Trong chương trình bảng tính ở chế độ ngầm định dữ liệu số được căn thẳng lề nào của ô tính? A. Lề trái B. Lề phải C. Lề trên D. Lề dưới Câu 2:Chọn từ thích hợp điền vào dấu : Thanh công thức cho biết của ô tính đang được chọn. A. địa chỉ. B. nội dung. C. công thức. D. dữ liệu Câu 3: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là: A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô tính Câu 4: Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên: A. Dấu = B. Dấu * C. Dấu > D. Dấu / Câu 5: Để tính biểu thức 8 +2x(12- 6:2)2, em sẽ nhập vào ô tính công thức: A. =8+2*(12-6:2) 2 B. 8+2x(12-6:2) 2 C. =8+2*(12-6/2)^2 D. =8+2*(12-6:2)^2 Câu 6: Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức =min(A1;C1;4): A. 14 B. 14 C. 7 D. 3 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2 điểm) Trình bày cách chọn một ô, một hàng, một cột, một khối?
- Câu 8: (1 điểm) Nêu chức năng của các hàm: SUM, AVERAGE? Câu 9: (3 điểm) Cho bảng sau: a. Lập công thức tính cột Điểm trung bình ô G2. Biết Điểm trung bình là trung bình cộng của Điểm Toán, Văn, Vật lý, Anh Văn? b. Sử dụng hàm để xác định điểm trung bình lớn nhất ? Câu 10: (1 điểm) Nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong công thức?
- IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B D A C D B- TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7: (2đ) - Chọn 1 ô: Đưa con trỏ chuột đến ô đó nháy chuột - Chọn 1 hàng: Nháy chuột vào tên hàng cần chọn - Chọn 1 cột: Nháy chuột vào tên cột - Chọn 1 khối: Kéo thả chuột từ 1 ô góc đến ô góc đối diện. Câu 8: (1đ) - Hàm Sum tính tổng của 1 dãy các số. - Hàm Average tính trung bình cộng của 1 dãy các số. Câu 9: (3đ) a. Công thức ô G2 : = (C2+D2+E2+F2)/4 b. Tại ô G7 : = Max(G2 :G6) Câu 10 : (1đ) Khi nội dung các ô trong công thức thay đổi thì kết quả cũng được tự động tính toán và cập nhật lại để cho kết quả đúng. V. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - GV : Sgk – Sgv ; Tài liệu tham khảo, đề bài phô tô - HS : Giấy, bút, thước VI. HOẠT ĐỘNG KIỂM TRA 1. Ổn định tổ chức : Lớp Ngày dạy Sĩ số Ghi chú 7A 7B 7C 2. Kiểm tra bài cũ : (không) 3. Kiểm tra : - GV : Giáo viên phát đề. - Theo dõi học sinh làm bài. 4. Thu bài : - Hết giờ giáo viên thu bài của từng em - Nhận xét giờ kiểm tra 5. Dặn dò : - HS đọc trước bài 8.