Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có ma trận và đáp án)

Câu 1: Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng?
A. Văn học, triết học. B. Khoa học – kĩ thuật.
C. Nghệ thuật, Toán học. D. Văn học, Nghệ thuật.
Câu 2: Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng?
A. Anh. B. I-Ta_li-a. C. Đức. D. Mỹ.
Câu 3: Bức hoạ Nàng La Giô – công – đơ là kiệt tác nghệ thuật của hoạ sĩ nổi tiếng nào?
A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ.
C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét.
Câu 4: Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là

A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ. D. kịch nói.
Câu 5: Dưới Vương triều Gup ta, tôn giáo nào phát triển nhất?
A. Đạo Phật. B. Đạo Thiên Chúa. C. Đạo Tin lành. D. Đạo Hin - đu.
Câu 6: Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ Vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất?
A. Gúp- ta. B. Đê li. C. Môn gôn. D. Nanda.
Câu 7: Thành tựu kiến trúc nổi bật của Trung Quốc là
A. Vạn Lí Trường Thành. B. đền Ăng-co-Vát.
C. đền Ăng-co- Thom. D. đền Taj Mahal.

pdf 13 trang Thái Bảo 21/07/2023 6500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_ki_1_lich_su_va_dia_li_lop_7_sach_ket_noi_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí Lớp 7 Sách Kết nối tri thức (Có ma trận và đáp án)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) Sô câu hoi theo mưc độ nhân thưc Tổng Nội dung/Đơn vi kiên % Chương/ Nhân Thông Vân Vân dụng TT thưc điểm Chủ đề biêt hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ 1. Quá trình hình 1 2,5% thành và phát triển chê TN độ phong kiên ở Tây TÂY ÂU Âu TỪ THẾ 2. Các cuộc phát kiên 1 15% KỈ V ĐẾN đia lí và sự hình thành TL 1 NỬA ĐẦU quan hệ sản xuất tư THẾ KỈ bản chủ nghĩa ở Tây XVI Âu 3. Phong trào văn hoá 1 1 2,5% Phục hưng và cải cách TN TL tôn giáo * TRUNG 1. Trung Quôc từ TK 2 1 1 12,5% QUỐC VÀ VII đên giữa TK XIX TN TL TL* ẤN ĐỘ 2. Ấn Độ từ TK IV đên 2 5% 2 THỜI giữa TK XIX TN TRUNG ĐẠI 1. Khái quát về Đông 1TL 5% ĐÔNG Nam Á từ nửa sau thê NAM Á kỉ X đên nửa đầu thê kỉ TỪ NỬA XVI SAU THẾ 3 2. Vương quôc 1 1 2,5% KỈ X ĐẾN Campuchia TN TL NỬA ĐẦU * THẾ KỈ 3. Vương quôc Lào 1 2,5% XVI TN 8 1 1 1 5.0 Tổng TN TL TL TL (a) (b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
  2. Sô câu hoi theo mưc độ nhân thưc Nội Chương/ TT dung/Đơn vi Mưc độ đánh giá Nhân Thông Vân Vân Chủ đề kiên thưc biêt hiểu dụng dụng cao Nhân biêt – Kể lại được những sự kiện chủ 1TN yếu về quá trình hình thành xã hội phong kiến ở Tây Âu 1. Quá trình Thông hiểu hình thành – Trình bày được đặc điểm của và phát lãnh địa phong kiến và quan hệ xã triển chê độ phong kiên hội của chế độ phong kiến Tây Âu. ở Tây Âu – Mô tả được sơ lược sự ra đời của Thiên Chúa giáo Vân dụng – Phân tích được vai trò của thành thị trung đại. TÂY ÂU 2. Các cuộc Thông hiểu TỪ THẾ phát kiên – Nêu được hệ quả của các cuộc đia lí và sự KỈ V phát kiến địa lí ĐẾN hình thành 1TL 1 NỬA quan hệ sản Vân dụng ĐẦU xuất tư bản – Sử dụng lược đồ hoặc bản đồ, THẾ KỈ chủ nghĩa ở giới thiệu được những nét chính về XVI Tây Âu hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí lớn trên thế giới Nhân biêt – Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của phong trào văn hoá 1TN 1TL* Phục hưng 3. Phong Thông hiểu trào văn hoá Phục – Giới thiệu được sự biến đổi quan hưng và cải trọng về kinh tế – xã hội của Tây cách tôn Âu từ thế kỉ XIII đến thế kỉ XVI. giáo Vân dụng – Nhận xét được ý nghĩa và tác động của phong trào văn hoá Phục hưng đối với xã hội Tây Âu TRUNG Nhân biêt QUỐC 1. Trung – Nêu được những nét chính về sự VÀ ẤN Quôc từ TK 2TN thịnh vượng của Trung Quốc dưới 2 ĐỘ VII đên THỜI giữa TK thời Đường TRUNG XIX Thông hiểu ĐẠI – Mô tả được sự phát triển kinh tế
  3. thời Minh – Thanh 1TL* - Giới thiệu được những thành tựu chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc, ) Vân dụng – Nhận xét được những thành tựu 1TL chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo, sử học, kiến trúc, ) – Lập được sơ đồ tiến trình phát triển của Trung Quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (các thời Đường, Tống, Nguyên, Minh, Thanh Nhân biêt: – Nêu được những nét chính về điều kiện tự nhiên của Ấn Độ – Trình bày khái quát được sự ra đời và tình hình chính trị, kinh tế, 2TN xã hội của Ấn Độ dưới thời các 2. Ấn Độ từ vương triều Gupta, Delhi và đế TK IV đên quốc Mogul. giữa TK Thông hiểu: XIX - Giới thiệu được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX – Nhận xét được một số thành tựu tiêu biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX Thông hiểu – Mô tả được quá trình hình thành, phát triển của các quốc gia Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ XVI. 1. Khái quát - Giới thiệu được những thành tựu về Đông Nam Á từ văn hoá tiêu biểu của Đông Nam nửa sau thê Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu 3 ĐÔNG kỉ X đên thế kỉ XVI. NAM Á nửa đầu thê Vân dụng TỪ kỉ XVI – Nhận xét được những thành tựu NỬA văn hoá tiêu biểu của Đông Nam SAU Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu 1TL THẾ KỈ thế kỉ XVI. X ĐẾN Vân dụng cao: NỬA -Liên hệ được 1 số thành tựu văn ĐẦU hóa tiêu biểu của Đông Nam Á từ
  4. THẾ KỈ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế XVI kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay. Nhân biêt – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Campuchia. 1TN - Nêu được sự phát triển của Vương 2. Vương quốc Campuchia thời Angkor. quôc Thông hiểu 1TL* Campuchia – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Campuchia. Vân dụng – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Campuchia thời Angkor. Nhân biêt: – Nêu được một số nét tiêu biểu về văn hoá của Vương quốc Lào. - Nêu được sự phát triển của 1TN Vương quốc Lào thời Lan Xang. 3. Vương Thông hiểu: quôc Lào – Mô tả được quá trình hình thành và phát triển của Vương quốc Lào. Vân dụng: – Đánh giá được sự phát triển của Vương quốc Lào thời Lan Xang. 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu Sốcâu/ Loạicâu TNKQ TL TL TL Tỉlệ % 20% 15% 10% 5% ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Lĩnh vực nào đạt thành tựu rực rỡ nhất trong phong trào Văn hoá Phục hưng? A. Văn học, triết học. B. Khoa học – kĩ thuật. C. Nghệ thuật, Toán học. D. Văn học, Nghệ thuật. Câu 2: Đất nước nào là quê hương của phong trào Văn hóa Phục hưng? A. Anh. B. I-Ta_li-a. C. Đức. D. Mỹ. Câu 3: Bức hoạ Nàng La Giô – công – đơ là kiệt tác nghệ thuật của hoạ sĩ nổi tiếng nào? A. Lê-ô-na-đơ Vanh-xi. B. Mi-ken-lăng-giơ. C. W.Sếch-xpia. D. M.Xéc-van-tét. Câu 4: Thời Đường, loại hình văn học phát triển nhất là
  5. A. ca múa. B. tiểu thuyết. C. thơ. D. kịch nói. Câu 5: Dưới Vương triều Gup ta, tôn giáo nào phát triển nhất? A. Đạo Phật. B. Đạo Thiên Chúa. C. Đạo Tin lành. D. Đạo Hin - đu. Câu 6: Dưới thời phong kiến, ở Ấn Độ Vương triều nào được xem là thịnh vượng nhất? A. Gúp- ta. B. Đê li. C. Môn gôn. D. Nanda. Câu 7: Thành tựu kiến trúc nổi bật của Trung Quốc là A. Vạn Lí Trường Thành. B. đền Ăng-co-Vát. C. đền Ăng-co- Thom. D. đền Taj Mahal. Câu 8: Vương quốc Lan Xang phát triển thịnh vượng vào khoảng thời gian nào? A. TK X đến TK XV. B. TK XV đến TK XVI. C. TK XV đến TK XVII. D. TK XVI đến TK XVIII. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Hãy trình bày hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí? Câu 2: (1.0 điểm) Trong những thành tựu văn hoá tiêu biểu của Trung Quốc từ TK VII đến TK XIX em ấn tượng với thành tựu nào nhất? Vì sao? Câu 3: (0,5 điểm)Việc sáng tạo ra chữ viết riêng của nhiều quốc gia Đông Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống ? .
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/A D B A D A C A C II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án/điểm - Hệ quả tích cực: (1điểm) + Tìm ra những con đường hàng hải mới, vung đất mới, thị trường mới Câu 1: (1,5 điểm) thúc đây hàng hải quốc tế phát triển. Hãy trình bày hệ quả + Đem về cho châu Âu khối lượng lớn vàng bạc, nguyên liệu thúc đây của các cuộc phát kiến nền sản xuất và thương nghiệp ở đây phát triển. địa lí? - Hệ quả tiêu cực: (0,5điểm) - Làm nảy sinh nạn buôn bán nô lệ da đen và quá trình xâm chiếm, cướp bóc thuộc địa - Trong những thành tựu văn hóa tiêu biểu của Trung Quốc từ thế ky VII Câu 2: (1,5 điểm) đến thế ky XIX, em ấn tượng với thành tựu về Văn học. Vì: a. (1 điểm) + Nền văn học Trung Quốc rất phong phú, đa dạng về thể loại : thơ Đường Trong những thành tựu luật, kịch, tiểu thuyết chương hồi Văn hóa Trung Quốc cũng có ảnh văn hoá tiêu biểu của hưởng rất lớn tới nền văn học của Việt Nam thời trung đại. (0,5 điểm) Trung Quốc từ TK VII + Trung Quốc có nhiều tác phâm văn học đồ sộ: Tam quốc diễn (nghĩa của đến TK XIX em ấn La Quán Trung); Hồng Lâu Mộng (của Tào Tuyết Cần) Những tác phâm tượng với thành tựu nào này trở thành nguồn cảm hứng cho rất nhiều bộ phim mà hiện nay chúng ta nhất?Vì sao? vẫn xem, chẳng hạn như phim Tây Du Kí (0,5 điểm) b. (0,5 điểm) Việc sáng Sự ra đời của chữ viết sẽ thúc đây sự phát triển của các ngành văn hóa khác tạo ra chữ viết riêng của (ví dụ: văn học, sử học ) và tạo điều kiện cho sự phát triển của văn hóa nhiều quốc gia Đông các quốc gia Đông Nam Á trong giai đoạn sau. Nam Á có ý nghĩa như thế nào với cuộc sống ? .
  7. Đề thi giữa học kì 1 môn Đia lí 7 năm 2022 Kêt nôi tri thưc Ma trân đề thi giữa kì 1 môn Đia lí 7 Tổng Mưc độ nhân thưc % điểm Chương/ Nội dung/đơn TT Vân dụng vi kiên thưc Thông hiểu Vân dụng chủ đề Nhân biêt cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Đia lí – Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu. – Đặc điểm tự nhiên. CHÂU – Đặc điểm dân 7 câu = ÂU cư, xã hội. 6 1/2 1/2 35% 1 (3,5 – Phương thức (1,5đ) (0,5đ) (1,5đ) = 3,5 điểm = con người khai điểm 35%) thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. – Khái quát về Liên minh châu Âu (EU). – Vị trí địa lí, phạm vi châu CHÂU Á. 3 câu = Á 2 1/2 15% 2 – Đặc điểm tự (1,5 nhiên. (0,5đ) (1,0đ) = điểm = 1,5điểm 15%) – Đặc điểm dân cư, xã hội. Tỉ lệ 20% 15% 15% 50% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
  8. Lớp 7 Sô câu hoi theo mưc độ nhân thưc Chương/ Nội (4) dung/Đơn vi Mưc độ đánh giá Tổng TT Chủ đề kiên thưc Vân (3) Nhân Thông Vân dung % điểm (1) (2) biêt hiêu dung cao Phân môn Đia lí Nhân biêt – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Âu. – Xác định được trên bản đồ các – Vị trí địa lí, sông lớn Rhein phạm vi châu (Rainơ), Danube Âu (Đanuyp), Volga (Vonga). – Đặc điểm tự nhiên – Trình bày được đặc điểm các đới – Đặc điểm thiên nhiên: đới 7 câu = dân cư, xã hội nóng; đới lạnh; 1TL 1TL 35% CHÂU đới ôn hòa. 1 6TN ÂU – Phương (a) (b) = 3,5 thức con – Trình bày được điểm người khai đặc điểm của cơ thác, sử dụng cấu dân cư, di cư và bảo vệ và đô thị hoá ở thiên nhiên châu Âu. – Khái quát Thông hiểu về Liên minh châu Âu (EU) – Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực miền núi. – Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân hóa bắc nam; các
  9. khu vực ven biển với bên trong lục địa. – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu (EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Vân dụng – Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ môi trường ở châu Âu. Nhân biêt – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á. – Trình bày được một trong những đặc điểm thiên – Vị trí địa lí, nhiên châu Á: Địa phạm vi châu hình; khí hậu; sinh Á vật; nước; khoáng sản. 1TL 3 câu = 2 CHÂU Á – Đặc điểm 2TN 15%= tự nhiên – Trình bày được (a) 1,5điểm đặc điểm dân cư, – Đặc điểm tôn giáo; sự phân dân cư, xã hội bố dân cư và các đô thị lớn. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu – Trình bày được
  10. ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 2 câu TL 1 câuTL 8 câu Số câu/ loại câu 10 câu TNKQ (câu 1a) (câu 1b) (câu 2) Tỉ lệ % 20 15 15 50 II. Đề kiểm tra giữa kì 1 Địa lí 7 A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Âu có diện tích A. trên 9 triệu km2 B. trên 10 triệu km2. C. trên 11 triệu km2. D. trên 12 triệu km2. Câu 2. Phần lớn lãnh thổ châu Âu nằm trong đới khí hậu nào? A. Đới ôn hòa. B. Đới lạnh. C. Đới nóng. D. Cả 3 đới. Câu 3. Ở châu Âu, thảm thực vật thảo nguyên ôn đới chủ yếu nằm ở A. phía bắc. B. phía nam. C. phía đông nam. D. Phía tây. Câu 4: Các sông lớn ở châu Âu là A. Đa - nuyp, Rai- nơ và U-ran.
  11. B. Đa -nuyp, Rai- nơ và Von- ga. C. Đa - nuyp, Von- ga và U-ran. D. Rai- nơ, Von- ga và U-ran. Câu 5: Năm 2020, số dân của châu Âu khoảng A. 747 triệu người. B. 757 triệu người. C. 767 triệu người. D. 777 triệu người. Câu 6: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm là A. tỉ lệ dân thành thị thấp. B. đô thị hóa nông thôn kém phát triển. C. các đô thị mở rộng và nối liền nhau tạo thành các dải đô thị. D. châu lục có mức đô thị hóa thấp. Câu 7: Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương. Câu 8: Hồi giáo là một trong những tôn giáo lớn ở Châu Á ra đời tại A. Pa-let-tin B. Ấn Độ C. I – Ran D. A-rập-xê-út B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): a) (0,5 điểm). Phân tích đặc điểm các khu vực địa hình miền núi ở châu Âu.
  12. b) (1,5 điểm). Nêu một số giải pháp bảo vệ môi trường không khí và ứng phó với biến đổi khí hậu ở châu Âu. Câu 2 (1,0 điểm) Tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa như thế nào đối với các nước châu Á? Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Đia A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C B A C C D (Mỗi câu đúng được 0,25 điêm) B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Phân tích đặc điểm các khu vực đia hình chính ở châu Âu. (0,5 điểm) - Địa hình núi già phân bố ở phía bắc và trung tâm châu lục, gồm các dãy: Xcan-đi-na-vi, U-ran, Phần lớn là các núi có độ cao trung bình hoặc thấp. 0,25 - Địa hình núi trẻ phân bố chủ yếu ở phía nam, gồm các dãy An-pơ, Các-pát, 0,25 Ban-căng, Phần lớn là các núi có độ cao trung bình dưới 2000 m. Dãy An- pơ cao và đồ sộ nhất châu Âu, có nhiều đỉnh trên 4000 m. b) * Những giải pháp cải thiện chất lượng không khí (1,0 điểm) - Kiểm soát lượng khí thải trong khí quyển. - Đánh thuế các-bon, thuế tiêu thụ đặc biệt đối với các nhiên liệu có hàm lượng Các-bon cao như dầu mỏ và khí tự nhiên, góp phần giảm tải khí CO2vào 1 khí quyển. 0,25 (2,0 - Đầu tư phát triển công nghệ xanh, sử dụng năng lượng tái tạo để dần thay thế điểm) năng lượng hóa thạch. 0,25 - Đối với thành phố: giảm lượng xe lưu thông thành phố, ưu tiên giao thông 0,25 công cộng, xây dựng cơ sở hạ tầng ưu tiên cho người đi xe đạp và đi bộ. 0,25 * Cách ưng phó với biên đổi khí hâu ở châu Âu (0,5 điểm) 0,25 - Trồng rừng và bảo vệ rừng. 0,25 - Hạn chế sử dụng nhiên liệu hóa thạch ở mức tối đa và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường như: năng lượng gió, thủy triều, mặt trời (Nêu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điêm tối đa)
  13. * Ý nghĩa của tài nguyên khoáng sản đôi với các nước châu Á. (1,0 điểm) 2 - Tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển các ngành khai thác, chế biến và xuất khâu khoáng sản. 0,5 (1,0 điểm) - Cung cấp các nguyên liệu cần thiết cho các ngành như sản xuất ô tô, luyện 0,5 kim,