Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 704

Câu 1. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà?

A. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất.

B. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát.

C. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi.

D. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.

Câu 2. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường?

A. Quá nóng. B. Thức ăn không an toàn.

C. Rận D. Vi khuẩn

Câu 3. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào?

A. Tăng trọng tốt.

B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn.

C. Chức năng miễn dịch tốt.

D. Lông óng mượt, màu sặc sỡ.

Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 5. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật kí sinh?

A. Vi khuẩn. B. Quá nóng.

C. Thức ăn không an toàn. Câu 6. Con vật nuôi nào sau đây là gia cầm? D. Rận.

A. Vịt. B. Lợn. C. Bò. D. Trâu.

pdf 2 trang Thái Bảo 16/07/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 704", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2023.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 704

  1. TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 701 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn và khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất! Câu 1. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà? A. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. B. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. C. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. D. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. Câu 2. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường? A. Quá nóng. B. Thức ăn không an toàn. C. Rận D. Vi khuẩn Câu 3. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào? A. Tăng trọng tốt. B. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn. C. Chức năng miễn dịch tốt. D. Lông óng mượt, màu sặc sỡ. Câu 4. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 5. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật kí sinh? A. Vi khuẩn. B. Quá nóng. C. Thức ăn không an toàn. D. Rận. Câu 6. Con vật nuôi nào sau đây là gia cầm? A. Vịt. B. Lợn. C. Bò. D. Trâu. Câu 7. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 8. Yêu cầu nào dưới đây không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cân nặng vừa đủ. B. Càng to béo càng tốt. C. Sức khỏe tốt nhất. D. Cho tinh tốt về số lượng và chất lượng. Câu 9. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. C. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid. Câu 10. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là? A. Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn đẻ và nuôi con -> Giai đoạn hậu bị. B. Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn đẻ và nuôi con -> Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn đẻ và nuôi con. Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. B. Vệ sinh chuồng nuôi. C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh. D. Chăm sóc vật nuôi chu đáo. Câu 12. Biện pháp kỹ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? Mã đề 704 Trang 1/2
  2. A. Giữ ấm cơ thể. B. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. C. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 13. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi? A. Chất lượng giống. B. Khí hậu. C. Nước uống. D. Thức ăn. Câu 14. Quá trình chăm sóc gia cầm mái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 1 giai đoạn. B. 4 giai đoạn. C. 2 giai đoạn. D. 3 giai đoạn. Câu 15. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Khoái Châu – Hưng Yên. B. Văn Giang – Hưng Yên. C. Văn Lâm – Hưng Yên. D. Tiên Lữ - Hưng Yên. Câu 16. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Tiêm vắc xin. B. Dùng thuốc, phẫu thuật. C. Phẫu thuật. D. Dùng thuốc . Câu 17. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Bò. B. Ngựa. C. Trâu. D. Lợn . Câu 18. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. B. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. C. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường. Câu 19. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là A. cho ra nhiều con giống tốt nhất. B. nhanh lớn, nhiều nạc. C. càng béo càng tốt. D. nhanh lớn, khỏe mạnh. Câu 20. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ? A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện. B. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. D. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Kể tên 3 loại vật nuôi nhóm gia súc, 3 loại vật nuôi nhóm gia cầm và trình bày vai trò. Câu 2. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiễm môi trường. Câu 3: Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này? HẾT Mã đề 704 Trang 2/2