Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 703
Câu 1. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường?
A. Rận B. Vi khuẩn
C. Quá nóng. D. Thức ăn không an toàn.
Câu 2. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng?
A. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid.
B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid.
C. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm.
Câu 3. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ?
A. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
B. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện.
C. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
Câu 4. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 5. Con vật nuôi nào sau đây là gia cầm?
A. Trâu. B. Vịt. C. Bò. D. Lợn.
Câu 6. Yêu cầu nào dưới đây không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Sức khỏe tốt nhất.
B. Càng to béo càng tốt.
C. Cho tinh tốt về số lượng và chất lượng.
D. Cân nặng vừa đủ.
Câu 7. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật kí sinh?
A. Quá nóng. B. Rận.
C. Thức ăn không an toàn. D. Vi khuẩn.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Vệ sinh chuồng nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh. D. Chăm sóc vật nuôi chu đáo.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2023.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 703
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 701 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn và khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất! Câu 1. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường? A. Rận B. Vi khuẩn C. Quá nóng. D. Thức ăn không an toàn. Câu 2. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid. B. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. C. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. D. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Câu 3. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ? A. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. B. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện. C. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. Câu 4. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 5. Con vật nuôi nào sau đây là gia cầm? A. Trâu. B. Vịt. C. Bò. D. Lợn. Câu 6. Yêu cầu nào dưới đây không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Sức khỏe tốt nhất. B. Càng to béo càng tốt. C. Cho tinh tốt về số lượng và chất lượng. D. Cân nặng vừa đủ. Câu 7. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật kí sinh? A. Quá nóng. B. Rận. C. Thức ăn không an toàn. D. Vi khuẩn. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Vệ sinh chuồng nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh. D. Chăm sóc vật nuôi chu đáo. Câu 9. Biện pháp kỹ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. B. Giữ ấm cơ thể. C. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. D. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Câu 10. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Bò. B. Trâu. C. Ngựa. D. Lợn . Câu 11. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 12. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi? A. Khí hậu. B. Chất lượng giống. C. Thức ăn. D. Nước uống. Câu 13. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào? A. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn. Mã đề 703 Trang 1/2
- B. Chức năng miễn dịch tốt. C. Tăng trọng tốt. D. Lông óng mượt, màu sặc sỡ. Câu 14. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là A. nhanh lớn, nhiều nạc. B. nhanh lớn, khỏe mạnh. C. cho ra nhiều con giống tốt nhất. D. càng béo càng tốt. Câu 15. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Tiên Lữ - Hưng Yên. B. Văn Giang – Hưng Yên. C. Khoái Châu – Hưng Yên. D. Văn Lâm – Hưng Yên. Câu 16. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Phẫu thuật. B. Tiêm vắc xin. C. Dùng thuốc . D. Dùng thuốc, phẫu thuật. Câu 17. Quá trình chăm sóc gia cầm mái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 4 giai đoạn. B. 2 giai đoạn. C. 3 giai đoạn. D. 1 giai đoạn. Câu 18. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là? A. Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn đẻ và nuôi con -> Giai đoạn hậu bị. B. Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn đẻ và nuôi con. C. Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn đẻ và nuôi con -> Giai đoạn mang thai. Câu 19. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà? A. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. B. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. D. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. Câu 20. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường. B. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. C. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. D. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Kể tên 3 loại vật nuôi nhóm gia súc, 3 loại vật nuôi nhóm gia cầm và trình bày vai trò. Câu 2. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiễm môi trường. Câu 3: Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này? HẾT Mã đề 703 Trang 2/2