Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 702
Câu 1. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 2. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi?
A. Nước uống. B. Thức ăn. C. Khí hậu. D. Chất lượng giống.
Câu 4. Con vật nuôi nào sau đây là gia cầm?
A. Trâu. B. Bò. C. Vịt. D. Lợn.
Câu 5. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường?
A. Thức ăn không an toàn. B. Vi khuẩn
C. Rận D. Quá nóng.
Câu 6. Yêu cầu nào dưới đây không chính xác khi chăn nuôi đực giống?
A. Cân nặng vừa đủ.
B. Cho tinh tốt về số lượng và chất lượng.
C. Càng to béo càng tốt.
D. Sức khỏe tốt nhất.
Câu 7. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào?
A. Dùng thuốc, phẫu thuật. B. Dùng thuốc .
C. Phẫu thuật. D. Tiêm vắc xin.
Câu 8. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật kí sinh?
A. Rận. B. Quá nóng.
C. Vi khuẩn. | D. Thức ăn không an toàn. |
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2023.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Lê Quý Đôn - Mã đề 702
- TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã đề 702 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Công nghệ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Lời nhận xét của Giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy chọn và khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng nhất! Câu 1. Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2. Có mấy nguyên nhân chính gây bệnh cho vật nuôi? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 3. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường sống của vật nuôi? A. Nước uống. B. Thức ăn. C. Khí hậu. D. Chất lượng giống. Câu 4. Con vật nuôi nào sau đây là gia cầm? A. Trâu. B. Bò. C. Vịt. D. Lợn. Câu 5. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do môi trường? A. Thức ăn không an toàn. B. Vi khuẩn C. Rận D. Quá nóng. Câu 6. Yêu cầu nào dưới đây không chính xác khi chăn nuôi đực giống? A. Cân nặng vừa đủ. B. Cho tinh tốt về số lượng và chất lượng. C. Càng to béo càng tốt. D. Sức khỏe tốt nhất. Câu 7. Trị bệnh cho vật nuôi bằng cách nào? A. Dùng thuốc, phẫu thuật. B. Dùng thuốc . C. Phẫu thuật. D. Tiêm vắc xin. Câu 8. Đâu là nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi do động vật kí sinh? A. Rận. B. Quá nóng. C. Vi khuẩn. D. Thức ăn không an toàn. Câu 9. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là? A. Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn đẻ và nuôi con -> Giai đoạn hậu bị. B. Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn đẻ và nuôi con. B. Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn đẻ và nuôi con -> Giai đoạn mang thai. C. Giai đoạn mang thai -> Giai đoạn hậu bị -> Giai đoạn đẻ và nuôi con. Câu 10. Quá trình chăm sóc gia cầm mái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 4 giai đoạn. B. 1 giai đoạn. C. 2 giai đoạn. D. 3 giai đoạn. Câu 11. Chăm sóc, phòng trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi ? A. Vật nuôi khỏe mạnh, phát triển toàn diện. B. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình. C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn. D. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống. Câu 12. Biện pháp nào sau đây không dùng để phòng trị bệnh cho gà? A. Cho gà bệnh và gà khỏe ở chung 1 chuồng nuôi. B. Giữ cho chuồng trại luôn sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát. C. Đảm bảo cung cấp đủ chất dinh dưỡng giúp gà có được sức đề kháng tốt nhất. D. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. Câu 13. Biện pháp kỹ thuật nào không phù hợp với việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non? A. Kiểm tra năng suất thường xuyên. Mã đề 702 Trang 1/2
- B. Giữ ấm cơ thể. C. Chăm sóc và nuôi dưỡng con mẹ tốt. D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non. Câu 14. Đối với gà, vịt, con trống cần đạt tiêu chuẩn như thế nào? A. Cơ thể to, mạnh mẽ, không quá béo hay quá gầy, nhanh nhẹn. B. Tăng trọng tốt. C. Lông óng mượt, màu sặc sỡ. D. Chức năng miễn dịch tốt. Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? A. Vệ sinh chuồng nuôi. B. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh. C. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. D. Chăm sóc vật nuôi chu đáo. Câu 16. Mục tiêu của chăn nuôi đực giống là A. nhanh lớn, khỏe mạnh. B. nhanh lớn, nhiều nạc. C. càng béo càng tốt. D. cho ra nhiều con giống tốt nhất. Câu 17. Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo? A. Ngựa. B. Bò. C. Trâu. D. Lợn . Câu 18. Trong các cách cho đực giống ăn sau đây, cách nào là đúng? A. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. B. Cho ăn tự do, thức ăn chất lượng cao, giàu chất lipid. C. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu lipid. D. Cho ăn vừa đủ, thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm. Câu 19. Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây? A. Khoái Châu – Hưng Yên. B. Văn Lâm – Hưng Yên. C. Văn Giang – Hưng Yên. D. Tiên Lữ - Hưng Yên. Câu 20. Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là A. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ. B. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư. C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác. D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Kể tên 3 loại vật nuôi nhóm gia súc, 3 loại vật nuôi nhóm gia cầm và trình bày vai trò. Câu 2. Gia đình bạn A có một trang trại nuôi lợn ( theo hình thức nuôi công nghiệp) em hãy đề xuất các biện pháp giúp gia đình bạn A xử lí chất thải tránh gây ô nhiễm môi trường. Câu 3: Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này? HẾT Mã đề 702 Trang 2/2