Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi - Mã đề 104

Câu 1. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.

A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.

B. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.

C. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.

D. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây.

Câu 2. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên:

A. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì.

B. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.

C. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì.

D. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa. Câu 3. Vai trò của thiết bị ra là:

A. Để tiếp nhận thông tin vào. B. Để xử lý thông tin.

C. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận. D. Đưa thông tin ra ngoài.

Mã đề 104 Trang 2/4

Câu 4. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?

A. Máy vẽ. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét.

Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?

A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị ra.

C. Thiết bị vào ra. Câu 6. Việc nào nên làm khi sử dụng máy tính? D. Thiết bị vào.

A. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.

B. Chạm vào phần kim loại của máy tính.

C. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị.

D. Nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn. Câu 7. Kết nối máy tính với máy chiếu dùng cổng nào?

A. USB B. Cổng HDMI và VGA C. VGA D. HDMI

pdf 2 trang Thái Bảo 29/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi - Mã đề 104", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2023_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi - Mã đề 104

  1. PHÒNG GDĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Câu 4. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 A. Máy vẽ. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy quét. MÔN: TIN HỌC 7 Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào? Mã đề 104 Thời gian làm bài: 45 phút A. Thiết bị đầu cuối. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào ra. D. Thiết bị vào. Câu 6. Việc nào nên làm khi sử dụng máy tính? A. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột. B. Chạm vào phần kim loại của máy tính. C. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị. D. Nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn. Câu 7. Kết nối máy tính với máy chiếu dùng cổng nào? A. USB B. Cổng HDMI và VGA C. VGA D. HDMI Câu 8. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản. A. Microsoft Windows. B. Microsoft Paint. C. Wimdows defender. D. Microsoft Word. Câu 9. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành? A. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh. B. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. D. Điều khiển các thiết bị vào ra. Câu 10. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị ra? A. Bàn phím, chuột. B. Máy in, màn hình. C. Micro, máy in. D. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. Câu 11. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? PHẦN A. TRẮC NGHIỆM(5đ) Học sinh tô kín mã đề tương ứng và tô kín đáp án đúng tương ứng với mỗi câu, số báo danh không tô. Câu 1. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn. A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. B. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. A. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị ra. C. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Không phải thiết bị vào ra. D. Thiết bị vào. D. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. Câu 12. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? Câu 2. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Micro. D. Loa. cho tệp và thư mục em nên: Câu 13. Tai nghe trong Hình 1.2 là loại thiết bị nào? A. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì. B. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng. C. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì. D. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa. Câu 3. Vai trò của thiết bị ra là: A. Để tiếp nhận thông tin vào. B. Để xử lý thông tin. A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận. D. Đưa thông tin ra ngoài. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vừa vào vừa ra. Câu 14. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? Mã đề 104 Trang 1/4 Mã đề 104 Trang 2/4
  2. A. Hình ảnh. B. Con số. C. Văn bản. D. Âm thanh. Câu 15. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 16. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành A. Window 11. B. Window Explorer. C. Windows 7. D. Windows 10. Câu 17. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Tệp dữ liệu video. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Không có loại tệp này. Câu 18. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài? A. Màn hình, loa, bàn phím. B. Màn hình, loa, máy in. C. Ổ cứng, micro. D. Bàn phím, chuột, micro. Câu 19. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất? A. 1234567. B. 2nM1nhKh0a@. C. matkhau. D. AnMinhKhoa. Câu 20. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Hình ảnh. B. Con số. C. Văn bản. D. Âm thanh. PHẦN B. TỰ LUẬN 5đ (Học sinh làm bài vào dòng kẻ chấm phía dưới) Câu 1: Nêu khái niệm hệ điều hành? Kể tên một số hệ điều hành mà em biết? Câu 2: Hãy nêu ưu, nhược điểm của sao lưu từ xa và sao lưu cục bộ? Câu 3: Nêu cách bảo vệ dữ liệu dùng tài khoản người sử dụng và mật khẩu? Mật khẩu mạnh có đặc điểm như thế nào? Mã đề 104 Trang 3/4 Mã đề 104 Trang 4/4