Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi - Mã đề 103
Câu 1. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Loa. D. Micro.
Câu 2. Vai trò của thiết bị ra là:
A. Để tiếp nhận thông tin vào.
B. Để xử lý thông tin.
C. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.
D. Đưa thông tin ra ngoài.
Câu 3. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất?
A. 2nM1nhKh0a@. B. matkhau. C. 1234567. D. AnMinhKhoa.
Câu 4. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
A. Màn hình. B. Máy quét. C. Máy vẽ. D. Máy in.
Câu 5. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Tệp dữ liệu video.
B. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
C. Tệp chương trình máy tính.
Mã đề 103 Trang 2/4
D. Không có loại tệp này.
Câu 6. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên:
A. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa.
B. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.
C. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì.
D. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì. Câu 7. Việc nào nên làm khi sử dụng máy tính?
A. Chạm vào phần kim loại của máy tính.
B. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.
C. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị.
D. Nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2023_202.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi - Mã đề 103
- PHÒNG GDĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I D. Không có loại tệp này. TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 Câu 6. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên MÔN: TIN HỌC 7 cho tệp và thư mục em nên: Mã đề 103 Thời gian làm bài: 45 phút A. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa. B. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng. C. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì. D. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì. Câu 7. Việc nào nên làm khi sử dụng máy tính? A. Chạm vào phần kim loại của máy tính. B. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột. C. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị. D. Nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn. Câu 8. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài? A. Bàn phím, chuột, micro. B. Màn hình, loa, máy in. C. Ổ cứng, micro. D. Màn hình, loa, bàn phím. Câu 9. Kết nối máy tính với máy chiếu dùng cổng nào? A. HDMI B. USB C. Cổng HDMI và VGA D. VGA Câu 10. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị vào. C. Không phải thiết bị vào ra. D. Thiết bị ra. Câu 11. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào? PHẦN A. TRẮC NGHIỆM(5đ) A. Thiết bị vào. B. Thiết bị vào ra. Học sinh tô kín mã đề tương ứng và tô kín đáp án đúng tương ứng với mỗi câu, số C. Thiết bị đầu cuối. D. Thiết bị ra. báo danh không tô. Câu 12. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị ra? A. Bàn phím, chuột. B. Micro, máy in. Câu 1. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Màn hình. C. Loa. D. Micro. C. Máy in, màn hình. D. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. Câu 2. Vai trò của thiết bị ra là: Câu 13. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn. A. Để tiếp nhận thông tin vào. A. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. B. Để xử lý thông tin. B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận. C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. D. Đưa thông tin ra ngoài. D. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. Câu 3. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất? Câu 14. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. 2nM1nhKh0a@. B. matkhau. C. 1234567. D. AnMinhKhoa. A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Con số. D. Âm thanh. Câu 4. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? Câu 15. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành? A. Màn hình. B. Máy quét. C. Máy vẽ. D. Máy in. A. Điều khiển các thiết bị vào ra. Câu 5. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh. A. Tệp dữ liệu video. C. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. C. Tệp chương trình máy tính. Câu 16. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? Mã đề 103 Trang 1/4 Mã đề 103 Trang 2/4
- A. Bàn phím, chuột. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Micro, máy in. Câu 17. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Hình ảnh. B. Âm thanh. C. Văn bản. D. Con số. Câu 18. Tai nghe trong Hình 1.2 là loại thiết bị nào? A. Thiết bị ra. B. Thiết bị vừa vào vừa ra. C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị vào. Câu 19. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản. A. Microsoft Windows. B. Wimdows defender. C. Microsoft Paint. D. Microsoft Word. Câu 20. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành A. Window Explorer. B. Window 11. C. Windows 7. D. Windows 10. PHẦN B. TỰ LUẬN 5đ (Học sinh làm bài vào dòng kẻ chấm phía dưới) Câu 1: Nêu khái niệm hệ điều hành? Kể tên một số hệ điều hành mà em biết? Câu 2: Hãy nêu ưu, nhược điểm của sao lưu từ xa và sao lưu cục bộ? Câu 3: Nêu cách bảo vệ dữ liệu dùng tài khoản người sử dụng và mật khẩu? Mật khẩu mạnh có đặc điểm như thế nào? Mã đề 103 Trang 3/4 Mã đề 103 Trang 4/4