Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi - Mã đề 101

Câu 1. Việc nào nên làm khi sử dụng máy tính?

A. Nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn.

B. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị.

C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột.

D. Chạm vào phần kim loại của máy tính.

Câu 2. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?

A. Bàn phím, chuột, micro. B. Ổ cứng, micro.

C. Màn hình, loa, máy in. D. Màn hình, loa, bàn phím.

Câu 3. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?

A. Hình ảnh. B. Văn bản. C. Con số. D. Âm thanh.

Câu 4. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?

A. Tệp dữ liệu video. B. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.

C. Không có loại tệp này. D. Tệp chương trình máy tính.

Câu 5. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành

Mã đề 101 Trang 2/4

A. Windows 10. B. Window Explorer. C. Window 11. D. Windows 7.

Câu 6. Kết nối máy tính với máy chiếu dùng cổng nào?

A. Cổng HDMI và VGA B. VGA C. USB D. HDMI

Câu 7. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản.

A. Microsoft Paint. B. Wimdows defender.

C. Microsoft Word. D. Microsoft Windows.

pdf 2 trang Thái Bảo 29/07/2024 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi - Mã đề 101", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2023_202.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Phúc Lợi - Mã đề 101

  1. PHÒNG GDĐT QUẬN LONG BIÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I A. Windows 10. B. Window Explorer. C. Window 11. D. Windows 7. TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 2023 - 2024 Câu 6. Kết nối máy tính với máy chiếu dùng cổng nào? MÔN: TIN HỌC 7 A. Cổng HDMI và VGA B. VGA C. USB D. HDMI Mã đề 101 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 7. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản. A. Microsoft Paint. B. Wimdows defender. C. Microsoft Word. D. Microsoft Windows. Câu 8. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất? A. 2nM1nhKh0a@. B. AnMinhKhoa. C. 1234567. D. matkhau. Câu 9. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Máy quét, màn hình. B. Bàn phím, chuột. C. Micro, máy in. D. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. Câu 10. Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? A. Máy quét. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy vẽ. Câu 11. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị ra? A. Micro, máy in. B. Máy in, màn hình. C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 12. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Con số. D. Âm thanh. Câu 13. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn. A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows. C. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. D. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây. Câu 14. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Micro. B. Màn hình. C. Loa. D. Máy ảnh. Câu 15. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? PHẦN A. TRẮC NGHIỆM(5đ) Học sinh tô kín mã đề tương ứng và tô kín đáp án đúng tương ứng với mỗi câu, số báo danh không tô. Câu 1. Việc nào nên làm khi sử dụng máy tính? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị vừa vào vừa ra. A. Nối máy tính với máy in khi một trong hai máy đang bật nguồn. C. Không phải thiết bị vào ra. D. Thiết bị ra. B. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị. Câu 16. Vai trò của thiết bị ra là: C. Tắt máy tính bằng cách ngắt điện đột ngột. A. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận. B. Để tiếp nhận thông tin vào. D. Chạm vào phần kim loại của máy tính. C. Đưa thông tin ra ngoài. D. Để xử lý thông tin. Câu 2. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài? Câu 17. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên A. Bàn phím, chuột, micro. B. Ổ cứng, micro. cho tệp và thư mục em nên: C. Màn hình, loa, máy in. D. Màn hình, loa, bàn phím. A. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì. Câu 3. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính? B. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì. A. Hình ảnh. B. Văn bản. C. Con số. D. Âm thanh. C. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng. Câu 4. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? D. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa. A. Tệp dữ liệu video. B. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. Câu 18. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành? C. Không có loại tệp này. D. Tệp chương trình máy tính. A. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh. Câu 5. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành B. Điều khiển các thiết bị vào ra. C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Mã đề 101 Trang 1/4 Mã đề 101 Trang 2/4
  2. D. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. Câu 19. Tai nghe trong Hình 1.2 là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vừa vào vừa ra. B. Thiết bị vào. C. Thiết bị ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 20. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào? A. Thiết bị vào ra. B. Thiết bị đầu cuối. C. Thiết bị vào. D. Thiết bị ra. PHẦN B. TỰ LUẬN 5đ (Học sinh làm bài vào dòng kẻ chấm phía dưới) Câu 1: Nêu khái niệm hệ điều hành? Kể tên một số hệ điều hành mà em biết? Câu 2: Hãy nêu ưu, nhược điểm của sao lưu từ xa và sao lưu cục bộ? Câu 3: Nêu cách bảo vệ dữ liệu dùng tài khoản người sử dụng và mật khẩu? Mật khẩu mạnh có đặc điểm như thế nào? Mã đề 101 Trang 3/4 Mã đề 101 Trang 4/4