Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Giáo dục địa phương Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)

Câu 1: Hà Nội nằm trong bao nhiêu vĩ độ Bắc?

A. 21. 0278˚ B. 22. 0278˚ C. 23. 0278˚ D. 24. 0278˚

Câu 2: Hà Nội nằm trong bao nhiêu kinh độ Đông?

A. 104. 8342˚ B. 105. 8342˚ C. 106. 8342˚ D. 107.8342˚

Câu 3: Hà Nội có bao nhiêu quận?

A. 10 quận B. 11 quận C. 12 quận D. 13 quận

Câu 4: Hà Nội có bao nhiêu thị xã?

A. 1 thị xã B. 2 thị xã C. 3 thị xã D. 4 thị xã

Câu 5: Hà nội có bao nhiêu huyện?

A. 14 huyện B. 15 huyện C. 16 huyện D. 17 huyện

Câu 6: Phía Bắc hà nội giáp với?

A. Hà Nam B. Tuyên Quang C. Vĩnh Phúc D. Phú Thọ

Câu 7: Phía Đông Bắc hà Nội giáp?

A. Bắc Giang, Bắc Ninh B. Hưng Yên, Hà Nam

C. Phú Thọ, Vĩnh Phúc D. Hòa Bình, Bắc Ninh

Câu 8: Phía Nam Hà Nội giáp?

A. Hưng Yên B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Hà Nam

Câu 9: Hà Nội nằm trong vùng?

A. Đồng bằng châu thổ Sông Cầu B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng

B. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long D. Đồng bằng châu thổ sông Mê Công

Câu 10: Địa hình Hà Nội chủ yếu thuộc?

A. Núi cao B. Cao nguyên C. Đồng bằng D. Trung du

docx 12 trang Thái Bảo 06/07/2024 4920
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Giáo dục địa phương Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_giao_duc_dia_phuong_lop_7_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Giáo dục địa phương Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Vân (Có đáp án)

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: GDĐP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Vị trí địa lí, kinh độ vĩ độ, sự phân chia hành chính của các quận Hà Nội - Nắm được đặc điểm địa hình Hà Nội, Hà Nội thuộc kiểu khí hậu nào. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phát hiện,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm, kĩ năng xác định và trả lời đúng câu hỏi. - Rèn kĩ năng phân tích, xác định, tổng hợp 3. Phẩm chất: - Giáo dục tính tự lực, tự giác, kiên cường trong quá trình làm bài - Rèn luyện tính kỉ luật của học sinh khi trong kiểm tra - Bảo vệ môi trường 4. Năng lực: - Năng lực tư duy tổng hợp kiến thức - Năng lực tính toán, phân tích số liệu II. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiêm khách quan - Tự luận III. MA TRẬN
  2. NỘI NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG DUNG TN TL TN TL VD VDC - Nhận biết vị trí, Hiểu được vị trí Vận dụng kiến địa lí, địa hình thủ tiếp giáp giữa các thức Phân tích Hà VỊ TRÍ đô Hà Nội hướng đông, tây, Nội có vị trí địa lí ĐỊA LÍ - Nhận biết sự phân nam, bắc. – chính trị quan chia hành chính các trong nhất trong quận huyện ở Hà cả nước Nội Số câu 8 4 8 20 Số điểm 2,0 1,0 2,0 5,0 - Biết địa hình Hà - Trình bày đặc - Chứng minh Hà Nội nằm trong điểm địa hình chính Nội thuộc kiểu TỰ vùng châu thổ sông của Hà Nội. khí hậu nhiệt đới NHIÊN Hồng - Địa hình chính của gió mùa ẩm - Biết được có mấy Hà Nội là dạng địa loại đất chính hình nào. Số câu 8 8 4 20 Số điểm 2,0 2,0 1,0 5,0 TS.câu 16 12 12 40 TS. điểm 4,0 3,0 3,0 10 Tỷ lệ 40% 30% 30% 100%
  3. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: GDĐP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 MÃ ĐỀ: 01 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: ( 0,25 điểm/ câu) Câu 1: Hà Nội nằm trong bao nhiêu vĩ độ Bắc? A. 21. 0278˚ B. 22. 0278˚ C. 23. 0278˚ D. 24. 0278˚ Câu 2: Hà Nội nằm trong bao nhiêu kinh độ Đông? A. 104. 8342˚ B. 105. 8342˚ C. 106. 8342˚ D. 107.8342˚ Câu 3: Hà Nội có bao nhiêu quận? A. 10 quận B. 11 quận C. 12 quận D. 13 quận Câu 4: Hà Nội có bao nhiêu thị xã? A. 1 thị xã B. 2 thị xã C. 3 thị xã D. 4 thị xã Câu 5: Hà nội có bao nhiêu huyện? A. 14 huyện B. 15 huyện C. 16 huyện D. 17 huyện Câu 6: Phía Bắc hà nội giáp với? A. Hà Nam B. Tuyên Quang C. Vĩnh Phúc D. Phú Thọ Câu 7: Phía Đông Bắc hà Nội giáp? A. Bắc Giang, Bắc Ninh B. Hưng Yên, Hà Nam C. Phú Thọ, Vĩnh Phúc D. Hòa Bình, Bắc Ninh Câu 8: Phía Nam Hà Nội giáp? A. Hưng Yên B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Hà Nam Câu 9: Hà Nội nằm trong vùng? A. Đồng bằng châu thổ Sông Cầu B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long D. Đồng bằng châu thổ sông Mê Công Câu 10: Địa hình Hà Nội chủ yếu thuộc? A. Núi cao B. Cao nguyên C. Đồng bằng D. Trung du Câu 11: Địa hình Hà Nội có độ cao trung bình từ A. 6-20m B. 5-20m C. 4-20m D. 3-20m Câu 12: Địa hình Hà Nội thấp dần từ? A. Bắc xuống Nam từ Tây sang Đông B. Đông sang Tây từ Nam lên Bắc C. Bắc sang Đông từ Nam sang Tây D. Bắc xuống Nam Câu 13: Hà Nội có mấy loại đất chính? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 14: Đất tự nhiên chiếm mấy nghìn ha? A. 89 nghìn ha B. 90 nghìn ha C. 91 nghìn ha D. 92 nghìn ha
  4. Câu 15: Đất nông, lâm nghiệp chiếm mấy nghìn ha? A. 13497,5 nghìn ha B. 13497, 6 nghìn ha C. 13497, 7 nghìn ha D. 13497, 8 nghìn ha Câu 16: Hà Nội thuộc kiểu khí hậu? A. nhiệt đới gió mùa khô B. nhiệt đới gió mùa ẩm C. nhiệt đới gió mùa nóng C. Nhiệt đới gió mùa lạnh Câu 17: Mùa đông bắt đầu từ tháng mấy? A. tháng 10 đến tháng 3 B. tháng 11 đến tháng 3 C. tháng 12 đến tháng 3 D. tháng 9 đến tháng 3 Câu 18: Thủy chế sông ngòi có mấy mùa? A. 2 mùa B. 3 mùa C. 4 mùa D. 5 mùa Câu 19: Mùa lũ bắt đầu từ tháng nào và kết thức vào tháng nào? A. tháng 6 đến tháng 10 B. tháng 7 đến tháng 10 C. tháng 5 đến tháng 10 D. tháng 8 đến tháng 10 Câu 20: Trong năm có 2 tháng chuyển mùa đó là A. tháng 4 và tháng 10 B. tháng 3 và tháng 10 C. tháng 2 và tháng 10 D. tháng 1 và tháng 10 B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: ( 1 điểm) Phân tích Hà Nội có vị trí địa lí – chính trị quan trong nhất trong cả nước? Câu 2: ( 2 điểm) Địa hình chính của Hà Nội là dạng địa hình nào. Phân tích đặc điểm địa hình đó? Câu 3: ( 2 điểm) Chứng minh Hà Nội thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm?
  5. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: GDĐP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 MÃ ĐỀ: 02 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: ( 0,25 điểm/ câu) Câu 1: Địa hình Hà Nội chủ yếu thuộc? A. Núi cao B. Cao nguyên C. Đồng bằng D. Trung du Câu 2: Địa hình Hà Nội có độ cao trung bình từ A. 6-20m B. 5-20m C. 4-20m D. 3-20m Câu 3: Địa hình Hà Nội thấp dần từ? A. Bắc xuống Nam từ Tây sang Đông B. Đông sang Tây từ Nam lên Bắc C. Bắc sang Đông từ Nam sang Tây D. Bắc xuống Nam Câu 4: Hà Nội có mấy loại đất chính? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 5: Đất tự nhiên chiếm mấy nghìn ha? A. 89 nghìn ha B. 90 nghìn ha C. 91 nghìn ha D. 92 nghìn ha Câu 6: Đất nông, lâm nghiệp chiếm mấy nghìn ha? A. 13497,5 nghìn ha B. 13497, 6 nghìn ha C. 13497, 7 nghìn ha D. 13497, 8 nghìn ha Câu 7: Hà Nội thuộc kiểu khí hậu? A. nhiệt đới gió mùa khô B. nhiệt đới gió mùa ẩm C. nhiệt đới gió mùa nóng C. Nhiệt đới gió mùa lạnh Câu 8: Mùa đông bắt đầu từ tháng mấy? A. tháng 10 đến tháng 3 B. tháng 11 đến tháng 3 C. tháng 12 đến tháng 3 D. tháng 9 đến tháng 3 Câu 9: Thủy chế sông ngòi có mấy mùa? A. 2 mùa B. 3 mùa C. 4 mùa D. 5 mùa Câu 10: Mùa lũ bắt đầu từ tháng nào và kết thức vào tháng nào? A. tháng 6 đến tháng 10 B. tháng 7 đến tháng 10 C. tháng 5 đến tháng 10 D. tháng 8 đến tháng 10 Câu 11: Trong năm có 2 tháng chuyển mùa đó là A. tháng 4 và tháng 10 B. tháng 3 và tháng 10 C. tháng 2 và tháng 10 D. tháng 1 và tháng 10 Câu 12: Hà Nội nằm trong bao nhiêu vĩ độ Bắc? A. 21. 0278˚ B. 22. 0278˚ C. 23. 0278˚ D. 24. 0278˚ Câu 13: Hà Nội nằm trong bao nhiêu kinh độ Đông? A. 104. 8342˚ B. 105. 8342˚ C. 106. 8342˚ D. 107.8342˚
  6. Câu 14: Hà Nội có bao nhiêu quận? A. 10 quận B. 11 quận C. 12 quận D. 13 quận Câu 15: Hà Nội có bao nhiêu thị xã? A. 1 thị xã B. 2 thị xã C. 3 thị xã D. 4 thị xã Câu 16: Hà nội có bao nhiêu huyện? A. 14 huyện B. 15 huyện C. 16 huyện D. 17 huyện Câu 17: Phía Bắc hà nội giáp với? A. Hà Nam B. Tuyên Quang C. Vĩnh Phúc D. Phú Thọ Câu 18: Phía Đông Bắc hà Nội giáp? A. Bắc Giang, Bắc Ninh B. Hưng Yên, Hà Nam C. Phú Thọ, Vĩnh Phúc D. Hòa Bình, Bắc Ninh Câu 19: Phía Nam Hà Nội giáp? A. Hưng Yên B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Hà Nam Câu 20: Hà Nội nằm trong vùng? A. Đồng bằng châu thổ Sông Cầu B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long D. Đồng bằng châu thổ sông Mê Công B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: ( 1 điểm) Phân tích Hà Nội có vị trí địa lí – chính trị quan trong nhất trong cả nước? Câu 2: ( 2 điểm) Địa hình chính của Hà Nội là dạng địa hình nào. Phân tích đặc điểm địa hình đó? Câu 3: ( 2 điểm) Chứng minh Hà Nội thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm?
  7. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: GDĐP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 MÃ ĐỀ: 03 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: ( 0,25 điểm/ câu) Câu 1: Mùa lũ bắt đầu từ tháng nào và kết thức vào tháng nào? A. tháng 6 đến tháng 10 B. tháng 7 đến tháng 10 C. tháng 5 đến tháng 10 D. tháng 8 đến tháng 10 Câu 2: Trong năm có 2 tháng chuyển mùa đó là A. tháng 4 và tháng 10 B. tháng 3 và tháng 10 C. tháng 2 và tháng 10 D. tháng 1 và tháng 10 Câu 3: Hà Nội nằm trong bao nhiêu vĩ độ Bắc? A. 21. 0278˚ B. 22. 0278˚ C. 23. 0278˚ D. 24. 0278˚ Câu 4: Hà Nội nằm trong bao nhiêu kinh độ Đông? A. 104. 8342˚ B. 105. 8342˚ C. 106. 8342˚ D. 107.8342˚ Câu 5: Hà Nội có bao nhiêu quận? A. 10 quận B. 11 quận C. 12 quận D. 13 quận Câu 6: Địa hình Hà Nội thấp dần từ? A. Bắc xuống Nam từ Tây sang Đông B. Đông sang Tây từ Nam lên Bắc C. Bắc sang Đông từ Nam sang Tây D. Bắc xuống Nam Câu 7: Hà Nội có mấy loại đất chính? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 8: Đất tự nhiên chiếm mấy nghìn ha? A. 89 nghìn ha B. 90 nghìn ha C. 91 nghìn ha D. 92 nghìn ha Câu 9: Đất nông, lâm nghiệp chiếm mấy nghìn ha? A. 13497,5 nghìn ha B. 13497, 6 nghìn ha C. 13497, 7 nghìn ha D. 13497, 8 nghìn ha Câu 10: Hà Nội thuộc kiểu khí hậu? A. nhiệt đới gió mùa khô B. nhiệt đới gió mùa ẩm C. nhiệt đới gió mùa nóng C. Nhiệt đới gió mùa lạnh Câu 11: Phía Bắc hà nội giáp với? A. Hà Nam B. Tuyên Quang C. Vĩnh Phúc D. Phú Thọ Câu 12: Phía Đông Bắc hà Nội giáp? A. Bắc Giang, Bắc Ninh B. Hưng Yên, Hà Nam C. Phú Thọ, Vĩnh Phúc D. Hòa Bình, Bắc Ninh Câu 13: Phía Nam Hà Nội giáp? A. Hưng Yên B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Hà Nam
  8. Câu 14: Hà Nội nằm trong vùng? A. Đồng bằng châu thổ Sông Cầu B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long D. Đồng bằng châu thổ sông Mê Công Câu 15: Địa hình Hà Nội chủ yếu thuộc? A. Núi cao B. Cao nguyên C. Đồng bằng D. Trung du Câu 16: Địa hình Hà Nội có độ cao trung bình từ A. 6-20m B. 5-20m C. 4-20m D. 3-20m Câu 17: Mùa đông bắt đầu từ tháng mấy? A. tháng 10 đến tháng 3 B. tháng 11 đến tháng 3 C. tháng 12 đến tháng 3 D. tháng 9 đến tháng 3 Câu 18: Thủy chế sông ngòi có mấy mùa? A. 2 mùa B. 3 mùa C. 4 mùa D. 5 mùa Câu 19: Hà Nội có bao nhiêu thị xã? A. 1 thị xã B. 2 thị xã C. 3 thị xã D. 4 thị xã Câu 20: Hà nội có bao nhiêu huyện? A. 14 huyện B. 15 huyện C. 16 huyện D. 17 huyện B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: ( 1 điểm) Phân tích Hà Nội có vị trí địa lí – chính trị quan trong nhất trong cả nước? Câu 2: ( 2 điểm) Địa hình chính của Hà Nội là dạng địa hình nào. Phân tích đặc điểm địa hình đó? Câu 3: ( 2 điểm) Chứng minh Hà Nội thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm?
  9. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: GDĐP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày KT: / 10 / 2022 MÃ ĐỀ: 04 A. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng đầu ý kiến thức trả lời em cho là đúng: ( 0,25 điểm/ câu) Câu 1: Phía Bắc hà nội giáp với? A. Hà Nam B. Tuyên Quang C. Vĩnh Phúc D. Phú Thọ Câu 2: Phía Đông Bắc hà Nội giáp? A. Bắc Giang, Bắc Ninh B. Hưng Yên, Hà Nam C. Phú Thọ, Vĩnh Phúc D. Hòa Bình, Bắc Ninh Câu 3: Phía Nam Hà Nội giáp? A. Hưng Yên B. Phú Thọ C. Bắc Ninh D. Hà Nam Câu 4: Hà Nội nằm trong vùng? A. Đồng bằng châu thổ Sông Cầu B. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long D. Đồng bằng châu thổ sông Mê Công Câu 5: Địa hình Hà Nội chủ yếu thuộc? A. Núi cao B. Cao nguyên C. Đồng bằng D. Trung du Câu 6: Địa hình Hà Nội có độ cao trung bình từ A. 6-20m B. 5-20m C. 4-20m D. 3-20m Câu 7: Mùa đông bắt đầu từ tháng mấy? A. tháng 10 đến tháng 3 B. tháng 11 đến tháng 3 C. tháng 12 đến tháng 3 D. tháng 9 đến tháng 3 Câu 8: Hà Nội nằm trong bao nhiêu vĩ độ Bắc? A. 21. 0278˚ B. 22. 0278˚ C. 23. 0278˚ D. 24. 0278˚ Câu 9: Hà Nội nằm trong bao nhiêu kinh độ Đông? A. 104. 8342˚ B. 105. 8342˚ C. 106. 8342˚ D. 107.8342˚ Câu 10: Hà Nội có bao nhiêu quận? A. 10 quận B. 11 quận C. 12 quận D. 13 quận Câu 11: Địa hình Hà Nội thấp dần từ? A. Bắc xuống Nam từ Tây sang Đông B. Đông sang Tây từ Nam lên Bắc C. Bắc sang Đông từ Nam sang Tây D. Bắc xuống Nam Câu 12: Hà Nội có mấy loại đất chính? A. 2 loại B. 3 loại C. 4 loại D. 5 loại Câu 13: Đất tự nhiên chiếm mấy nghìn ha? A. 89 nghìn ha B. 90 nghìn ha C. 91 nghìn ha D. 92 nghìn ha
  10. Câu 14: Mùa lũ bắt đầu từ tháng nào và kết thức vào tháng nào? A. tháng 6 đến tháng 10 B. tháng 7 đến tháng 10 C. tháng 5 đến tháng 10 D. tháng 8 đến tháng 10 Câu 15: Trong năm có 2 tháng chuyển mùa đó là A. tháng 4 và tháng 10 B. tháng 3 và tháng 10 C. tháng 2 và tháng 10 D. tháng 1 và tháng 10 Câu 16: Đất nông, lâm nghiệp chiếm mấy nghìn ha? A. 13497,5 nghìn ha B. 13497, 6 nghìn ha C. 13497, 7 nghìn ha D. 13497, 8 nghìn ha Câu 17: Hà Nội thuộc kiểu khí hậu? A. nhiệt đới gió mùa khô B. nhiệt đới gió mùa ẩm C. nhiệt đới gió mùa nóng C. Nhiệt đới gió mùa lạnh Câu 18: Thủy chế sông ngòi có mấy mùa? A. 2 mùa B. 3 mùa C. 4 mùa D. 5 mùa Câu 19: Hà Nội có bao nhiêu thị xã? A. 1 thị xã B. 2 thị xã C. 3 thị xã D. 4 thị xã Câu 20: Hà nội có bao nhiêu huyện? A. 14 huyện B. 15 huyện C. 16 huyện D. 17 huyện B. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 1: ( 1 điểm) Phân tích Hà Nội có vị trí địa lí – chính trị quan trong nhất trong cả nước? Câu 2: ( 2 điểm) Địa hình chính của Hà Nội là dạng địa hình nào. Phân tích đặc điểm địa hình đó? Câu 3: ( 2 điểm) Chứng minh Hà Nội thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm?
  11. UBND QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS BỒ ĐỀ MÔN: GDĐP 7 NĂM HỌC 2022 - 2023 Thời gian làm bài: 45’ Ngày kiểm tra: / 10 / 2022 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm:( 5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A B C A D C A D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25đ/ ĐA B A C D A B B A A A câu Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B A C D A B B A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25đ/ ĐA A A B C A D C A D B câu Mã đề 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A A B C A C D A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25đ/ ĐA C A D B C B B A A D câu Mã đề 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C A D B C B B A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 0,25đ/ ĐA A C D A A A B A A D câu
  12. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1 - Hà Nội được coi là trung tâm đầu não về chính trị, văn hóa, khoa học – 1,0 1 kỹ thuật đồng thời là trung tâm lớn về kinh tế, một trung tâm giao dịch điểm quốc tế của cả nước. Câu 2 - Đại bộ phận diện tích Hà Nội nằm trong vùng đồng bằng châu thổ 1,0 2 sông Hồng với độ cao trung bình từ 5-20m so với mực nước biển. điểm - Địa hình Hà Nội thấp dần từ Bắc xuống Nam và từ Tây sang Đông. 1,0 Dạng địa hình chủ yếu là đồng bằng được bồi đắp bởi các dòng sông với các bãi bồi hiện đại. Câu 3 - Khí hậu Hà Nội khá tiêu biểu cho kiểu khí hậu Bắc Bộ với đặc điểm là 1,0 2 khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, có mùa hè nóng mưa nhiều, mùa đông điểm lạnh mưa ít. - Nằm trong vùng nhiệt đới, quanh năm nhận được lượng bức xạ mặt 1,0 trời lớn. Tổng 10 điểm BGH DUYỆT TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Đỗ Thị Phương Mai Nguyễn Thị Vân