Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)

Câu 1. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?

# B. @ C. % D. =

Câu 2. Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?

Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:) B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)

C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/) D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)

Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là tay nắm. Kéo thả chuột từ điểm này sẽ thực hiện được điều gì?

A. Sẽ không điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề.

B. Sẽ copy các nội dung khác vào ô tiếp theo.

C. Sẽ điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề.

D. Sẽ di chuyển các nội dung khác vào ô tiếp theo.

Câu 4. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng?

A. =16×2 + 3^2 B. =15 + 5*2 + 10/5

C. =10 – 5 + 30/10 D. =8/4 + 3^3 + 2*2

Câu 5. Danh sách đầu vàocủa các hàm có thể là gì?

Dãy số liệu trực tiếp B. Địa chỉ một ô

C. Dãy địa chỉ ô, khối ô D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 6. Hàm SUM dùng để:

A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng

C. Xác định giá trị lớn nhất D. Xác định giá trị nhỏnhất

docx 5 trang Thái Bảo 02/08/2024 300
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2023_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Phạm Thị Hòa (Có đáp án)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TIN HỌC LỚP 7 Thời gian: 45 phút KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK Q TL TNKQ TL TNKQ TL TNK Q TL Cộng Bài 7. Công Nhận biết qui tắc Biết được Excel có thức tính toán nhập công thức. thể tự động điền dùng địa chỉ các HS nắm được các công thức theo mẫu. ô dữ liệu pháp toán số học Số câu 2 2 4 Số điểm 1.0 1.0 20 Tỉ lệ (%) 10 10 20 - Biết được Excel - Biết cách thức Sử dụng các hàm có sẵn nhiều hàm chung để nhập đầu để tính toán Bài 8. Sử dụng xử lí dữ liệu vào, sử dụng hàm một số hàm có - Biết được tham số trong công thức. sẵn số trong công thức . Số câu 2 2 1 4 Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Tỉ lệ (%) 10 10 10 30 - HS biết được cách- - Hs hiểu được các- HS thực hiện- định dạng dữ liệu lệnh trong điều chỉnh được thao tác Bài 9. Định cho trang tính hàng, cột trong trình trình bày dữ liệu dạng trang tính- - HS biết được thao bày thông tin ở dạng trong bảng tính và in tác thực hiện lệnh in bảng. dữ liệu trên trang tính. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1.0 0.5 1.0 2.5 Tỉ lệ (%) 10 5 10 25 Bài 10. Thực - HS biết được một hành tổng hợp số chức năng cơ bản của bảng tính. Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ (%) 5 5 - HS biết được các HS nắm được qui Bài 12. Tạo bài thành phần của trình các bước trình chiếu trang trình chiếu tạo bài trình chiếu Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 1.0 1.5 Tỉ lệ (%) 5 10 15 Bài 13. Thực - HS biết điều chỉnh hành định dạng màu nền ở các trang trang chiếu chiếu
  2. Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ (%) 5 5 Tổng số câu 7 2 5 2 1 17 Tổng số điểm 3.5 1.0 2.5 2.0 1.0 10 Tỉ lệ (%) 45 25 30 100 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề vị kiến thức biết hiểu dụng dụng cao Bài 7. Công Nhận biết thức tính toán - Nhận biết qui tắc nhập dùng địa chỉ công thức. (Câu 1) các ô dữ liệu HS nắm được các pháp toán số học. (Câu 2) 2TN 2TN Thông hiểu Biết được Excel có thể tự động điền công thức theo mẫu. (Câu 3, Câu 4) Bài 8. Sử dụng Nhận biết một số hàm có - Biết được Excel có sẵn sẵn nhiều hàm xử lí dữ liệu. (Câu 6) - Biết được tham số trong công thức (Câu 5) Thông hiểu 2TN 2TN 1TL - Biết cách thức chung để nhập đầu vào, sử dụng hàm Chủ đề E: số trong công thức (Câu 7, 1 Ứng dụng tin Câu 58) học Vận dụng Sử dụng các hàm để tính toán. (Câu 4) Bài 9. Định Nhận biết dạng trang tính - HS biết được cách định và in dạng dữ liệu cho trang tính. (Câu 9) - HS biết được thao tác thực hiện lệnh in dữ liệu trên trang tính. (Câu 11) Thông hiểu 2TN 1TN 1TL Hs hiểu được các lệnh trong điều chỉnh hàng, cột trong trình bày thông tin ở dạng bảng. (Câu 10) Vận dụng HS thực hiện được thao tác trình bày dữ liệu trong bảng tính (Câu 1)
  3. Bài 10. Thực Nhận biết: hành tổng hợp HS biết được một số chức 1TN năng cơ bản của bảng tính. (Câu 12) Bài 12. Tạo bài Nhận biết: trình chiếu HS biết được các thành phần của trang trình chiếu. (Câu 13) 1TN 1TL Vận dụng: HS nắm được qui trình các bước tạo bài trình chiếu. (Câu 2) Bài 13. Thực Nhận biết: 1TN hành định dạng HS biết điều chỉnh màu nền trang chiếu ở các trang chiếu. (Câu 14) Tổng 8TN 6 TN 3 TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% ĐỀ: A. Trắc nghiệm: (7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì? A. # B. @ C. % D. = Câu 2. Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng? A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:) B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/) C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/) D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:) Câu 3. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là tay nắm. Kéo thả chuột từ điểm này sẽ thực hiện được điều gì? A. Sẽ không điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề. B. Sẽ copy các nội dung khác vào ô tiếp theo. C. Sẽ điền dữ liệu tự động cho một dãy ô liền kề. D. Sẽ di chuyển các nội dung khác vào ô tiếp theo. Câu 4. Cách viết công thức trong ô tính trong MS Excel nào sau đây không đúng? A. =16×2 + 3^2 B. =15 + 5*2 + 10/5 C. =10 – 5 + 30/10 D. =8/4 + 3^3 + 2*2 Câu 5. Danh sách đầu vào của các hàm có thể là gì? A. Dãy số liệu trực tiếp B. Địa chỉ một ô C. Dãy địa chỉ ô, khối ô D. Tất cả các đáp án trên. Câu 6. Hàm SUM dùng để: A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng C. Xác định giá trị lớn nhất D. Xác định giá trị nhỏ nhất Câu 7. Danh sách đầu vào được đặt vào cặp dấu gì? A. Dấu nháy đơn B. Dấu ngoặc đơn. C. Dấu nháy kép D. Dấu mở ngoặc nhọn Câu 8. Tên gọi chung cho các hàm nhận đầu vào là một dãy nhiều số, cho kết quả đầu ra là một số được gọi là gì? A. Hàm tính trung bình. B. Hàm tính tổng. C. Hàm gộp. D. Hàm xác định giá trị lớn nhất.
  4. Câu 9. Nút lệnh này dùng để làm gì? A. Tô chữ đậm B. Tô màu nền cho ô tính. C. Tô màu chữ D. Tô viền bảng tính Câu 10. Chọn phát biểu đúng? A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng. B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột. C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng. D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng. Câu 11. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + P D. Ctrl + H Câu 12. Đối với các dữ liệu dài để tự động ngắt xuống dòng thì sau khi chọn ô có dữ liệu cần nháy chuột vào lệnh nào? A. B. C. D. Câu 13. Trang tiêu đề là gì? A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu. B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu. C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả. D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu. Câu 14. Để điều chỉnh màu nền cho trang chiếu, em cần nháy chuột phải vào trang chiếu được chọn ở cột bên trái, sau đó chọn lệnh: A. B. C. D. B. Tự luận (3 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Đánh dấu X vào ô Đúng/Sai tương ứng với mỗi phát biểu dưới đây: Phát biểu Đúng Sai 1) Có thể chọn kiểu phông kiểu cỡ và màu chữ cho dữ liệu trong một khối ô của trang tính. 2) Dữ liệu dạng số trong một cột của trang tính luôn được căn biên phải của cột, không thay đổi được. 3) Cách định dạng dữ liệu dạng văn bản trong trang tính giống như cách định dạng văn bản trong phần mềm soạn thảo văn bản. 4) Định dạng số liệu trong các hàng và cột của trang tính giống như định dạng số liệu trong phần mềm soạn thảo văn bản. 5) Muốn in một vùng trang tính chỉ cần chọn vùng đó rồi ra lệnh in, bao giờ phần mềm bảng tính cũng tự điều chỉnh để vùng in vừa vặn trong 1 trang in. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu các bước theo thứ tự để tạo một bài trình chiếu? Câu 3. (1 điểm) Giả sử các ô, khối ô đều chứa số. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ chấm ( ) trong các câu sau đây sao cho đúng. 1) Kết quả tính AVERAGE(A1:A4) là 2) Kết quả tính MAX(A1,A3,A5,A7) là 3) Kết quả tính SUM(A1:A4,B2) là ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm: (7 điểm) Mỗi câu đúng tương ứng với 0.5 điểm.
  5. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B C A D A B C B C C A C B B. Tự luận: (3 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Đúng: (1), (3), (4) 1.0 (1,0điểm) Sai: (2), (5) Câu 2 - Bước 1. Lập dàn ý nội dung cho bài trình chiếu. 0,25 (1.0 điểm) - Bước 2. Tạo tệp trình chiếu 0,25 - Bước 3. Nhập nội dung cho từng slide 0,25 - Bước 4: Lưu bài trình chiếu 0,25 Câu 3 1) Kết quả tính AVERAGE(A1:A4) là trung bình cộng của bốn 0,5 (1 điểm) ô A1, A2, A3, A4. 2) Kết quả tính MAX(A1, A3, A5, A7) là số lớn nhất trong bốn 0.25 số ở các ô A1, A3, A5, A7. 3) Kết quả tính SUM(A1:A4,B2) là tổng các số trong năm ô A1, 0.25 A2, A3, A4, B2. Xác nhận của BGH Tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Ngô Thị Thu Thanh Phạm Thị Hòa