Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Kiều Thị Thu Hương (Có đáp án)

Câu 1:. Ai là người tìm ra Châu Mĩ?

A. C.Cô-lôm-bô B. Đi-a-xơ C. Ma-gien-lang. D. Hen-ri

Câu 2: Châu Mĩ gồm mấy lục địa?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Châu Mĩ không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây?

A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương

C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương

Câu 4: Châu Mĩ có diện tích

A. Khoảng 52 triệu km2 B. Khoảng 42 triệu km2
C. Khoảng 43 triệu km2. D. Khoảng 53 triệu km2

Câu 5:Giới hạn của châu Mĩ từ

A. vùng cực Bắc đến cận vùng cực Nam B. cực bắc đến xích đạo.

C. cận cực nam đến xích đạo. D. chí tuyến bắc đến cận cực nam.

Câu 6: Trung tâm công nghiệp quan trọng với cơ cấu đa ngành ở phía Tây Bắc Mỹ là?

A. Xan phan-xi-cô và Lốt An-giơ-lét B. Niu - Ooc và Oa-sinh-tơn.

C. Van-cu-vơ và Si-ca-gô. D. Hau-xton và Niu Ooc-lin.

Câu 7: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?

A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.

B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.

C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.

D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.

docx 11 trang Thái Bảo 11/07/2024 540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Kiều Thị Thu Hương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_lich_su_va_dia_li_lop_7_nam_h.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Lịch sử và Địa lí Lớp 7 - Năm học 2023-2024 - Kiều Thị Thu Hương (Có đáp án)

  1. MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 a/ Khung ma trận Mức độ nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng T Chương/chủ Nội dung/đơn vị (TNKQ) (TL) (TL) (TL) % T đề kiến thức TN điểm TNK T TN TN TL K TL TL Q L KQ KQ Q Phân môn địa lí - Vị trí địa lí, phạm 1TL 2 TN vi châu Mỹ * - Phát kiến ra châu Mỹ 1 TN - Đặc điểm tự 8 tiết nhiên, dân cư, xã TN CHÂU MĨ hội của các khu 1 2 TN 20% 8 tiết vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam TL Mỹ) 30% - Phương thức con người khai thác, sử 1T dụng và 1 TN 1TL bảo vệ thiên nhiên L ở các khu vực châu * Mỹ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Phân môn Lịch sử 1 VIỆT NAM - Công cuộc xây TỪ NĂM dựng và bảo vệ đất 20% 939 ĐẾN nước thời Ngô, 2TN 2 1009 Đinh, Tiền Lê (939 - điểm 4 tiết 1009) 2 - Công cuộc xây 1TL 30 % VIỆT NAM dựng đất nước thời 2TN * 3 điểm TỪ TK XI Lý (1009 - 1225) ĐẾN ĐẦU Cuộc kháng chiến TK XIII chống quân Tống 2TN 7 tiết xâm lược của nhà Lý (1075 - 1077)
  2. Mức độ nhận thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Tổng T Chương/chủ Nội dung/đơn vị (TNKQ) (TL) (TL) (TL) % T đề kiến thức TN điểm TNK T TN TN TL K TL TL Q L KQ KQ Q - Công cuộc xây 1TL 1T dựng đất nước Thời 2TN* * L Trần Tỉ lệ % 20 % 15 % 10 % 5 % 50 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100 b. Bảng đặc tả Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Nhận Thông VD VDC dung/Đơn vị Mức độ đánh giá T Chủ đề biết hiểu kiến thức Phân môn Địa lí 1 CHÂU - Vị trí địa lí, Nhận biết: MĨ phạm vi - Biết được khái quát về 4TN 08 tiết châu Mỹ vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. 5 điểm - Người tìm ra Châu Mĩ. Thông hiểu: - Trình bày được một 1TL trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Phát kiến Nhận biết 1TN ra châu Mỹ - Trình bày được các hệ quả địa lí - lịch sử của việc Christopher
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Nhận Thông VD VDC dung/Đơn vị Mức độ đánh giá T Chủ đề biết hiểu kiến thức Co-lom-bus phát kiến ra châu Mỹ (1492 - 1502). - Đặc điểm Nhận biết: tự nhiên, dân - Xác định được trên 2TN cư, xã hội bản đồ một số trung của các khu tâm kinh tế quan trọng vực châu Mỹ ở Bắc Mỹ. (Bắc Mỹ, - Trình bày được sự Trung và phân hoá tự nhiên theo Nam Mỹ) chiều đông - tây, theo chiều bắc - nam, theo chiều cao (trên dãy núi An-đét). - Phương Nhận biết: 1 TN thức con - Trình bày được đặc người khai điểm của rừng nhiệt đới thác, sử Amazon. dụng và bảo Vận dụng: vệ thiên - Phân tích được nhiên ở các phương thức con người khu vực khai thác tự nhiên bền châu Mỹ vững ở Bắc Mỹ. 1TL* Vận dụng cao: - Phân tích được vấn đề 1TL khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng A-ma-zon. 8 câu 1 câu 1 câu Tổng TNK 1 câu TL TL TL Q Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Lịch sử
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Nhận Thông VD VDC dung/Đơn vị Mức độ đánh giá T Chủ đề biết hiểu kiến thức VIỆT - Công cuộc Nhận biết NAM xây dựng đất - Nêu được những nét TỪ 939 - nước thời chính về thời Ngô 1009 Ngô, Đinh, - Trình bày được công 4 tiết Tiền Lê (939- cuộc thống nhất đất 20% 1009) nước của Đinh Bộ Lĩnh 2 điểm và sự thành lập nhà Đinh - Nêu được đời sống xã hội, văn hoá thời Ngô - 1 3 TN 1TL Đinh - Tiền Lê Thông hiểu - Mô tả được cuộc kháng chiến chống Tống của Lê Hoàn (981): - Giới thiệu được nét chính về tổ chức chính quyền thời Ngô - Đinh - Tiền Lê. - Công cuộc Nhận biết xây dựng đất - Trình bày được sự 3TN nước thời Lý thành lập nhà Lý. - Biết được sự kiện Lí VIỆT Công Uẩn dời đô. NAM Thông hiểu TỪ TK - Mô tả được những nét 1TL* XI ĐẾN 2 chính về chính trị, kinh (a) ĐẦU TK tế, xã hội, văn hóa, tôn XIII giáo thời Lý 30 % - Giới thiệu được 3 điểm những thành tựu tiêu biểu về văn hoá, giáo dục thời Lý. Vận dụng
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội T Chương/ Nhận Thông VD VDC dung/Đơn vị Mức độ đánh giá T Chủ đề biết hiểu kiến thức - Đánh giá được những nét độc đáo của cuộc kháng chiến chống Tống (1075 - 1077). - Đánh giá được vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 - 1077). - Đại Việt Nhận biết Thời Trần - Trình bày được 2TN* những nét chính về tình hình chính trị, 1TL* 1TL* kinh tế, xã hội, văn (b) hóa, tôn giáo thời Trần. 8 câu 1/2 1/2 câu 1 câu Tổng TNK câu (a) (b) TL Q TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 40 30 20 10
  6. KIỂM TRA GIỮA HK II Môn: Lịch sử và Địa lý 7. Thời gian: 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Điểm Lời phê của Thầy Cô Phân môn Địa lí A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1:. Ai là người tìm ra Châu Mĩ? A. C.Cô-lôm-bô B. Đi-a-xơ C. Ma-gien-lang. D. Hen-ri Câu 2: Châu Mĩ gồm mấy lục địa? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Châu Mĩ không tiếp giáp với đại dương nào dưới đây? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 4: Châu Mĩ có diện tích A. Khoảng 52 triệu km2 B. Khoảng 42 triệu km2 C. Khoảng 43 triệu km2. D. Khoảng 53 triệu km2 Câu 5: Giới hạn của châu Mĩ từ A. vùng cực Bắc đến cận vùng cực Nam B. cực bắc đến xích đạo. C. cận cực nam đến xích đạo. D. chí tuyến bắc đến cận cực nam. Câu 6: Trung tâm công nghiệp quan trọng với cơ cấu đa ngành ở phía Tây Bắc Mỹ là? A. Xan phan-xi-cô và Lốt An-giơ-lét B. Niu - Ooc và Oa-sinh-tơn. C. Van-cu-vơ và Si-ca-gô. D. Hau-xton và Niu Ooc-lin. Câu 7: Vai trò của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ? A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai. B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ. C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới. D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa. Câu 8: Bắc Mĩ đã áp dụng phương pháp khai thác rừng như thế nào để bảo vệ tài nguyên rừng? A. Khai thác dần trong một thời gian dài.
  7. B. Khai thác ồ ạt phục vụ công nghiệp chế biến. C. Khai thác cùng một lúc để tích trữ vật liệu và trồng rừng. D. Tăng cường bảo vệ rừng, hạn chế khai thác tài nguyên rừng tối đa. B - PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm cơ bản về sự phân hóa địa hình khu vực Bắc Mỹ. Câu 2 (1,5 điểm) a. Hãy phân tích phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ.(1,0 điểm) b. Nêu một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn? (0,5 điểm) Phân môn lịch sử A - PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Năm 939 Ngô Quyền xưng vương đóng đô ở đâu? A. Phong Châu B. Cổ Loa C. Tam Đài D. Hoa Lư Câu 2: Đinh Bộ Lĩnh đã dẹp loạn 12 sứ quân thống nhất đất nước trong bao nhiêu năm? A. 2 năm (966-967) B. 3 năm (965-967) C. 4 năm (964-967) D.5 năm (963- 967) Câu 3: Nhà Lý mở khoa thi đầu tiên vào năm A. 1075 B. 1076 C. 1077 D.1078 Câu 4: Nhà Lý được thành lập năm bao nhiêu? A. 980 B. 981 C. 1009 D. 1010 Câu 5: Vua Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư về Đại La vào năm: A. 1010 B. 1075 C. 1076 D. 1077 Câu 6: Để củng cố chế độ trung ương tập quyền nhà Trần đã sử dụng biện pháp nào? A. Ban hành bộ luật"Quốc triều hình luật" B. Xây dựng quân đội ở các địa phương C. Thi hành chính sách cai trị khoan hòa, gần gũi với dân chúng D. Chia đất nước thành các đơn vị nhỏ Câu 7: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình chính trị của Đại Việt thời Trần? A. Xây dựng đất nước theo chế độ dân chủ B. Thực hiện chế độ quân chủ chuyên chế
  8. C. Có hệ thống quan lại được tổ chức quy củ D. Thực hiện chế độ Thái thượng hoàng Câu 8: Sớm phát hiện ý đồ xâm lược của nhà Tống, năm 1075, Lý Thường Kiệt có hành động nào sau đây để ứng phó: A. Tổ chức cuộc tập trận lớn B. Cho quân mai phục ở biên giới C. Chủ động đàm phán D. Thực hiện chủ trương “tiên phát chế nhân. B - PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Phân tích ý nghĩa lịch sử của ba lần chiến thắng quân xâm lược Mông – Nguyên (1,5 điểm). Câu 2: Bằng kiến thức lịch sử em đã học: (1,5 điểm) a. Xác định vai trò của Lý Thường Kiệt trong cuộc kháng chiến chống Tống (1075 -1077)? (1,0 đ) b. Rút ra bài học đối với công cuộc bảo vệ chủ quyền của nước ta ở hiện nay đối với kẻ thù? (0,5 đ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Địa lí A. Trắc nghiệm: (2 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B D B D A C D B. Tự luận (3 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Đặc điểm sự phân hóa địa hình Bắc Mĩ (1,5 điểm) - Phía tây: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình 3000 - 0,5 4000 m, kéo dài 9000km theo chiều bắc - nam, gồm nhiều dãy núi chạy song song, xen giữa là các cao 1 nguyên và sơn nguyên. 0,5 (1,5 - Ở giữa: Miền đồng bằng có độ cao từ 200 - 500m, điểm) thấp dần từ bắc xuống nam. - Phía đông: Dãy núi A-pa-lat từ có hướng đông bắc - 0,5 tây nam. Độ cao ở phần bắc A-pa-lát từ 400-500 m. Phần nam A-pa-lát cao từ 1000 - 1500 m.
  9. a. phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất ở Bắc Mỹ. (1,0 điểm) - Khai thác diện tích đất đai rộng lớn, màu mỡ để trồng trọt 0,25 và chăn nuôi 0,25 - Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp xanh 0,25 - Ứng dụng khoa học công nghệ trong sản xuất 2 0,25 (1,5 - Hiệu quả: đem lại năng suất cao, bảo vệ tài nguyên đất điểm) b. Một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn(0,5 điểm) - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng, trồng và phục hồi rừng, tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người bản địa trong việc bảo vệ rừng. 0,5 (Nếu HS đưa các giải pháp khác phù hợp vẫn cho điểm tối đa) Phần Lịch sử A. Trắc nghiệm: (2 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C A C B C B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm - Phân tích được ý nghĩa lịch sử của 3 lần chống quân Mông - Nguyên + Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược Đại Việt của quân Mông 0.25 - Nguyên Câu 1. + Bảo vệ vững chắc nền độc lập, chủ quyền dân tộc, nâng cao 0.25 (1,5 vị thế của Đại Việt. điểm) + Khẳng định quyết tâm, sức mạnh và tinh thần quật cường 0.5 của dân tộc Việt Nam trong lịch sử chống ngoại xâm. + Làm suy yếu đế quốc Mông - Nguyên, ngăn chặn cuộc xâm 0.5 lược của quân Nguyên đối với Nhật Bản và các nước khác.
  10. a. Vai trò của Lý Thường Kiệt: - Là người chỉ huy cuộc kháng chiến, giữ vị trí chủ chốt trong quân 0.25 đội. 0.25 Câu 2. - Đưa ra đường lối kháng chiến đúng đắn. 0.25 (1,5 - Tiêu diệt thủy quân của địch, không cho thủy quân tiến sâu vào hỗ điểm) trợ quân đường bộ. 0.25 - Thấy quân địch suy yếu mở cuộc tấn công vào trận tuyến của địch. b. Bài học rút ra: Củng cố khối đại đòan kết toàn dân tộc, phát 0,5 huy sức mạnh của toàn dân, kiên quyết giữ vững nền độc lập, điểm chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ. DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Kiều Thị Thu Hương Nguyễn Thị Hiền Trần Thị Thanh Hường