Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).
Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi?
A. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến.
C. Cung cấp nguồn phân bón cho trồng trọt.
D. Cung cấp lương thực cho con người.
Câu 2. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là
A. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. B. chăn nuôi thả rông.
C. chăn nuôi bán chăn thả. D. chăn nuôi chạy đồng.
Câu 4. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?
A. Quản lí tốt đàn vật nuôi. B. Bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi.
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi. D. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
Câu 5. Biện pháp đầu tiên khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống là
A. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu đạm. B. cho ăn vừa đủ.
C. chuồng nuôi rộng rãi, sạch sẽ, khô ráo. D. tắm chải và vận động thường xuyên.
Câu 6. Quá trình chăm sóc vật nuôi cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc_2022.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Quán Toan (Có đáp án)
- PHÒNG GDĐT HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 HỘI ĐỒNG BỘ MÔN CÔNG NGHỆ MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7- THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ nhận Tổn % Tổng Nội thức g điểm dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH TT kiến Đơn vị kiến Thời Thời Thời Thời Thời gian thức thức Số Số CH gian Số CH gian gian Số CH gian TN TL (phút) (Phút) (Phút) CH (Phút) (Phút) Vai trò, triển 1, vọng của chăn 1 1 1,5 5,0 5 nuôi Một số vật nuôi phổ biến ở nước 1 1,5 1 1,5 5,0 Giới ta 1 thiệu về Phương thức 1 1,5 1 1,5 5,0 chăn nuôi chăn nuôi Ngành nghề 1 5 1 5 10,0 trong chăn nuôi Bảo vệ môi trường trong 1 1,5 1 10 1 1 11,5 25,0 chăn nuôi Nuôi Vai trò của nuôi dưỡng và dưỡng và chăm 1 1,5 1 1,5 5,0 2 chăm sóc sóc vật nuôi vật nuôi Nuôi dưỡng và 2 3 2 3 10,0 chăm sóc các
- loại vật nuôi Phòng và Vai trò của trị bệnh phòng, trị bệnh 1 3 1 3 5,0 cho vật cho vật nuôi nuôi Nguyên nhân gây bệnh cho vật 1 3 1 3 5,0 nuôi Phòng, trị bệnh cho vật nuôi 3 2 3 2 3 10,0 33 Chăn nuôi Kỹ thuật nuôi gà thịt dưỡng, chăm sóc 44 3 9 3 9 15,0 trong gà thịt nông hộ Tổng 9 15 5 15 1 10 1 5 14 2 45,0 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 7 Số câu hỏi Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Trình bày được vai trò của chăn nuôi đối với 1. Vai trò, triển vọng đời sống con người và nền kinh tế. của chăn nuôi 1 - Nêu được triển vọng của chăn nuôi ở Việt nam. Nhận biết: - Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều ở nước ta (gia súc, gia cầm ). 1 2. Một số vật nuôi phổ - Nhận biết được một số vật nuôi đặc trưng biến ở nước ta vùng miền ở nước ta (gia súc, gia cầm.). 1 Giới Thông hiểu: thiệu về - So sánh được các đặc điểm cơ bản của các chăn nuôi loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. Nhận biết: - Nêu được các phương thức chăn nuôi phổ biến 1 ở nước ta. Thông hiểu: 3. Phương thức chăn -Nêu được ưu và nhược điểm của các phương nuôi thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. Vận dụng cao: - Đề xuất được phương thức chăn nuôi phù hợp cho một số đối tượng vật nuôi phổ biến ở địa phương.
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: -Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Thông hiểu: 4. Ngành nghề trong Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản chăn nuôi thân với các ngành nghề trong chăn nuôi. Vận dụng cao: - Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản 1 thân về các nghề trong chăn nuôi. Nhận biết: -Nêu được các vai trò việc vệ sinh chuồng trại 1 trong chăn nuôi. Thông hiểu: 5. Bảo vệ môi trường -Nêu được những việc nên làm và không nên trong chăn nuôi làm đề bảo vệ môi trường trong chăn nuôi. Vận dụng: Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tiễn và 1 bảo vệ môi trường trong chăn nuôi ở gia đình và địa phương. Vai trò của nuôi Nhận biết: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật -Trình bày được vai trò của việc nuôi dưỡng, 1 dưỡng và 2 nuôi chăm sóc vật nuôi. chăm sóc Nuôi dưỡng và chăm Nhận biết: vật sóc các loại vật nuôi -Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. Thông hiểu: -Trình bày được kĩ thuật nuôi, chăm sóc cho một loại vật nuôi phổ biến. 2 -So sánh được kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống và vật nuôi cái sinh sản. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi vào thực tiễn của gia đình, địa phương. Nhận biết: - Trình bày được vai trò của việc phòng, trị 1 Vai trò của phòng, trị bệnh cho vật nuôi. bệnh cho vật nuôi Thông hiểu: Phòng và - Giải thích được ý nghĩa của các biện pháp trị bệnh phòng bệnh cho vật nuôi. 3 cho vật Nhận biết: Nguyên nhân gây nuôi -Nêu được các nguyên nhân chính gây bệnh 1 bệnh cho vật nuôi cho vật nuôi. Thông hiểu: Phòng, trị bệnh cho -Trình bày được kĩ thuật phòng, trị bệnh cho 2 vật nuôi một số loại vật nuôi phổ biến.
- Số câu hỏi Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng theo mức độ nhận thức TT Đơn vị kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao -Nêu được những việc nên làm, không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi. Vận dụng: -Vận dụng được kiến thức phòng trị bệnh cho vật nuôi vào thực tiễn gia đình, địa phương. Vận dụng cao: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng, trị bệnh một loại vật nuôi trong gia đình. Chăn Nhận biết: nuôi gà Kỹ thuật nuôi dưỡng, - Trình bày được kỹ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc 4 2 1 thịt trong chăm sóc gà thịt gà thịt nông hộ Tổng 9 5 1 1 Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ đánh giá tương ứng - Câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể chọn một hoặc một số trong các đơn vị kiến thức
- TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên: . NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 7A Môn Công nghệ 7 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Lời cô phê I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đâu không phải là vai trò của chăn nuôi? A. Cung cấp nguồn thực phẩm cho con người. B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến. C. Cung cấp nguồn phân bón cho trồng trọt. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 2. Vật nuôi phổ biến được chia thành mấy nhóm chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta là A. chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi trang trại. B. chăn nuôi thả rông. C. chăn nuôi bán chăn thả. D. chăn nuôi chạy đồng. Câu 4. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi? A. Quản lí tốt đàn vật nuôi. B. Bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi. C. Nâng cao năng suất chăn nuôi. D. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh. Câu 5. Biện pháp đầu tiên khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống là A. cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu đạm. B. cho ăn vừa đủ. C. chuồng nuôi rộng rãi, sạch sẽ, khô ráo. D. tắm chải và vận động thường xuyên. Câu 6. Quá trình chăm sóc vật nuôi cái sinh sản trải qua mấy giai đoạn? A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có mấy vai trò? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 8. Việc không nên làm để phòng bệnh cho vật nuôi là A. vệ sinh khử khuẩn chuồng trại. B. chăm sóc chu đáo vật nuôi. C. bán nhanh vật nuôi khỏe, mổ thịt vật nuôi ốm. D. tiêm phòng vacxin đầy đủ theo qui định. Câu 9. Bệnh lây lan nhanh thành dịch làm chết nhiều vật nuôi nguyên nhân chính là A. do thời tiết không phù hợp. B. do vi khuẩn và virus. C. do thức ăn không đảm bảo vệ sinh. D. do chuồng trại không phù hợp. Câu 10. Thức ăn cho gà cần đủ mấy nhóm dinh dưỡng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 11. Gà dưới 1 tháng tuổi cần cho ăn thức ăn giàu A. chất đạm. B. chất béo. C. Tinh bột . D. Vitamin. Câu 12. Biết được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi sẽ giúp ích cho người chăn nuôi A. xác định được phương pháp phòng và trị bệnh phù hợp. B. xác định được phương pháp nuôi dưỡng phù hợp.
- C. xác định được phương pháp chăm sóc phù hợp. D. xác định được phương pháp nâng cao năng suất chăn nuôi. Câu 13. Các nhóm dinh dưỡng có trong nhóm thức ăn vật nuôi gồm: A. Nhóm chất đạm. B. Nhóm tinh bột, nhóm chất béo C. Nhóm vitamin và chất khoáng. D. Nhóm chất đạm, nhóm tinh bột, nhóm chất béo, nhóm vitamin và chất khoáng. Câu 14. Nguyên nhân nào có thể gây bệnh cho vật nuôi? A. Chuồng nuôi không hợp vệ sinh. B. Không cho vật nuôi tiếp xúc với nguồn bệnh. C. Tiêm phòng vacxin đầy đủ. D. Cho vật nuôi ăn đầy đủ dinh dưỡng. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm). Bản thân em rất yêu thích và gần gũi vật nuôi. Em có định hướng gì về chọn ngành nghề chăn nuôi trong tương lai? Câu 2 (1,0 điểm). Gia đình nhà bác An gần nhà em có nuôi một đàn lợn. Hàng ngày bác An cho xả lượng chất thải từ đàn lợn xuống mương cạnh chuồng. Hành động đó của bác An ảnh hưởng như nào đến môi trường xung quanh? Bằng những kiến thức đã học về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi em hãy giúp nhà bác An xử lí lượng chất thải đó?. .Hết .
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Công nghệ 7 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B A A A B D C B C A A D A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Định hướng về ngành nghề của em trong chăn nuôi (nghề bác sĩ thú y hoặc kĩ sư chăn nuôi). Hai nghề này đều có tiềm năng phát triển, 1,0 1 nhất là trong tương lai khi xã hội hướng tới chăn nuôi công nghệ cao. 2,0đ + Học sinh trình bày ý tưởng: về nhiệm vụ, phẩm chất của ngành nghề 1,0 mình hướng tới. - Hành động xả chất thải ra mương gây ảnh hưởng đến môi trường: Vì phân của vật nuôi chứa nhiều chất chứa nitơ, phốt pho, kẽm, đồng, 0,5 chì, Asen, Niken (kim loại nặng) và các vi sinh vật gây hại khác, nên hành động xả chất thải ra mương của nhà bác An không những 2 gây ô nhiễm không khí mà còn làm ô nhiễm đất, làm rối loạn độ phì 1,0đ nhiêu đất, ô nhiễm môi trường mặt nước mà cả nguồn nước ngầm thậm chí ảnh hưởng đến sức khỏe con người. 0,5 - Biện pháp xử lí chất thải trong chăn nuôi: + Công nghệ Bioga làm khí đốt. + Ủ làm phân bón hữu cơ phục vụ trồng trọt. BAN GIÁM HIỆU TTCM NGƯỜI RA ĐỀ . Nguyễn Thị Chà Bùi Thị Thuận Nhóm CN 7