Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 8: Đáp án nào sau đây nói về lợi ích của mạng xã hội? 
A. Dễ bắt nạt trên mạng. 
B. Có nguy cơ tiếp xúc với thông tin giả, sai sự thật. 
C. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội có thể bị sử dụng với mục đích xấu. 
D. Sử dụng mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống. 
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai? 
A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm. 
B. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút. 
C. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp. 
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người. 
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội? 
A. Thông tin đa dạng, phong phú. 
B. Có thể tham gia diễn đàn hay nhóm trao đổi, hỗ trợ học tập. 
C. Việc lạm dụng quá nhiều các giao tiếp trực tuyến dẫn đến sự xa rời thế giới thực. 
D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết. 
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên: 
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác. 
B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình. 
C. Xúc phạm người khác. 
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
pdf 23 trang Bích Lam 09/03/2023 6520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_sach_canh_dieu_n.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 Sách Cánh diều - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. 2 bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2022-2023 bộ sách Cánh Diều (Bộ đề có kèm theo ma trận và đáp án) I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách CÁNH DIỀU Mức độ nhận thức Tổng số Tổng Nhận Thông Vận Vận dụng câu % biết hiểu dụng cao điểm TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Số Số Số Số Số Số Số Số TN TL câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12 (1 (14) ) 3) Bài 1. Thiết bị vào-ra cơ bản cho máy tính cá nhân 30% 2 2 1 3 2 Bài 2+3. Lưu trữ và trao đổi (3.0 đ) thông tin + Thực hành Chủ đề A: 1 Máy tính và Bài 4. Một số chức năng hệ điều hành cộng đồng 30% Bài 5. Thực hành khám phá 2 2 1 3 2 trình quản lí hệ thống tệp (3.0 đ) Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục Chủ đề C: Bài 1+ 2: Giới thiệu mạng Tổ chứclưu xã hội + Thực hành sử dụng 20 % trữ, tìm kiếm mạng xã hội 2 2 2 1 4 1 và trao đổi (2.0 đ) Bài 3. Trao đổi thông tin thông tin trên mạng xã hội
  2. Chủ đề D: Bài 1. Ứng xử có văn hóa Đạo đức, pháp khi giao tiếp qua mạng 20 % 3 luật và văn 2 2 1 4 1 (2.0 đ) hóa trong môi Bài 2. Ứng xử tránh rủi ro trường số trên mạng Tổng 2đ 2đ 1đ 2đ 1đ 1đ 1đ 4đ 6đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. II. Hai đề thi minh họa thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách CÁNH DIỀU (có đáp án chi tiết) ĐỀ 1 PHÒNG GD- ĐT ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh Diều Thời gian làm bài: phút (14 câu trắc nghiệm và 6 câu tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Lớp: Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) (Từ câu 1 – 5, 7 – 13: 0.25 điểm; câu 6, câu 14: 0.5 điểm) Câu 1: Bộ phận cơ bản nào của máy tính chứa những thành phần quan trọng nhất của máy tính? A. Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. Hộp thân máy. Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào? A. Màn hình B. Máy in C. Bàn phím D. Máy chiếu
  4. Câu 3: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra? A. Thẻ nhớ B. Máy đọc chữ C. Đầu đọc mã vạch D. Máy chiếu Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lí các tài khoản người dùng máy tính, các phần mềm ứng dụng. B. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu. C. Quản lí các tệp dữ liệu có trong máy tính. D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản. Câu 5: Trong các phần mềm dưới đây, đâu là phần mềm ứng dụng? A. Windows 10 B. iOS C. Linux D. MS Word Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội? A. B. C. D. Câu 7: Trong các câu dưới đây, câu nào đúng? A. Chỉ có người hoặc tổ chức tạo ra mạng xã hội mới đưa được thông tin lên đó. B. Chỉ cần truy cập vào mạng xã hội là có thể đưa tin tức lên đó mà không cần đăng kí tài khoản sử dụng.
  5. C. Người dùng có thể đăng những thông tin mà mình muốn lên mạng xã hội, miễn là có tài khoản sử dụng và không cần kết nối Internet. D. Có thể kết nối với những người không quen biết trên mạng xã hội. Câu 8: Đáp án nào sau đây nói về lợi ích của mạng xã hội? A. Dễ bắt nạt trên mạng. B. Có nguy cơ tiếp xúc với thông tin giả, sai sự thật. C. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội có thể bị sử dụng với mục đích xấu. D. Sử dụng mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống. Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai? A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm. B. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút. C. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp. D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội? A. Thông tin đa dạng, phong phú. B. Có thể tham gia diễn đàn hay nhóm trao đổi, hỗ trợ học tập. C. Việc lạm dụng quá nhiều các giao tiếp trực tuyến dẫn đến sự xa rời thế giới thực. D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết. Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên: A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác. B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình. C. Xúc phạm người khác. D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
  6. Câu 12: Khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng, em không nên: A. Tôn trọng những người xung quanh. B. Không nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó. C. Nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyện, xem mạng xã hội hay nhận tin nhắn. D. Giữ gìn hình ảnh bản thân trên không gian mạng, suy nghĩ thật kĩ trước khi đăng tải thông tin lên trên mạng. Câu 13: Cách phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng là: A. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mới quen trên mạng. B. Làm theo những lời nói của người lại trên mạng. C. Thường xuyên kết bạn và nhắn tin với người lạ. D. Không nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt Câu 14: Cách phòng tránh các tác hại, rủi ro và nguy cơ vi phạm pháp luật là: A. Không lan truyền tin giả, bài viết xuyên tạc sự thật, hình ảnh đồi trụy. B. Không xác minh thông tin trước khi đăng tải lên mạng xã hội. C. Đăng tải những thông tin có mục đích công kích người khác. D. Dùng mật khẩu của người khác mà không được cho phép. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 15. Thiết bị vào-ra là gì? (1điểm) Câu 16. Hãy kể những thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh và dạng hình ảnh mà em biết? (1điểm) Câu 17: Hãy kể tên và nêu sơ lược chức năng một số phần mềm ứng dụng mà em biết. (1 điểm) Câu 18: Hãy nêu một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có? (1điểm) Câu 19: Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường? (1điểm) Câu 20: Khi nào thì em nên dùng email, tin nhắn mà không viết lên trang mạng? (1điểm) . Hết
  7. 2 bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm học 2022-2023 bộ sách Cánh Diều (Bộ đề có kèm theo ma trận và đáp án) I. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học lớp 7 bộ sách CÁNH DIỀU Mức độ nhận thức Tổng số Tổng Nhận Thông Vận Vận dụng câu % biết hiểu dụng cao điểm TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Số Số Số Số Số Số Số Số TN TL câu câu câu câu câu câu câu câu TN TL TN TL TN TL TN TL (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12 (1 (14) ) 3) Bài 1. Thiết bị vào-ra cơ bản cho máy tính cá nhân 30% 2 2 1 3 2 Bài 2+3. Lưu trữ và trao đổi (3.0 đ) thông tin + Thực hành Chủ đề A: 1 Máy tính và Bài 4. Một số chức năng hệ điều hành cộng đồng 30% Bài 5. Thực hành khám phá 2 2 1 3 2 trình quản lí hệ thống tệp (3.0 đ) Bài 6. Thực hành thao tác với tệp và thư mục Chủ đề C: Bài 1+ 2: Giới thiệu mạng Tổ chứclưu xã hội + Thực hành sử dụng 20 % trữ, tìm kiếm mạng xã hội 2 2 2 1 4 1 và trao đổi (2.0 đ) Bài 3. Trao đổi thông tin thông tin trên mạng xã hội